1. Trang chủ
  2. » Y Tế - Sức Khỏe

GIẢI ĐỀ HÓA DƯỢC DƯỢC TRUNG

59 26 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 59
Dung lượng 1,46 MB
File đính kèm GIẢI ĐỀ HÓA DƯỢC DƯỢC TRUNG.rar (175 KB)

Nội dung

I Các thuốc sau định, trừ: J Các T sau gây mê đường hơ hấp, ngồi trừ A Enfluran gây mê B Halothan gây mê A Ether mê Đường hô hấp C Ketamin gây mê B Enfluran Đường hô hấp D Propofol gây mê C Halothan Đường hô hấp D Dinitrogen oxyd Đường hô hấp E Thiopental Đường tiêm E Floctafenin Halothan gây tác dụng phụ quan sau, ngoại trừ: J Các thuốc sau gây mê đường tiêm, trừ A Tim mạch : Hạ huyết áp A Enfluran Đường hô hấp B Hô hấp : Giảm oxy huyết B Halothan Đường tiêm C Gan : Viêm gan hoại tử C Ketamin Đường tiêm Giãn tử cung D Propofol Đường tiêm E Thiopental Đường tiêm D Tử cung : E Thận I Viêm gan (hoại tử) tác dụng phụ của: Enfluran có tác dụng sau, ngoại trừ: A Ether mê A Khởi mê nhanh B Enfluran B Giãn vận động tốt C Halothan C Ít gây loạn nhịp tim D Dinitrogen oxyd D Không gây cháy nổ E Thiopental E Kích thích hơ hấp Dùng lập lại tháng Ccđ của: Dùng liều cao Enfluran gây tác dụng phụ sau, ngoại trừ: A Ether mê B Enfluran A Động kinh C Halothan B Giãn trơn tử cung D Dinitrogen oxyd C Suy tuần hồn E Ketamin D Suy hơ hấp E Suy gan T’có nồng độ gây mê hồn tồn tới 90%: J Thuốc gây mê tốt dùng cấp cứu, bị sốc, phẫu thuật sản khoa: A Ether mê B Enfluran A Enfluran C Halothan B Halothan D Dinitrogen oxyd [N2O] C Ketamin E Ketamin D Propofol E Thiopental Thuốc tạo cảm giác dễ chịu nhẹ nhàng trong giai đoạn kích thích q trình gây mê: Thuốc chọn lựa gây mê bệnh nhân bi sốc A Ether mê A Enfluran B Enfluran B Halothan C Halothan C Ketamin D Dinitrogen oxyd [N2O] D Propofol E Thiopental E Thiopental 1 Làm giảm chuyển hóa giảm sử dụng oxygen não ưu điểm ….: Tăng nhịp tim tăng huyết áp tác dụng phụ … : A Enfluran A Enfluran B Halothan B Halothan C Ketamin C Ketamin D Propofol D Propofol E Thiopental E Thiopental J Thuốc gây buồn ngủ kéo dài: J T’gây mê làm tăng áp suất nội sọ: A Enfluran A Enfluran B Halothan B Halothan C Ketamin C Ketamin D Propofol D Propofol E Thiopental E Thiopental J T’ gây mê êm dịu, thích hợp cho bệnh nhân khơng cần nằm viện: J Mất định hướng, ảo giác tác dụng phụ: A Enfluran A Procain B Halothan B Lidocain C Ketamin C Ethyl clorid D Propofol D Thiopental E Thiopental E Propofol Ketamin gây tác dụng phụ sau, ngoại trừ: [BD: Diprivan] Thuốc có tác dụng chống run tim: A Mất định hướng, ảo giác A Procain gây tê B Tăng nhịp tim B Lidocain gây tê C Tăng huyết áp C Ethyl clorid gây tê D Tăng áp suất nội sọ D Thiopental gây mê E Propofol gây mê E Bị sốc Chỉ định J Thành phẩm dạng bột pha tiêm: Điều sau định Procain: A Ketamin B Thiopental A Gây tê C Propofol B Chống lão suy D Lidocain C Chống loạn nhịp tim E Cocain D Làm chậm hấp thu Penicillin E B C Thuốc dùng cho bệnh nhân phù não: Thuốc dùng gây tê bề mặt: A Ketamin A Tetracain B Thiopental B Lidocain C Propofol C Ethyl clorid D Lidocain D Enfluran E Cocain E Ketamin Cơ chế tác dụng Opioid: I Thuốc gây tê tính chất vật lý: A Ức chế tổng hợp Thromboxan A Procain B Ức chế tiết peptid dẫn truyền T.kinh B Lidocain C Ức chế Cyclooxygenase C Ethyl clorid D Ức chế Dopamin D Propofol E Ức chế Receptor μ k E Ketamin Cơ chế tác dụng Opioid: I Dễ bay hơi, dễ cháy nổ tính chất của…: A Ức chế tổng hợp Prostaglandin A Procain B Lidocain B Tác động receptor μ k, gây ức chế tiết peptid dẫn truyền T.kinh C Ethyl clorid C Ức chế tương tranh receptor serotonin D Propofol D Ức chế Dopamin E Ketamin E Ức chế Receptor μ k Bay thu nhiệt đặc điểm tác dụng: J Điểm tác dụng Opioid là: A Procain A 30S ribosom B Lidocain B 50S ribosom C Ethyl clorid C PBP màng tế bào D Propofol D μ k sừng sau tủy sống E Thiopental E Trên Thromboxan Chống định Codein là: J Receptor Opioid là: A Trẻ tuổi A 30S ribosom B Phụ nữ có thai, cho bú B 50S ribosom C Ho có đàm C PBP màng tế bào D Hen suyễn D μ k sừng sau tủy sống E A, B, C D E Trên Thromboxan Không phải Opioid: J Opioids có tác dụng ức chế tiết dẫn chất dẫn truyền thần kinh: A Codein B Dextropropoxyphen A Serotonin C Pethidin B Nor-ephedrin D Fentanyl C Peptid E Acetaminophen D Acetylcholin E Thromboxan