Hàm OR
Ngõ ra b ng 1 n u m t trong các ngõ vào b ng 1.ằ ế ộ ằ
Ngõ vào không s d ng ta có th s d ng kí hi u X ( X=0).ử ụ ể ử ụ ệ
B ng 2.1: B ng tr ng thái c ng ORả ả ạ ổ
Hàm AND
B ng 2.2: B ng tr ng thái c ng ANDả ả ạ ổ
Hàm NOT
Ngõ ra b ng 1 khi ngõ vào b ng 0.ằ ằ
B ng 2.3: B ng tr ng thái c ng NOTả ả ạ ổ
Hàm NAND
C ng ra ngõ NAND ch b ng 0 khi t t c ngõ vào cùng b ng 1.ổ ỉ ằ ấ ả ằ
B ng 2.4: B ng tr ng thái c ng NANDả ả ạ ổ
Hàm NOR
Ngõ ra b ng 1 n u t t c các ngõ vào b ng 0.ằ ế ấ ả ằ
Ngõ vào không s d ng có th s d ng kí hi u X (X=0).ử ụ ể ử ụ ệ
B ng 2.6: B ng tr ng thái c ng NORả ả ạ ổ
Hàm XOR
Ngõ ra b ng 1 khi giá tr logic c a 2 ngõ khác nhau.ằ ị ủ
Ngõ vào không s d ng có th s d ng kí hi u X (X=0).ử ụ ể ử ụ ệ
B ng 2.7: B ng tr ng thái c ng XORả ả ạ ổ
Bài th c hành…………………………………………………………… ự 17 Bài 3: Các ch c năng đ c bi t c a ứặệ ủ LOGO 21 1 Hàm LATCHING relay(relay ch t)ố ……………………………………… 21 2 Hàm PULSE generator (Hàm phát xung đ ng h )………………………ồồ 22 3 Hàm On Delay
Bài 1: Cho s đ m ch đi n sau (hình MĐ 33 02 08):ơ ồ ạ ệ
Yêu c u: Hình MĐ 33 02 08: S đ m ch đi u ầ ơ ồ ạ ề khi nể
Vi t chế ương trinh cho Logo
B ng 2.8: B ng phân công đ a ch vào/raả ả ị ỉ
Bước 3: Vi t chế ương trình: Khi S1 = 1 ho c S2 =1 thì K1= 1( đèn sáng)ặ
Bài 2: L p trình đi u khi n kh i đ ng đ ng c không đ ng b ba pha theoậ ề ể ở ộ ộ ơ ồ ộ yêu c u (hình MĐ 33 02 11):ầ
Kh i đ ng đ ng c b ng nút nở ộ ộ ơ ằ ấ
D ng đ ng c b ng nút n OFF.ừ ộ ơ ằ ấ
Có b o v quá t i b ng ti pả ệ ả ằ ế đi m thể ường đóng Relay nhi t.ệ
Hình MĐ 33 02 11: S đ m ch đ ng ơ ồ ạ ộ l cư
Bước 2: B ng phân công đ a ch :ả ị ỉ
I2 S2 Nút n thấ ường m S2ở I3 RN Ti p đi m thế ể ường đóng r leơ nhi tệ
B ng 2.10: B ng phân công đ a ch vào/raả ả ị ỉ
Bước 3: Vi t chế ương trình:
Hình MĐ 33 02 13: Chương trình đi u khi nề ể Bài 3: Vi t chế ương trình đi u khi n cho 3 đ ng c qua 3 kh i đ ng t K1,ề ể ộ ơ ở ộ ừ K2, K3 theo s đ m ch đi n sau (Hình MĐ 33 02 14):ơ ồ ạ ệ
Hình MĐ 33 02 14: S đ m ch đi u khi nơ ồ ạ ề ể Yêu c u: ầ
Trình bày nguyên lý ho t đ ngạ ộ
Vi t chế ương trình cho LOGO.
Nguyên lý hoạt động của hệ thống được mô tả như sau: Khi ấn S2, K1 sẽ được kích hoạt (K1=1), duy trì dòng điện qua nút S2 để cung cấp điện cho K2 Đồng thời, dòng điện cũng được duy trì qua nút S3 để cung cấp điện cho K3 Khi ấn S4, K3 sẽ được kích hoạt (K3=1) thông qua S3 và K2, giúp duy trì dòng điện qua nút S4 Cuối cùng, khi ấn S1, hệ thống sẽ tắt dòng điện do K1 ngắt kết nối.
Bước 2: B ng phân công đ a chả ị ỉ
I1 S1 Nút n thấ ường đóng S1 I2 S2 Nút n thấ ường m S2ở I3 S3 Nút n thấ ường m S2ở I4 S4 Nút n thấ ường m S2ở Q1 K1 Cu n dây công t c t K1ộ ắ ơ
B ng 2.11: B ng phân công đ a ch vào/raả ả ị ỉ
Bước 3: Vi t chế ương trình:
Hình MĐ 33 02 16: Chương trình đi u khi nề ể
BÀI 3 CÁC CH C NĂNG Đ C BI T C A LOGOỨ Ặ Ệ Ủ
Giới thiệu: Để giải quyết các bài toán điều khiển động theo chương trình, người dùng cần nắm vững các logic cơ bản trong Logo Ngoài ra, Logo còn cung cấp nhiều hàm chức năng hữu ích như Timer, Counter, và các hàm tạo xung, giúp đồng bộ hóa thời gian thực.
S d ng, khai thác đúng ch c năng các hàm đ c bi t c a LOGO!.ử ụ ứ ặ ệ ủ
Vi t các chế ương trình ng d ng các hàm c b n theo t ng yêu c u c th ứ ụ ơ ả ừ ầ ụ ể
Ren luyên tinh cân thân, ti mi, chinh xac, t duy khoa hoc va sang tao.̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ư ̣ ̀ ́ ̣ Đam bao an toan cho ng̉ ̉ ̀ ươi va thiêt bi.̀ ̀ ́ ̣
1 Hàm LATCHING relay(relay ch t)ố
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a hàm latchingắ ệ ủ
Input S: Tín hi u m c 1 ngõ này s set ngõ ra Qệ ứ ẽ
Input R: Tín hi u m c 1 ngõ này s reset ngõ ra Qệ ứ ẽ
Output Q: Ngõ ra Q đượs set v i tín hi u S và đớ ệ ược reset v i tín hi u R.ớ ệ
Hình MĐ 33 03 02: Gi n đ xung relay ch tả ồ ố
B ng 3.1: B ng tr ng thái hàm relay ch tả ả ạ ố
Khi tín hiệu chuyển trạng thái chân Set từ 0 lên 1, nó sẽ dẫn đến việc chuyển trạng thái từ 0 lên 1 và duy trì trạng thái đó Tín hiệu này sẽ trở về trạng thái ban đầu khi có tín hiệu khác được kích hoạt.
0 khi tín hi u chân Reset =1.ệ
Khi c hai tín hi u chân Set và Reset đ ng th i b ng 1 thì đ u ra Qả ệ ồ ờ ằ ầ nh n tr ng thái 0( u tiên chân Reset).ậ ạ ư
2 Hàm PULSE generator (Hàm phát xung đ ng h )ồ ồ
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a hàm xung đ ng hắ ệ ủ ồ ồ
Hình MĐ 33 03 03: Hàm phát xung đ ng hồ ồ
M ch phát xung đ ng h cho ra xung vuông đ i x ng chu n v i th iạ ồ ồ ố ứ ẩ ớ ờ gian đ nh trị ước
T: là th i gian ngõ ra Q = 1 và cũng là th i gian ngõ ra Q = 0 Nh v y,ờ ờ ư ậ chu kì c a xung vuông ra là 2T và l n s xung vuông ra là: ủ ầ ố f = 1/2T
Ngõ En( Enable: cho phép): lên 1 thì m ch s cho ra xung vuông ngõạ ẽ ở ra.