Opioids là, ngoại trừ: A Morphin Tác dụng receptor μ k chế B Dextropropoxyphen C Pethidin D Fentanyl E Nalorphin A Morphin Opioid B Pethidin Opioid C Acetyl salicylic acid Giải độc opioid D Acetaminophen E A B Thuốc giảm đau sau có tác dụng ức chế trung ho: J Thuốc có hoạt tính giảm đau Morphin khoảng 10 lần: A Morphin Opioid A Fentanyl 100 lần morphin B Pethidin Opioid B Codein yếu morphin C Acetyl salicylic acid C Pethidin yếu 10 lần morphin D Acetaminophen D Dextropropoxyphen yếu codein E A B E Acetaminophen Trên hô hấp liều thấp Morphin gây: Điều sau chế tác dụng Pethidin: A Tăng nhịp hô hấp Liều thấp B Suy hô hấp Liều cao A Ức chế cyclooxygenase C Ức chế hô hấp Liều độc B Ức chế phospholipase C Ức chế tiết chất P (một peptid) chất trung gian hóa học D Kích thích trung tâm ho E Không gây tác dụng D Cạnh tranh với histamine receptor Suy hô hấp, làm trung tâm hô hấp giảm nhạy cảm với CO2 tác dụng của: E Một chế khác J Cịn có tác dụng chống co thắt trơn: A Acid acetyl salicylic B Morphin A Fentanyl C Naloxon B Morphin D A B C Codein E A C D Pethidin E Dextropropoxyphen Morphin làm tăng tiết ADH, dẫn tới điều sau đây: I Thuốc gây “Co cứng cơ” là: A Suy hô hấp A Fentanyl B Nghiện B Morphin C Buồn nơn, ói mữa C Codein D Ức chế trung tâm ho D Pethidin E Bí tiểu E Aspirin Điều sau tác dụng phụ Morphin: Proparacetamol tiền chất của: A Suy hô hấp A Morphin B Nghiện B Pethidin C Tiêu chảy C Acid acetyl salicylic D Ức chế trung tâm ho D Acetaminophen E Bí tiểu E B C Chất chuyển hóa Acetaminophen là: I Chống định Morphin là, trừ: A Chấn thương đầu A Acetyl cystein B Ruột thừa B N-Acetyl benzoquinoneimin C Suy gan thận C Acid mecrapturic D Hen suyễn D Glutathion E Trẻ ≤ tuổi E Acid Glucuronic Dùng để giải ngộ độc Acetaminophen: J Aspirin có tác dụng chống đơng ức chế sinh tổng hợp: A Acetyl cystein B N-Acetyl benzoquinoneimin A Prothrombin C Acid mecrapturic B Fibrinogen D Glutathion C Thromboxan E Acid Glucuronic D Phospholipase Paracetamol phối hợp với thuốc sau cho tác dụng hiệp lực bội tăng: E A C A Codein J Chỉ định chống huyết khối tĩnh mạch: B Dextropropoxyphen A Paracetamol C Dextromethorphan B Aspirin D A B C Indomethacin E A C D Diclofenac E Meloxicam Chất chuyển hóa acetaminophen liên hợp với …… acid mercapturic: I Chống định trẻ ≤ 12 tuổi, nhiễm siêu vi A Acid glucuronic A Paracetamol B Glutathion B Aspirin C Glycin C Indomethacin D Glutamin D Diclofenac E Glucose E Meloxicam J Ức chế Cyclooxygenase chế tác dụng: A Opioid Ức chế sinh tổng hợp Prostaglandin chế tác dụng thuốc sau, ngoại trừ: ức chế tiết peptid B NSAIDs A Paracetamol C Corticoid ức chế miễn dịch D Sulfamid B Acid acetyl salicylic NSAID ức chế tổng hợp B9 C Meloxicam NSAID ức chế TKTW D Diclophenac NSAID E Indomethacin NSAID E Kháng histamin J Ức chế sinh tổng hợp Thromboxan tác dụng của: Ức chế chuyên biệt Cyclooxygenase A Opioid B NSAIDs A Piroxicam dẫn xuất carboxamid C Sulfamid B Tenoxicam dẫn xuất carboxamid D Macrolid C Meloxicam dẫn xuất carboxamid E Kháng histamin D Diclofenac dẫn xuất phenyl- E Indomethacin dẫn xuất indol J Tác dụng Aspirin khơng có liên quan tới chất sau đây: J Tác dụng phụ thấp dày là: A Prostaglandin A Meloxicam B Cyclooxygenase [Cox-1, Cox-2] B Piroxicam C Thromboxan C Celecoxib D Prostacyclin D Indomethacin E Phospholipase Corticoid E A B J Do độc tính cao nên cịn dùng thực nghiệm: Gout cấp dùng thuốc sau đây: A Pethidin A Cafein B Morphin B Camphor C Acetaminophen C Nikethamid D Indomethacin D Strychnin E C D E Morphin I Cafein có tác dụng là, ngoại trừ: Thuốc có tác dụng kích thích TKTW ưu tiên hành tủy: A Kích thích vỏ não B Tăng nhịp tim C Lợi tiểu D Liều cao gây co giật E Buồn nơn, ói mữa A Cafein vỏ não B Long não hành tủy C Nikethamid hành tủy D Strychnin tủy sống E B C J Có tác dụng làm tăng tư - nhận thức A Cafein Làm tăng tiết Prolactin tác dụng của: B Camphor A Thuốc chống dị ứng C Nikethamid B Thuốc ức chế tâm thần D Strychnin C Thuốc chống trầm cảm E Thiopental D Thuốc giảm đau opioid E A B Liều cao gây ngủ tác dụng phụ của: A Cafein Cơ chế tác động Clopromazin: B Camphor A Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin C Nikethamid B Ức chế thu hồi chọn lọc serotonin D Strychnin C Ức chế MAO-A E Morphin D Ức chế hệ Dopamin não U.c tâm thần E Ức chế Receptor μ k J Tác dụng lợi tiểu Theophylin Theobromin: Nơn ói, co giật, sản giật dùng thuốc : A Cafein B Camphor C Nikethamid D Strychnin E Thiopental I Quá liều gây co giật kiểu “Tetani” là: A Clopromazin ức chế tâm thần B Imipramin chống trầm cảm C Amitriptylin chống trầm cảm D Fluoxetin chống trầm cảm E Isocarboxazid chống trầm cảm An thần mạnh định của: A Cafein A Haloperidol [Haldol] ức chế tâm thần B Camphor B Amitriptylin chống trầm cảm C Nikethamid C Fluoxetin chống trầm cảm D Strychnin D Diazepam ức chế kích thích TK E Thiopental E Cafein kích thích TKTW I Các thuốc sau có chế tác động Ức chế hệ Dopamin não, ngoại trừ: I Thuốc cho hiệu trị liệu sau 2-5 tuần: A Imipramin chống trầm cảm A Imipramin chống trầm cảm B Clorpromazin ức chế tâm thần B Clorpromazin ức chế tâm thần C Haloperidol ức chế tâm thần C Haldol ức chế tâm thần D Thioridazin ức chế tâm thần D Haloperidol ức chế tâm thần E Sulpirid ức chế tâm thần E Sulpirid ức chế tâm thần Tiêm bắp gây chảy máu, thâm tím chỗ tiêm tác dụng … : I Các thuốc sau thuốc ức chế tâm thần, ngoại trừ: A Imipramin vòng A Imipramin chống trầm cảm B Amitriptylin vòng B Clorpromazin ức chế tâm thần C Clomipramin vòng C Haldol ức chế tâm thần D Fluoxetin ức chế thu hồi D Haloperidol ức chế tâm thần E Isocarboxazid ức chế MAO E Sulpirid ức chế tâm thần Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin chế tác dụng của, ngoại trừ: J Thuốc chống trầm cảm vòng: A Imipramin vòng A Toframil [Imipramin] vòng B Fluoxetin ức chế thu hồi B Imipramin vòng C Isocarboxazid ức chế MAO C Amitriptylin vòng D Clopromazin ức chế tâm thần D Clomipramin vòng E Sulpirid ức chế tâm thần E Fluoxetin ức chế thu hồi Cơ chế tác động Imipramin: Thuốc có chế tác dụng khác biệt là: A.Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin A Toframil [Imipramin] vòng B Ứ/C thu hồi chọn lọc serotonin Fluoxetin B Imipramin vòng C Ức chế MAO-A Isocarboxazid C Amitriptylin vòng Ứ/C tâm thần D Clomipramin vòng E Fluoxetin ức chế thu hồi D Ức chế hệ Dopamin não E Ức chế Receptor μ k Opioids J Chỉ định Imipramin: Ức chế thu hồi chọn lọc Serotonin chế tác dụng : A Trầm cảm B Đái dầm A Imipramin vòng C Đau ung thư B Amitriptylin vòng D Co giật, sản giật C Clomipramin vòng E A, B C D Fluoxetin ức chế thu hồi E Isocarboxazid ức chế MAO Chứng đái dầm, đau ung thư định của: Cơ chế tác động Fluoxetin: A Imipramin vòng A Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin B Fluoxetin ức chế thu hồi B Ức chế thu hồi chọn lọc serotonin C Clorpromazin ức chế tâm thần C Úc chế MAO D Haloperidol ức chế tâm thần D Ức chế hệ Dopamin não E Sulpirid ức chế tâm thần E Cơ chế khác I Thuốc thích hợp trị trầm cảm cho bệnh nhân có tiền sử “Suy tim”: I Nhóm thuốc khơng có tác dụng chữa hen phế quản: A Imipramin vòng B Amitriptylin vòng A Kháng viêm C Clomipramin vòng B Kháng histamin D Fluoxetin ức chế thu hồi C Ổn định tế bào Mast E Isocarboxazid ức chế MAO D β-Adrenergic E Kháng Leucotrien I MAO là: Phát biểu sau Histamin khơng đúng: A Úc chế MAO-A B Enzym thối hóa serotonin A Được thành lập từ histamine thể C Enzym thối hóa norepinephrin B Nơi tích trữ histamine mô tế bào mastocyte D Enzym tổng hợp Dopamin E A, B C C Trong tế bào Mastocyte, histamine dạng tự Ức chế Mono Amino Oxydase (MAO) chế tác dụng : A Imipramin D Cơ quan đích histamine phế quản, da, tim mạch, mũi họng, … B Amitriptylin E Histamin gắn vào thụ thể H1 gây dị ứng C Clopromazin Ngun nhân gây phóng thích Histamin thể: D Fluoxetin E Isocarboxazid A Có phản ứng kháng nguyên – kháng thể Isocarboxazid thuốc chống trầm cảm gây: A Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin B Kháng nguyên gắn kết lên thụ thể bề mặt màng tế bào B Ức chế thu hồi chọn lọc serotonin C Kích thích chất chủ vận serotonin C Enzym thối hóa serotonin norepinephrin D Do histamine bị khử carboxy E Tất sai D Ức chế hệ Dopamin não E Ức chế tâm thần Thuốc kháng histamine H1 cổ điển khơng có tác dụng sau đây: J Tránh dùng chung IMAO với ….: A Giãn trơn phế quản A vòng B Giãn trơn tiêu hóa B Fromage C Giảm tính thấm mao mạch C Rượu bia D Ức chế TKTW D Sữa E Tăng sức