L u ý: th i gian T ph i ch n tr s l n h n 0,1s.ư ờ ả ọ ị ố ớ ơ
Hình MĐ 33 03 04: Gi n đ xung hàm phát xung đ ng hả ồ ồ ồ
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a hàm On Delayắ ệ ủ
Hình MĐ 33 03 05: Hàm On Delay
Input Trg: ngõ vào kh i đ ng th i gian delay on.ở ộ ờ
Parameter T: Kho ng th i gian delay.ả ờ
Output Q: ngõ ra lên 1sau th i gian đ t T khi ngõ vào Trg lên 1.ờ ặ
Hình MĐ 33 03 06: Gi n đ xung hàm On Delayả ồ
Th i gian Ta đờ ược kh i đ ng khi ngõ vào Trg chuy n t 0 lên 1 (Ta:ở ộ ể ừ th i gian hi n hành c a LOGO)ờ ệ ủ
N u tr ng thái ngõ vào Trg duy trì m c 1 trong su t kho ng th i gian Tế ạ ứ ố ả ờ thì ngõ ra Q được lên m c 1 cho đ n khi ngõ vào chuy n t 1 xu ng 0.ứ ế ể ừ ố
N u trong kho ng th i gian T mà ngõ vào chuy n t 1 xu ng 0 thì thìế ả ờ ể ừ ố ngõ racũng xu ng 0 và timer b reset.ố ị
N u tính năng retentive không đế ươc set thì khi m t ngu n, ngõ ra Q vàấ ồ th i gian Ta b reset.ờ ị
Hàm RETENTIVE on delay(R le on delay có nh ) ơ ớ …………………… 24 5 Hàm Off Delay
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a hàm tr có nh ắ ệ ủ ễ ớ
Hình MĐ 33 03 07: Hàm On Delay có nhớ
Input Trg: C nh dạ ương ngõ vào kh i đ ng th i gian delay on T.ở ộ ờ
Input R: Tín hi u 1 ngõ vào này s reset th i gian delay và ngõ out.ệ ẽ ờ
Parameter T: Th i gian delay on.ờ
Output Q: Ngõ ra được set khi h t th i gian T.ế ờ
Hình MĐ 33 03 08: Gi n đ xung hàm On Delay có nhả ồ ớ
Thời gian ta đạt được khi ngõ vào chuyển từ 0 lên 1 được xác định khi Ta = T Tại thời điểm này, sự thay đổi giá trị tại ngõ ra không diễn ra ổn định như mong đợi.
Ngõ ra và th i gian Ta b reset khi có tín hi u 1 chân R.ờ ị ệ ở
N u tính năng retentive không đế ươc ch n thì khi m t ngu n, ngõ ra Qọ ấ ồ và th i gian Ta b reset.ờ ị
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a hàm Off Delayắ ệ ủ
Hình MĐ 33 03 09: Hàm Off Delay
Input Trg: c nh âm ngõ vào kh i đ ng th i gian delay off T.ạ ở ộ ờ
Input R: C nh lên ngõ vào này s reset th i gian delay và ngõ out.ạ ẽ ờ
Parameter T: Kho ng th i gian delay off.ả ờ
Output Q: Ngõ ra được set khi Trg lên 1 và được gi cho đ n h t th i gian T.ữ ế ế ờ
Hình MĐ 33 03 10: Gi n đ xung hàm Off Delayả ồ
Ngõ ra Q được thiết lập ngay lập tức khi Trg thay đổi từ 0 lên 1 Trong trường hợp đầu vào vẫn giữ giá trị 0, ngõ ra Q vẫn duy trì trạng thái đã được thiết lập Ngõ ra Q sẽ được reset về 0 khi Ta đạt đến thời gian T (Ta=T) Thời gian Ta sẽ được reset khi có một tín hiệu lên chân Trg.
Khi ngõ vào R chuy n t lên 1 thì th i gian Ta và ngõ ra s b reset N uể ừ ờ ẽ ị ế tính năng retentive không đươc ch n thì khi m t ngu n, ngõ ra Q và th i gianọ ấ ồ ờ
6 Hàm R le xung( Pulse Relay).ơ
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a hàm R le xungắ ệ ủ ơ
Hình MĐ 33 03 11: Hàm Pulse Relay
Trg: Ngõ vào c a m ch r le xung.ủ ạ ơ
Hình MĐ 33 03 12: Gi n đ xung hàm Pulse Relayả ồ
R le xung là lo i r le đơ ạ ơ ược đi u khi n ngõ ra Trg b ng tr ng thái 1ề ể ằ ạ d ng xung M i l n ngõ Trg nh n m t xung kích dạ ỗ ầ ậ ộ ương ( t 0 lên 1 r i xu ngừ ồ ố
0 ) thì ngõ ra b đ o tr ng thái m t l n.ị ả ạ ộ ầ
Khi ngõ Trạng nhân xung đột ở mức 1, ngõ ra Q sẽ chuyển sang trạng thái 1 Ngược lại, khi ngõ vào Trạng nhân xung đột ở mức 2, ngõ ra Q sẽ chuyển sang trạng thái 0.