cản ngoại biên E A, B C I Thuốc có chế tác dụng khác biệt: I Khi dùng thuốc chống trầm cảm, để tránh tái phát cần điều trị liên tục I’ là: A Loratadin A tháng B Fexofenadin B tháng C Acrivastin C tháng D Promethazin E Nizatidin D 12 tháng E 24 tháng [H2] Loratadin có tác dụng, ngoại trừ: I Úc chế TKTW tác dụng … : A Giãn trơn khí quản A Chlorapheniramin B Giảm tính thấm mao mạch B Loratadin C Ức chế TKTW C Fexofenadin D Chống sung huyết mũi D Acrivastin E Kháng histamine mạnh kéo dài E Terfenadin Acrivastin có tác dụng, ngoại trừ: J Không phải histamine H1 loại mới: A Giãn trơn khí quản A Fexofenadin B Giảm tính thấm mao mạch B Telfast C Ức chế TKTW C Loratadin D Chống sung huyết mũi D Terfenadin E Kháng histamine mạnh kéo dài E Ciproheptadin Thuốc làm tăng độc tính loạn nhịp tim đe dọa tính mạng Terfenadin: Điều sau khơng phải định Promethazin: A Phenobarbital A Chống dị ứng B Phenylbutazon B Tiền mê phẫu thuật C Phenytoin C Chống nôn tàu xe D Ketoconazol, Erythromycin D Hội chứng Zollinger-Ellison E Rifampicin E Parkinson I Không phối hợp Erythromycin thuốc sau ngoại trừ: Đường sử dụng chống định Promethazin: A Fexofenadin A PO B Loratadin B IM D Terfenadin C SC D Acrivastin D IV E Astemizol E Tiêm truyền Các thuốc sau không dùng chung vói IMAO, ngoại trừ: J Thuốc chống nơn ói: A Fexofenadin A Chlorpheniramin B Loratadin B Imipramin D Terfenadin C Fluoxetin D Dimenhydrinat D Astemizol E Acrivastin E A B J Thuốc chống dị ứng gây buồn ngủ, ngoại trừ I Thuốc Cromolyn có tác dụng: A Promethazin A Kháng viêm, chống dị ứng B Chlorpheniramin B Giãn trơn phế quản C Dexchlorpheniramin C Ổn định tế bào Mast D Diphehydramin D Kháng chất trung gian E Fexofenadin E Kích thích trung tâm hơ hấp J Sử dụng thường xuyên -Nitrat hữu dạng ngậm lưỡi, chắn dẫn đến: J Thuốc trị loạn nhịp tim có độc tính Tai -Mắt -TKTW: A Độc gan A Procainamid loạn nhịp tim B Suy tim B Lidocain loạn nhịp tim C Suy thận C Quinidin loạn nhịp tim D Dung nạp thuốc D Propranolol thiếu máu tim E Loét dày E Metoprolol thiếu máu tim J Độc tính nguy hiểm nhóm - Nitrit - Nitrat là: Các thuốc sau thuộc nhóm β-Blockers, ngoại trừ: A Giãn mạch ngoại vi A Amlodipin chẹn kênh Calci B Tăng áp suất nội sọ B Atenolol β-Blockers C Hạ huyết áp C Timolol D Dung nạp thuốc D Propranolol β-Blockers E Lệ thuộc thuốc E Metoprolol β-Blockers Độc tính sau khơng phải Nitroglycerin: J Chống định nhóm β-Blockers: A Đau thắt ngực A Giãn mạch ngoại vi B Đau thắt ngực gắng sức B Nhức đầu C Ngừng thuốc đột ngột, hen suyễn C Hạ huyết áp D Hạ huyết áp D Dung nạp thuốc E Tăng đường huyết E Lệ thuộc thuốc J Chống định Propranolol, ngoại trừ: J Thuốc trị loạn nhịp tim có độc tính gây hội chứng hồng ban cánh bướm (Lupus đỏ): A Procainamid loạn nhịp tim B Lidocain loạn nhịp tim C Quinidin loạn nhịp tim D Propranolol thiếu máu tim E Metoprolol thiếu máu tim A Hen suyễn B Suy tim sung huyết C Ngừng thuốc đột ngột D Block nhĩ thất E Suy gan Chống định tuyệt đối Propranolol: A Hen suyễn J Thuốc trị loạn nhịp tim độc tim mạch: B Suy tim A Procainamid C Hạ huyết áp B Lidocain D Tiểu đường C Quinidin E A B D Propranolol E Diltiazem β-Blockers Chóng mặt, buồn nơn, táo bón tác dụng phụ của: thiếu máu tim A Captopril Ư/C men chuyển ECA A Procainamid B Enalapril Ư/C men chuyển ECA B Lidocain C Benazepril Ư/C men chuyển ECA C Quinidin D Lisinopril Ư/C men chuyển ECA D Propranolol E Metoprolol E Nifedipin chẹn kênh Calci Cinchonism độc tính của: 10 Tác dụng phụ Thuốc Tăng tiết dịch hô hấp A Ether mê Giãn trơn tử cung B Halothan Buồn ngủ C Thiopental Thanh bì D Nitrogen oxyd Ảo giác E Ketamin Tác dụng phụ Thuốc Chán ăn, buồn nôn, bồn chồn, động kinh, loạn nhịp tim A Theophylin Táo bón, buồn nôn, suy hô hấp, gây nghiện B Codein Đau dày, buồn nơn, tiêu chảy C Acetylcystein Chóng mặt, buồn ngủ, RLTH D Dextromethorphan Tiêm IV gây: tim nhanh, run, đau đầu, hạ K+ huyết E Salbutamol Tác dụng phụ Thuốc Giảm hấp thu số thuốc khác A Attapulgit Tim chậm, tụt huyết áp, khó thở, yếu cơ, buồn nơn B Dehydroemetin Nhức đầu, buồn nơn, tiêu chảy, miệng có vị kim loại C Metronidazol Kích thích co bóp tử cung D Berberin Nổi mẩn, buồn nơn, táo bón, khơ miệng E Loperamid Tác dụng phụ Thuốc Thiếu máu tán huyết, Methemoglobin A Dapson Tăng acid uric huyết B Pyrazinamid Giảm thị lực, loạn sắc C Ethambutol Viêm thần kinh ngoại biên D Isoniazid Nước tiểu nhuộm màu đỏ E Rifampicin 45 Độc tính Thuốc Hội chứng Cinchonism A Quinidin, Quinin Hội chứng giống hồng ban cánh bướm B Procainamid Sốc phản vệ C Lidocain Suy tim D Propranolol Tim đập chậm, nghẽn nhĩ thất E Amlodipin Tác dụng phụ Thuốc Ho khan, phù mạch A Captopril Độc tính với dây VIII B Furosemid Tim đập chậm, nghẽn nhĩ thất C Amlodipin Tăng transaminase huyết D Fluvastatin Gây acid huyết, tác dụng T’ giảm dung nhiều liều liền E Acetazonamid Tác dụng phụ Thuốc Giãn mạch máu não tăng áp suất nội sọ A Nitroglycerin Gây co thắt khí quản bị hen suyễn B Propranolol Hội chứng giống Luus đỏ C Procainamid Ù tai, giảm thính lực, rối loạn thị giác D Quinidin Độc với dây thần kinh số VIII gây điếc tai E Furosemid Chỉ định Thuốc Lạc nội mạc tử cung A Testosteron Viêm khớp dạng thấp B Prednison Suy giáp C Levothyroxin Basedow D MTU Đái tháo đường typ E Insulin 46 Chỉ định Thuốc Thuốc thúc đẻ A Oxytocin Cường giáp (Basedow) B MTU Methylthiouracyl Đái tháo đường typ C Insulin Đái tháo đường typ D Glyburid Ung thư tuyến tiền liệt E Ethinyl estradiol Chỉ định Thuốc Đái tháo nhạt (đường) tuyến yên A Vasopressin Hội chứng thận hư giống lupus đỏ B Glucocorticoid U tuyến tiền liệt C Ethinyl estradiol Bệnh vú lành tính D Progesteron Cai sữa E Testosteron enathat Chỉ định Thuốc Giảm căng sữa sau sinh A Testosteron enanthat Suy buồng trứng thời kỳ tiền mãn kinh B Ethinyl estradiol Vơ sinh suy hồn thể C Progesteron Đái tháo đường typ D Glyburid Bướu cổ đơn E Levothyroxin Chỉ định Thuốc Cấp cứu suy tim A Ubamin Thiếu máu cục B Nitroglycerin Loạn nhịp tim C Lidocain Lợi tiểu D Hydroclorothiazid Cao nhãn áp E Acetazolamid 47 Chỉ định Thuốc Đau thắt ngực A Nitroglycerin Cao huyết áp B Captopril Glaucom C Acetazolamid Rối loạn lipid huyết D Gemfibrozil Suy tim E Digoxin Chỉ định Thuốc Trầm cảm A Imipramin Tâm thần phân liệt B Haloperidol Gây mê C Propofol Suy hô hấp tuần hoàn D Nikethamid Suy nhược thần kinh, tinh thần mệt mỏi E Cafein Chỉ định Thuốc Phối hợp chữa hen tim, suy thất trái A Theophylin Chữa sổ mũi, viêm mũi mạn tính B Ephedrin Làm thuốc tiền mê C Atropin Cơn co thắt tử cung D Salbutamol Chữa chứng ho cảm lạnh, cúm, viêm PQ E Noscarpin Chỉ định Thuốc Thiếu máu nhược sắc A Sắt II oxalate Thiếu máu đẳng sắc B Bồi dưỡng or truyền máu Thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh C Acid folic Thiếu máu hồng cầu to, viêm đau dây thần kinh D Cyanocobalamin Giải độc Cyanic E Hydroxocobalamin 48 Chỉ định Thuốc Thiếu máu nhược sắt A Sắt II oxalate/sulfat Thiếu máu hồng cầu to B Acid folic Thiếu máu đẳng sắc C Bồi dưỡng, truyến máu Thuốc không phối hợp với Quinin D Mefloquin Điếu trị phòng sốt rét E Fansidar Chỉ định Thuốc Còi xương A Calciferol Quáng gà B Retinol Viêm đa dây thần kinh C Cyanocobalamin Chảy máu chân D Acid ascorbic Beri - Beri E Thiamin Chỉ định Thuốc Tẩy giun đũa, giun kin, giun móc, giun mỏ A Pyrantel Tẩy giun đũa, giun kin, giun móc, giun lươn B Albendazol Tẩy sán bò, sán lợn lợn, sán cá C Niclosamid Tẩy giun lươn, ấu trùng di trú da D Thiabendazol Diệt phôi giun E Diethylcarbamazin DEC Chỉ định Thuốc Ngộ độc dẫn chất phosphor hữu A Pralidoxim Ngộ độc Cyanid, DDS, H2S, … B Gluthylen Ngộ độc As, Hg, Au C Dimercaprol Ngộ độc Pb, Cu D EDTA Ngộ độc thuốc phiện, morphin E Naloxon 49 PAM BAL Chỉ định Thuốc Phòng bệnh dại A Verorab Phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván B D.P.T Phòng bệnh lao C B.C.G Phòng bệnh bại liệt D Sabin Phòng ta, thương hàn E TAB Chỉ định Thuốc Viêm xoang cấp-mãn, viêm mũi, viêm họng A Acetylcystein Dự phòng tái phát loét DD-TT B Sucrafat Ho khan, viêm PQ mãn tính C Terpinhydrat Giảm đau sỏi mật-sỏi thận, co thắt dày-ruột D Drotaverin Hội chứng tăng tiết dịch vị (Zollinger-Ellison) E Lansoprazol Chống định Thuốc Dị ứng nặng với thuốc A Dietyl carbamazin Có thai tháng đầu, trẻ tuổi B Piperazin Có thai, cho bú, trẻ 24 tháng, suy gan C Pyrantel Trẻ tuổi D Doxycyclin Có thai, trẻ 24 tháng tuổi E Albendazol Chống định Thuốc Loét DD-TT A Glucocorticoid Phụ nữ có thai B Testosteron Huyết