Trường h p ngõ ra Q đang m c 1, n u ngõ R lên tr ng thái 1 thì ngõợ ở ứ ế ạ ra Q xu ng 0 t c th i ố ứ ờ
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a b đ mắ ệ ủ ộ ế
Input R: Tín hi u m c 1 ngõ R s reset giá tr đ m v 0.ệ ứ ẽ ị ế ề
Input Cnt: C nh lên c a chân này s th c hi n ch c năng đ m.ạ ủ ẽ ự ệ ứ ế
S d ng: Ngõ vào I5/I6 đử ụ ược dùng cho đ m t c đ cao ( ch đ i v i versionế ố ộ ỉ ố ớ LOGO!12/24 RC/RCo và LOGO! 24/24o), t iđa 2Khz Các ngõ vào còn l iố ạ được dùng cho đ m t n s th p ( trong vòng 4Hz)ế ầ ố ấ
Input Dir: Ch n chi u đ m: 0: đ m lênọ ề ế ế
Parameter On: ngưỡng On c a ngõ ra Q (giá tr t 0 999999), Off: ngủ ị ừ ưỡng Off c a ngõ ra Q (giá tr t 0 999999).ủ ị ừ
Output Q: Ngõ ra được set hay reset ph thu c vào giá tr đ m và cácụ ộ ị ế ngưỡng đ t.ặ
Hình MĐ 33 03 14: Gi n đ b đ m lên xu ngả ồ ộ ế ố
Giá tr đ m s đị ế ẽ ược tăng ho c gi m m t đ n v ng v i m i c nh lênặ ả ộ ơ ị ứ ớ ỗ ạ c a ngõ vào Cnt và ngõ vào Dir Giá tr đ m đủ ị ế ược reset v 0 khi ngõ vào R lênề
1 ngõ ra được set ho c reset theo quy lu t sau đây:ặ ậ
Trường h p ngợ ưỡng On >= ngưỡng Off
Trường h p ngợ ưỡng On < ngưỡng Off, ngõ ra Q =1 khi : On < Cnt < Off.
8 B đ nh th i 7 ngày trong tu n (weekly timer).ộ ị ờ ầ
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a b Weekly timerắ ệ ủ ộ
Hình MĐ 33 03 15: B đ nh th i gian 7 ngày trong tu nộ ị ờ ầ
Kênh No1, No2,No3: M i m t kênh cho phép ta đ t th i gian On và Off c aỗ ộ ặ ờ ủ các ngày trong tu n.ầ
Output Q Ngõ ra được set lên khi th i gian trong ngày trùng v i th i gian đ tờ ớ ờ ặ trong các kênh.
Ví d : Thông s các kênh đụ ố ược cài đ t nh sau:ặ ư
Khi đó đáp ng ngõ ra nh sau:ứ ư
Hình MĐ 33 03 16: Gi n đ th i gian 7 ngày trong tu nả ồ ờ ầ
Mỗi hàm định ngày giờ trong tuần có 3 kênh (No1, No2, No3) Trong mỗi kênh, ta có thể xác định thời gian On và Off của các ngày trong tuần Khi đó, để thiết lập những khoảng thời gian định trước, ngõ ra Q sẽ được thiết lập tương ứng.
Trong trường h p ngày gi đ nh d ng các kênh trùng nhau thì tr ngợ ờ ị ạ ở ạ thái ngõ ra s đẽ ược quy t đ nh theo kênh có m c u tiên caoế ị ứ ư ( No3>No2>No1).
9 Các ch c năng đ c bi t khác.ứ ặ ệ
M c tiêu: Phân tích đụ ược nguyên t c làm vi c c a hàm đ c bi t.ắ ệ ủ ặ ệ
Hình MĐ 33 03 17: Hàm On / Off Delay
Cảnh báo về độ trễ trong việc điều chỉnh cánh cửa vào Trường sẽ được thông báo khi có sự thay đổi từ 0 lên 1 Độ trễ này có thể ảnh hưởng đến thời gian thực hiện và tiến độ công việc tại Trường.
Parameter TH : th i gian delay onờ
TL: th i gian delay offờ m c 1 Ngõ ra đ c reset khi đ th i gian TL sau khi ngõ vào Trg xu ng và ở ứ ượ ủ ờ ố gi m c 0.ữ ở ứ
Hình MĐ 33 03 18: Gi n đ xung hàm on/off delayả ồ
Th i gian TH đờ ược kh i đ ng khi ngõ vào Trg chuy n t 0 lên 1 N uở ộ ể ừ ế ngõ Trg được gi cho đ n h t th i gian TH thì ngõ ra Q s đữ ế ế ờ ẽ ược set lên 1.