khối tắt mạch C Ethinyl estradiol Suy gan D Progesteron Đái tháo đường typ E Glyburid 50 Chống định Thuốc Suy tim, suy thận, trẻ em, có thai, cho bú A Dehydroemetin Suy thận nặng B Al(OH)3 Có thai, cho bú, suy thận, suy gan nặng, trẻ em < 16T C Cimetidin Có thai, cho bú, mẩn cảm với thuốc D Omeprazol Có thai, cho bú, bệnh hệ TK tiến triển, giảm bạch cầu E Metronidazol Chống định Thuốc Viêm dây thần kinh thị giác A Ethambutol Suy gan B Rifampicin Goutte cấp C Pyrazinamid Tiền sử suy tủy D Thiamphenicol Trẻ 15 tuổi E Sparfloxacin I Propofol thích hợp để gây mê cho bệnh nhân ngoại trú ? Đ I Ketamin dùng tốt cho bệnh nhân bị sốc, cấp cứu, sản khoa ? Đ J Indomethacin có tác dụng giảm acid uric huyết ? Đ J Piroxicam có thời gian bán thải kéo dài ? Đ I Trong thuốc chống trầm cảm, nhóm vòng chọn lựa ? Đ I Tác động chống dị ứng Promethazin yếu Clopheniramin ? Đ I Diphehydramin cịn dùng để chống nơn mạnh tàu xe ? Đ chống nôn mạnh Thừa Thiamin gây tổn thương tim thần kinh ? S Thiếu Thiamin J Thiếu B1 gây bệnh Beri beri ? Đ J Cơ thể nội sinh nhiều vitamin B2 ? Đ Phòng sẩy thai, vơ sinh dùng Riboflavin ? S vitamin E Giúp tân tạo glucid, phân hủy acid béo, ổn định hoạt tính protein tác dụng vitamin B5 ? Đ Vitamin B1 thường phối hợp với B6 B12 có tác dụng hiệp đồng ? Đ Vitamin B2 thường phối hợp với B1 B3 có tác dụng hiệp đồng ? Đ Vitamin B6 làm giảm tác dụng Levodopa ? Đ Khi viêm đau dây thần kinh thường dùng phối hợp Vitamin B12 với B1, B6 ? Đ 51 Da khơ, tróc vẩy, rụng tóc định vitamin A ? S Chống định thừa Vi-A Dehydrocholesterol tiền vitamin D ? Đ Dehydrocholesterol vitamin D thiên nhiên ? S Dạng chuyển hóa gan vitamin D 25(OH) D3 ? Đ thận 1,25(OH)2 D3 Ca 2+ huyết tăng, Ca 2+ đóng thận triệu chứng thừa Tocopherol ? S Thừa vitamin D Tổng hợp Rhodopsin tác dụng vitamin E ? S vitamin A Vitamin E độc vitamin tan dầu ? S độc Phải phối hợp vitamin khác với acid folic để điều trị thiếu máu ác tính ? Đ I Chu kỳ gan ruột giúp bảo quản số chất nội sinh quan trọng Acid folic, Estrogen, Vi-D ? Đ Acid folic dùng điều trị thiếu máu hồng cầu to, giảm bạch cầu, bạch cầu hạt có kèm theo tổn thương thần kinh ? S Không kèm theo Vitamin B12 dùng điều trị thiếu máu hồng cầu to có kèm theo triệu chứng viêm đau dây TK ? Đ Vi khuẩn ruột có khả tổng hợp vitamin B12 đủ cung cấp cho thể ? S không đủ Vitamin B12 dùng điều trị thiếu máu hồng cầu to, thường gây táo bón dùng liên tục, kéo dài ? S Sắt II sulfat gây táo bón Sắt II oxalat ? S Nhiều Sắt II sulfat gây táo bón Sắt Fumarat ? Đ Loét DD-TT-Ruột, chứng khó tiêu, tạng dễ chảy máu chống định Sắ II sulfat ? Đ Sắt II oxalate (-sulfat) dùng phối hợp với DDS điều trị phong ? Đ Khi uống viên sắt khơng nên uống chung với nước trà, có chất tannin cản trở hấp thu T’ Đ Ergometrin tác động lên co bóp trơn tử cung mạnh nên dùng cầm máu sau sinh trợ sinh ? Đ Proguanil hiệu cao với thể giao tử ký sinh trùng sốt rét ? S Hiệu thấp [của primaquin] Chỉ dùng Mefloquin theo đường tiêm ? S Cloroquin có phạm vi an tồn hẹp ? Đ Ký sinh trùng sốt rét không kháng chéo với Proguanil Pyrimethamin ? S Có kháng chéo Proguanil Pyrimethamin với Ký sinh trùng sốt rét ? Đ J Artemisinin alkaloid chiết xuất từ Thanh hao hoa vàng ? Đ Cimetidin làm tăng chuyển hóa số thuốc gan ? S Làm giảm Ranitidin ảnh hưởng đến chuyển hóa số thuốc gan ? Đ Famotidin không ảnh hưởng đến chuyển hóa số thuốc gan ? Đ Omeprazol ức chế thụ thể H2 histamine tế bào rìa, kìm hãm tạo HCl ? S ức chế proton Metronidazol dùng phối hợp với Spiramycin để trị nhiễm khuẩn miệng ? Đ 52 J Metronidazol hấp thụ ruột già ? S tiết Berberin kháng sinh tổng hợp ? S kháng sinh thực vật Berberin dùng điều trị tiêu chảy cho người có thai ? S chống định Atropin phối hợp với Diphenoxylat [Diarsed] để tăng tác dụng chống tiêu chảy Diphenoxylat ? S J Oresol dùng để cầm tiêu chảy ? S bù nước, chất điện giải Lactulose gây trung tiện, chuột rút, buồn nôn, tiêu chảy ? Đ J Lactulose định bệnh não gan ? Đ J Sorbitol dùng để trị táo bón ? Đ J Sorbitol cịn có tác dụng thơng mật ? Đ J Sorbitol có tác dụng kích thích tế bào gan làm tăng tiết mật ? S Anethol trithion Cho tới nay, loại T’chẹn kênh calci coi thuốc điều trị cao HA an toàn hiệu ? Đ Uabain biệt dược G-Strophantin ? Đ J Strophantin tiêm bắp khơng có tác dụng uống bị thủy phân nhanh ? Đ nên tiêm IV Các Statin dùng vào buổi tối, ngày lần ? Đ Hội chứng Cinchonism độc tính Quinidin ? Đ Làm tăng độc tính LDL máu cholesterol độc tính Hydroclorothiazid ? Đ J Tăng acid uric huyết tác dụng phụ Hydroclorothiazid ? Đ J No-Spa không dùng cho bệnh nhân bị tăng nhãn áp, phì đại tuyến tiền liệt ? S Có thể dùng J Ceftriaxon có đường thải trừ (gan thận) ? Đ J Amikacin [aminosid] tác dụng tốt vi khuẩn đa đề kháng hiếu khí ? Đ Amikacin [aminosid] tác dụng tốt vi khuẩn kỵ khí ? S khơng tác dụng J Không nên phối hợp Tetracyclin với Penicillin cho tác dụng đối kháng ? Đ J Quinolon có hiệu lực “Hậu kháng sinh” ? Đ Có kháng chéo Fluoroquinolon ? Đ J Erythromycin làm tăng chuyển hóa Fexofenadin gan ? S Fexofenadin khơng qua chuyển hóa gan J Hội chứng Steven-Johnson tác dụng phụ Sulfamid ? Đ J Sulfamid kháng sinh kìm khuẩn ? Đ J Sulfamid làm tăng tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét Pyrimethamin ? Đ J Kiềm hóa nước tiểu biện pháp khắc phục độc tính thận sulfamid ? Đ Sulfamid chất kháng chuyển hóa P.A.B.A ? Đ 53 Oxytocin định cầm máu sản khoa ? Đ Oxytocin nội tiết tố hậu tuyến yên tiết ? Đ Hồng thể tố Estrogen ? S kích nang tố [FSH] Hoàng thể tố Progesteron ? Đ [LH] Somatotropin cịn có tên GH ? Đ Fluocinolon corticoid tổng hợp dùng để điều trị trạng thái viêm, dị ứng: eczema, vẩy nến ? Đ Glucocorticoid thiên nhiên gồm Cortison Hydrocortison ? Đ Glucocorticoid làm chậm liền sẹo vết thương ? Đ Glucocorticoid giảm thải trừ Calci qua thận ? S Tăng thải trừ, giảm hấp thu J Tăng Transaminase huyết biểu độc gan ? Đ Rifampicin phối hốp với Isoniazid làm gia tăng độc tính gan ? Đ Rifampicin làm tăng nồng độ Ketoconazol cảm ứng men gan ? S Làm giảm Tác dụng phụ viêm dây thần kinh ngoại biên INH có liên quan với vitamin B1 ? S Vitamin B6 Isoniazid bị acetyl hóa nhanh trẻ em so với người lớn ? Đ Việc phối hợp T’ điều trị lao nhằm kéo dài thời gian bán thải T’ ? S hạn chế vi khuẩn kháng T Dapson tác động theo chế ức chế tổng hợp acid folic ? Đ giống sulfamid Độc tính nặng Pyrazinamid viêm thần kinh thị giác ? S Của Ethambutol J Pyrazinamid PZA ? Đ PZA chống định người bệnh gout cấp ? Đ PZA làm tăng acid uric huyết gây bệnh gout Diamino Diphenyl Sulfon tên hóa học Clofazimin ? S Dapson J Clofazimin gây xạm màu da, vẩy cá ? Đ Clofazimin có tác dụng kháng viêm nên thích hợp trị phong có tổn thương da dạng hồng ban Đ Amphotericin B có phổ kháng nấm rộng nên bệnh viện dùng trị nấm toàn thân? Đ Nystatin có phổ kháng nấm rộng dùng theo đường tồn thân ? S khơng dùng Nystatin có phổ kháng nấm rộng định bệnh nấm âm đạo candida ? Đ Giseofulvin thuốc có phổ kháng nấm dùng đường uống, điều trị nấm móng, nấm tóc chủng nấm Trichophyton, Microsporum gây ? Đ Clotrimazol T’ có phổ kháng nấm rộng có tác dụng tốt dùng đường PO trị nấm tồn thân ? S Ketoconazol gây độc cho gan điều trị liên tục, kéo dài, cần theo dõi chức gan Đ J Cloramin B sử dụng để sát trùng vết thương tẩy uế chất thải ? S tẩy uế, khử trùng nước J Polyvinyl iod [Betadin] có ưu điểm iod giảm tính kích ứng da niêm mạc ? Đ 54 J Pralidoxim dùng trị ngộ độc hợp chất phosphor hữu ? Đ J Naloxon dùng trị ngộ độc Morphin, thuốc phiện? Đ J Gluthylen dùng giải độc Methemoglobin, Cyanid ? Đ I Hydrat hóa lớp sừng để làm giảm tác dụng phụ thuốc ? S ảnh hưởng đến hấp thu thuốc Sinh khả dụng thuốc dùng theo đường uống cao đường trực tràng ? S Fe có tác dụng chống oxy hóa ? S [Se] Các miễn dịch vaccine tạo miễn dịch nhân tạo thụ động ? S Chủ động I Thuốc tan dầu tích lũy nhiều thuốc tan nước ? S Có thể dùng Niclosamid với thuốc gây nơn ? S thuốc chống nơn J Niclosamid có tác dụng kén sán phủ tạng, da ? S KCl 2% có chống định suy thận cấp-mạn kèm tiểu ít, bệnh addison ? Đ Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy tác dụng phụ acid fibric ? Đ Benserazid + Levodopa cho tác dụng “Hiệp lực bổ sung” ? S Hiệp lực bội tăng Paracetamol + Codein cho tác dụng hiệp lực bội tăng ? Đ J Kể số thuốc …… Opioids ?  Morphin, Pethidin, Fentanyl, Dextropropoxyphen J Ý nghĩa …… từ NSAID ?  Thuốc kháng viêm không steroid Kể tên thuốc kháng nấm, có lực mạnh với Keratin ?  