Th i gian TH s b reset khi ngõ vào Trg chuy n xu ng m c 0 khi ch aờ ẽ ị ể ố ứ ư h t th i gian TH.ế ờ
S chuy n m c t 1 xu ng 0 s kh i đ ng TL N u ngõ Trg đự ể ứ ừ ố ẽ ở ộ ế ược giữ cho đ n h t th i gian TL thì ngõ ra Q s đế ế ờ ẽ ược reset v 0.ề
Thời gian TL sẽ được đặt lại khi ngõ vào trường chuyển lên mức 1 mà chưa hoàn tất Nếu tính năng giữ lại không được chọn, thì khi một nguồn ngõ ra Q và thời gian TH, TL sẽ bị đặt lại.
9.2 Hàm Relay xung có trì hoãn(Wiping Relay – Pulse Output).
Hình MĐ 33 03 19: Hàm Wiping Relay – Pulse Output
Input Trg: C nh dạ ương (0 lên 1) c a ngõ vào trg s kh i đ ng th i gianủ ẽ ở ộ ờ delay T
Output Q: Ngõ ra được set ngay khi Trg lên 1 Ngõ ra được reset khi đ th iủ ờ gian T và ngõ Trg v n còn m c 1.ẫ ở ứ
Hình MĐ 33 03 20: Gi n đ xung hàm ả ồ Wiping Relay – Pulse Output
Ngõ vào Trg: chuy n t 0 lên 1 s set ngõ ra Q và kho ng th i gian Ta.ể ừ ẽ ả ờ
Ngõ ra Q: b reset khi Ta=T ho c ngõ vào Trg chuy n xu ng 0 mà ch a h tị ặ ể ố ư ế th i gian T ờ
9.3 M ch t o xung vuông không đ ng b (ạ ạ ồ ộ Asynchronous Pulse).
Hình MĐ 33 03 21: M ch t o xung vuông không đ ng bạ ạ ồ ộ
Input INV Tín hi u 1 ngõ vào này s chuy n đ i tr ng thái xung phát ngõệ ẽ ể ổ ạ ở ra.
Parameter TH, TL: chu k phát xungỳ
Output Q Ngõ ra được set/reset v i chu k TH/TL (INV=0)ớ ỳ
Ngõ ra được reset/set v i chu k TH/TL(INV=1)ớ ỳ
Hình MĐ 33 03 22: Gi n đ m ch t o xung vuông không đ ng bả ồ ạ ạ ồ ộ
Khi ngõ En =1 thì ngõ ra Q s phát xung v i chu k TH/TL.ẽ ớ ỳ
Ngõ INV có khả năng điều chỉnh trạng thái của xung để ổn định hoạt động phát ra Nếu tính năng retentive không được chọn, khi có nguồn, ngõ ra sẽ bị reset và thời gian Ta cũng sẽ được thiết lập lại.
9.4 M ch t o xung đ n n dung c nh lên c a xung ngõ vào(ạ ạ ơ ổ ạ ủ Edge– triggered Wiping Relay)
Hình MĐ 33 03 23: M ch t o xung đ n n dung c nh lên c a xung ngõ vàoạ ạ ơ ổ ạ ủ
Mạch tạo xung đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra tín hiệu đầu ra chính xác khi ngõ vào đạt mức cao Nếu ngõ vào không đạt mức cao, tín hiệu đầu ra có thể bị trì hoãn hoặc không xuất hiện Đối với mạch tạo xung, độ nhạy của tín hiệu đầu vào rất quan trọng; tín hiệu đầu vào cần được kích hoạt trong thời gian ngắn để đảm bảo ngõ ra đạt mức 0 đúng thời điểm mong muốn.
Hình MĐ 33 03 23:Gi n đ m ch t o xung đ n n dung c nh lên c a xungả ồ ạ ạ ơ ổ ạ ủ ngõ vào 9.5 Ngõ ra o – R le trung gianả ơ
Trong hệ thống điều khiển có tiếp điểm, người ta sử dụng rơ le trung gian để đóng cắt các tiếp điểm, điều khiển các cuộn dây của công tắc hay các đèn tín hiệu mà không trực tiếp đóng cắt các tải công suất Rơ le trung gian giúp bảo vệ và điều khiển hiệu quả trong các ứng dụng điện.
Trong PLC LOGO đ i m i đờ ớ ược tích h p thêm m t s ngõ ra o, ch cợ ộ ố ả ứ năng nh r le trung gian trong đi u khi n có ti p đi m Các ngõ ra o đư ơ ề ể ế ể ả ược kí hi u t M1 đ n M8.ệ ừ ế
L P TRÌNH TR C TI P TRÊN LOGOẬ Ự Ế
Gi i thi u: ớ ệ N i dung bài này gi i thi u k năng l p trình trên LOGO thôngộ ớ ệ ỹ ậ qua các phím tr c ti p b trí trên c u hình ph n c ng c a nó.ự ế ố ấ ầ ứ ủ
Th c hi n đúng các nguyên t c l p trình,các phự ệ ắ ậ ương pháp k t n i c aế ố ủ LOGO!.
Vi t các chế ương trình ng d ng theo t ng yêu c u c th S d ng, khaiứ ụ ừ ầ ụ ể ử ụ thác đúng ch c năng các vùng nh , card nh c a LOGO!.ứ ớ ớ ủ
Tính toán, ch n l a chính xác dung lọ ự ượng, ch c năng c a b nh theo t ngứ ủ ộ ớ ừ yêu c u c th ầ ụ ể
Ren luyên tinh cân thân, ti mi, chinh xac, t duy khoa hoc va sang tao.̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ư ̣ ̀ ́ ̣ Đam bao an toan cho ng̉ ̉ ̀ ươi va thiêt bi.̀ ̀ ́ ̣
1 B n quy t c s d ng phím trên Logo.ố ắ ử ụ
M c tiêu: Nêu đụ ược các quy t c s d ng phím tr c ti p trên LOGOắ ử ụ ự ế
Vào phương th c l p trình b ng cách b m 3 phím ứ ậ ằ ấ OK đ ng th i.ồ ờ
Vào phương th c ch nh gi và thông s b ng cách b m 2 phím ESC –ứ ỉ ờ ố ằ ấ OKC đ ng th i.ồ ờ
L p trình cho Logo theo trình t t ngõ ra đ n ngõ vào.ậ ự ừ ế
Khi nh p vào m t m ch ph i th c hi n:ậ ộ ạ ả ự ệ
+ Khi con tr có d ng g ch dỏ ạ ạ ưới chân, ta có th di chuy n con tr ể ể ỏ
Dùng các phím mũi tên đ di chuy n con tr trong m ch.ể ể ỏ ạ
B m ESC đ thoát kh i ngõ vào m ch.ấ ể ỏ ạ
+ Khi con tr có d ng m t kh i đ m ta có th ch n đ u n i hay kh i.ỏ ạ ộ ố ậ ể ọ ầ ố ố
Dùng các phím mũi tên đ ch n đ u n i hay kh i.ể ọ ầ ố ố
Logo ch có th l u tr chỉ ể ư ữ ương trình đã hoàn t t.ấ
M c tiêu: Nêu đụ ược các bước th c hi n đ chu n b nh p d li u ự ệ ể ẩ ị ậ ữ ệ
Sau khi n i dây c p ngu n, n i các ngõ vào, ngõ ra cho Logo xong, b tố ấ ồ ố ậ công t c c p ngu n cho Logo.ắ ấ ồ
N u trong Logo không có chế ương trình, màn hình s hi n ra thông báo:ẽ ệ
No Program. n đ ng th i ba phím Ấ ồ ờ và OK thì màn hình s hi n th menu chínhẽ ể ị đ vào phể ương th c l p trình.ứ ậ
Hình MĐ 33 04 01: Giao diên màn hình Logo
PC/ Card ch n đ giao ti p v i máy tính hay card.ọ ể ế ớ
Clock đ hi u ch nh ngày, gi c a đ ng h trong Logo.ể ể ỉ ờ ủ ồ ồ
Edit Prg ch n đ b t đ u vào giao di n l p trình.ọ ể ắ ầ ệ ậ
Prg Name l u và đ t tên cho chư ặ ương trình l p trình.ậ
Clear Prg ch n đ xóa chọ ể ương trình đang có.
Password ch n đ cài đ t m t mã cho chọ ể ặ ậ ương trình.