Griseofulvin J Kể tác dụng phụ cùa Berberin ? - Kích thích co bóp tử cung Kể tác dụng phụ Metronidazol ? - Nhức đầu, buồn nôn - Tiêu chảy, miệng có vị kim loại J Để trị lỵ amib hiệu nên phối hợp nhóm …… ? - Metronidazol với paromomycin J Kể nhóm độc tính Dehydroemetin ? - Suy tim - Suy thận - Độc với thai nhi Kể tác dụng phụ Niclosamid ……… ? - Đau dày - Buồn nôn, nôn 55 Kể chống định Albendazol ? - Phụ nữ có thai - Trẻ 24 tháng tuổi Thiếu Vitamin B12 gây ? - Thiếu máu ưu sắc [hồng cầu to] - Một số rối loạn thần kinh Kể định Vitamin B12 ? - Thiếu máu hồng cầu to - Viêm đau dây thần kinh - Thiếu máu sau cắt bỏ dày Kể thêm chống định Vitamin B12 ? - Mẫn cảm - Ung thư tiến triển - Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân Vitamin K có tác dụng kích thích …… ?  Tổng hợp prothrombin gan J Tác dụng phụ Nhơm hydroxyd ? - Táo bón - Giảm phosphat huyết - Loãng xương Kể định NaHCO3 ? - Đau dày thừa acid dịch vị - Chứng khó tiêu J Kể định Sucrafat ? - Loét DD-TT tiến triển - Phòng tái phát loét DD-TT J Kể cách ……… thay khơng có Oresol ? - Dung dịch muối đường Nước cháo muối Nước dừa Nước hoa J Tiêu chảy nhiễm độc không dùng thuốc thuộc nhóm ?  Làm giảm nhu động ruột J Kể định Lactulose ? - Táo bón - Chứng hôn mê não gan J Sulfamid thường phối hợp …… với …… cho tác dụng hiệp lực bội tăng ? - Sulfonamid + Trimethoprim 56 J Phân loại thuốc kích thích TKTW: - Kích thích ưu tiên vỏ não - Kích thích ưu tiên hành tủy - Kích thích ưu tiên tủy sống J Tác dụng phụ Ethambutol ? - Dị ứng - Viêm dây thần kinh thị giác - Rối loạn tiêu hóa J Tác dụng phụ Pyrazinamid ? - Dị ứng - Độc gan - Tăng acid uric huyết J Kể tên thuốc …… có tác dụng kháng H.Pylori bảo vệ niêm mạc DD ? J Kể tên thuốc ức chế tâm thần …… dùng hỗ trợ trị viêm DD-TT ?  Bismuth  Sulpirid J Kể định …của Estrogen ? - Tránh thai (cộng với progestin) - Suy buồng trứng thời kỳ tiền mãn kinh J Kể Hormon …của tuyến tụy ?  Insulin Glucagon J Chống định Glyburid ? - Mạch nhanh - Mất ngủ - Cường giáp J Kể Hormon …của tuyến giáp ?  Levothyroxin Liothyroxin J Kể định …MTU [Methyl Thiouracil] ? - Basedow (cường giáp) - Chuẩn bị phẫu thuật tuyến giáp J Tác dụng phụ Levothyroxin ? - Đái tháo đường typ - Suy gan thận - Phụ nữ có thai, cho bú J Kể nhóm thuốc ……… trị thiếu máu tim cục ? - Loại chống (các –nitrit nitrat) - Loại điều trị củng cố (nhóm β-Blocker [-nolol] nhóm chẹn kênh calci [-dipin]) J Chống định Propranolol ? - Suy tim - Hen suyễn 57 - Không ngừng thuốc đột ngột J Nifedipin thuốc …… thuộc nhóm ……… ? - Thuốc trị cao huyết áp - Thuộc nhóm chẹn kênh calci J Tác dụng phụ Captopril ? - Hạ huyết áp liều đầu - Ho khan - Tăng Kali huyết J Acetazolamid thuốc lợi tiểu thuộc nhóm ……… ?  Nhóm phong tỏa CA làm giảm K+ huyết J Kể tác dụng phụ ……… nhóm Statin ? - Nhức đầu, đau bụng, táo bón - Tăng Transaminase huyết (độc gan, độc cơ) J Kể thêm loại ký sinh sốt rét gây bệnh người ? - Plasmodium Falcibarum Plasmodium Vivax Plasmodium Malariae Plasmodium Ovale J Artesunat dẫn chất ?  Artemisinin Chống định ……… Artemisimin ? J Để cắt sốt rét dùng …… ?  Phụ nữ có thai tháng đầu  Artemisinin Quinin J Kể định …Primaquin ? - Phòng sốt rét - Chống tái phát hay lây lan sốt rét Kể ý ……… sử dụng Pralidoxim ? - Nếu để 36 sau ngộ độc thuốc khơng có tác dụng - Thận trọng với người suy tim Chỉ định ……… Alvesin ?  Cơ thể bị thiếu hụt protein J Chống định Pilocarpin ? - Mẫn cảm - Glaucom ác tính - Viêm mống mắt Số 1: Là câu đề thi tổng hợp tốt nghiệp khóa 58 Chữ J, I: Là câu đề thi hồn thành mơn 59 ... phẩm chuyển hóa sulfamid gan: Chất có cấu trúc Amid acid sulfanilic: A β-Lactam A Dạng Acetyl hóa B Aminosid B Dạng Glucuro hóa C Macrolid C Dạng Sulfat hóa D Lincosamid D Dạng Oxyd hóa E Sulfamid... Ức chế tiết chất P (một peptid) chất trung gian hóa học D Kích thích trung tâm ho E Khơng gây tác dụng D Cạnh tranh với histamine receptor Suy hô hấp, làm trung tâm hô hấp giảm nhạy cảm với CO2... nặng A Calci-Natri edetat A Giải độc Methemoglobin B Giải độc cyanid C Giải độc DDS D Sát khuẩn D Naloxon 29 E Kháng nấm J Dung dịch sau dùng chung với xanh methylen để giải độc Cyanid: E A D I

Ngày đăng: 20/03/2022, 18:06

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w