PC Logo: Logo giao ti p v i máy tính.↔ ế ớ
Logo Card: Chép ch↔ ương trình t Logo ra th nh ừ ẻ ớ
Card Logo: Chép ch↔ ương trình t Card vào Logo.ừ
4) Menu ch nh đ ng h có 2 m c:ỉ ồ ồ ụ
Set Clock: ch n đ ch nh l i đ ng h cho Logo.ọ ể ỉ ạ ồ ồ
S/W Time: Ch nh thông s cho b đ nh th i.ỉ ố ộ ị ờ
3 Phương pháp k t n i các kh i ch c năng.ế ố ố ứ
M c tiêu: Trình bày cách x lý các ch c năng trong LOGO b ng phím tr cụ ử ứ ằ ự ti p.ế
3.1 Ch nh đ ng h ( SET CLOCK).ỉ ồ ồ
Có hai cách ch nh l i đ ng h cho Logo: ỉ ạ ồ ồ
1) N u Logo hi n th No Program:ế ể ị n Ấ và OK vào menu chính => ch n Program – OK => ch n Setọ ọ Clock – OK Màn hình hi n th hình 4.1a:ể ị
=> ch n các ngày DAY: SU MO TU WE TH FR SA b ng hai phím ọ ằ và OK.
=> n phím ch n gi TIME: 00.00 b ng các phím ấ ọ ờ ằ hay OK.
2) N u trong Logo đang có chế ương trình. n ESC – OK vào Menu ch nh thông s Ấ ỉ ố
Vào chương trình Set Clock ch n ngày và gi gi ng nh ph n trên.ọ ờ ố ư ầ Sau khi ch nh ngày gi xong n OK màn hình s hi n th hình MĐ33 ỉ ờ ấ ẽ ể ị 04 02b
3.2 Xóa chương trình. Đ xóa chể ương trình đang có trong Logo n ấ OK vào Menu chính
Ch n NO hay YES( NO là không xóa, ch n YES là xóa h t chọ ọ ế ương trình cũ) Xong n OK đ th c hi n l nh.ấ ể ự ệ ệ
B n có th đ t tên cho chạ ể ặ ương trình b ng ch in hoa, thằ ữ ường, ch cái,ữ s , kí t đ c bi t Chi u dài t i đa là 16 kí tố ự ặ ệ ề ố ự
Vào Menu chính ch n Program ọ => OK di chuy n ch n Prg Nameể ọ => OK
Hình MĐ 33 04 03 3.4 Vi t chế ương trình m iớ Đ l p trình cho Logo, n ể ậ ấ OK vào Menu chính => ch n OK ọ
Màn hình hi n th ngõ ra Q1 đ b t đ u l p trình:ể ị ể ắ ầ ậ
S d ng các phím ử ụ đ ch n các k t qu đ u raể ọ ế ả ầ khác:
Dùng chuột để di chuyển con trỏ đến vị trí hiện tại trên màn hình Việc lập trình sẽ diễn ra theo chiều từ phải qua trái Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ một cách chính xác.
Nh p các kh i đ u vào Nh n OK đ chon thi t bậ ố ầ ấ ể ế ị đ u cu i hoăc 1kh i và ch nh s a.ầ ố ố ỉ ử
Logo s cung c p các ch c năng tùy ch n khácẽ ấ ứ ọ nhau Ch n ọ BF (ch c năng c b n) ứ ơ ả b ng cách nh nằ ấ phím cho đ nế khi BF xu t hi nấ ệ Xác nh nậ v iớ
OK LOGO! sau đó hi n thể ị kh i ố đ uầ tiên trong danh sách các ch c năng c b n:ứ ơ ả
AND là kh i đ u tiênố ầ trong danh sách các ch c năng c b nứ ơ ả
S d ng phím ử ụ đ ch n các kh i khác trong danhể ọ ố sách các ch c năng c b n:ứ ơ ả
OR là kh i th 2 trong danh sách các ch c năng cố ứ ứ ơ b n.ả
B m OK đ xác đ nh l a ch n( Gi s l a ch n hàm OR)ấ ể ị ự ọ ả ử ự ọ
Bây gi b n đã ờ ạ nh p vàoậ kh i đ u tiênố ầ M i kh iỗ ố b n nh p vàoạ ậ được phân công m t sộ ố kh iố Nh ngữ gì còn l i đ làmạ ể là n iố dây đ u vàoầ c a kh iủ ố.
Di chuy n con ch đ n danh sách CO : I1,I1, I3… Và Q1,Q2, …ể ỏ ể
K t qu ta có đế ả ược v i Q1 nh sau: ớ ư
* Chú ý: V i các hàm khác làm tớ ương t ự
4 L u tr và ch y chư ữ ạ ương trình.
M c tiêu: Th c hi n đụ ự ệ ược ch c năng l u tr và ch y chứ ư ữ ạ ương trình. a/ L u chư ương trình vào th nh ẻ ớ
Sau khi l p trình xong đ l u chậ ể ư ương trình vào th nh ta làm nh sau:ẻ ớ ư
Nh n ESC ấ => Stop Vào Main Menu
Ch n LOGO Card ọ → OK b/ Ch y ch ạ ươ ng trình.
Sau khi lập trình xong, màn hình sẽ hiển thị ngõ cuối cùng đã được lập trình Nhấn ESC hai lần để thoát ra Menu chính, sau đó chọn START – OK để hiển thị trạng thái các ngõ vào từ I1 đến I6 Ngõ ra từ Q1 đến Q4 sẽ được hiển thị cùng với ngày giờ ở góc dưới bên phải, hiển thị trạng thái RUN (trạng thái đang hoạt động).
Hi n ể thị trường c aủ các LOGO! trong ch đế ộ RUN:
Hình MĐ 33 04 04 trong chế độ RUN LOGO xử lý chương trình yêu cầu xác định tình trạng của các yếu tố đầu vào và kết quả đầu ra Để thực hiện điều này, logo ban đầu cần được cài đặt đúng trạng thái, từ đó xác định các kết quả đầu ra bằng cách sử dụng chương trình quy định Việc này giúp đảm bảo sự chính xác trong quá trình xử lý và chuyển đổi kết quả đầu ra.
M c tiêu: Nêu đụ ượ ấc c u trúc b nh trong LOGOộ ớ
Bộ nhớ dùng để chứa chương trình hệ thống là một phần quan trọng trong các hoạt động của hệ thống, giúp lưu trữ dữ liệu và thực hiện các chức năng như LAD, timer, counter Bộ nhớ có thể được chia thành nhiều loại khác nhau như ROM, RAM, EPROM, tùy thuộc vào yêu cầu của người dùng.
Ngu n nuôi và ngõ vào s : 125 VAC/ 230 VAC.ồ ố
Ngõ ra s dùng r le có: Iố ơ 0 max = 8 A
Kh năng m r ng 4 modul digital và 4 modul analog.ả ở ộ
Hình MĐ 33 04 06: LOGO!230RC a/ N i dây ngõ vào:ố
Hình MĐ 33 04 07: N i dây ngõ vàoố b/ N i dây ngõ ra:ố
Hình MĐ 33 04 08: N i dây ngõ raố
5.3 Vùng nh và dung lớ ượng chương trình.
M t chộ ương trình (ho c m t bi u đ m ch) có nh ng v n đ c n quanặ ộ ể ồ ạ ữ ấ ề ầ tâm:
S kh i k t n i theo t ng chu i ố ố ế ố ừ ỗ Có m t chu i 7 kh i gi a m t đ u vàoộ ỗ ố ữ ộ ầ và m t đ u ra.ộ ầ
Hình MĐ 33 04 09: S kh i ố ố b/ B nh hi n dung.ộ ớ ệ
Các kh i ch c năng trong chố ứ ương trình yêu c u b nh trong LOGO tuầ ộ ớ ỳ thu c ch c năng s d ng, s vùng b nh bi n đ i(B ng 4.1).ộ ứ ử ụ ố ộ ớ ế ổ ả
Vùng mà các giá tr cu i cùng đị ố ượ ưc l u tr ữ
Các giá trị giới hạn của bậc thang là những vùng mà các giá trị thực tế được đo lường, ví dụ như giá trị đo hiện tại Vùng này có chức năng theo dõi thời gian sử dụng (off-delay) Đồng thời, vùng các kích chức năng đối ứng cũng được lưu giữ.
B ng 4.1: Các kh i ch c năng b nh trong LOGOả ố ứ ộ ớ
B ng sau cho th y m t cái nhìn t ng th v b nh ph i có mà m i kh iả ấ ộ ổ ể ề ộ ớ ả ỗ ố ch c năng chi m trong m i vùng nh ứ ế ỗ ớ
B ng 4.2: S kh i ch c năng c a m i vùng nhả ố ố ứ ủ ỗ ớ
Chương trình cài đặt và điều chỉnh cho LOGO không thể thêm vào nếu vùng nhớ đã đầy LOGO cung cấp cho bạn các khả năng khi còn đủ bộ nhớ Nếu không đủ bộ nhớ trong LOGO, bạn sẽ không thể chọn số khối lớn hơn trong bảng liệt kê Khi một vùng nhớ bị đầy, hãy xóa bớt dữ liệu của mình hoặc sử dụng thêm một LOGO khác.
6.1 Đi u khi n tu n t nhi u đ ng c ề ể ầ ự ề ộ ơ