1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319

4 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 141,91 KB

Nội dung

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo và ôn thi môn Địa, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319 dưới đây. Hy vọng nội dung tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và ôn thi.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: Mã đề thi 319 Số báo danh: Câu 41: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang -5, cho biết tỉnh sau nước ta tiếp giáp với Campuchia? A Bến Tre B Đồng Tháp C Vĩnh Long D Trà Vinh Câu 42: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu sau thuộc miền khí hậu phía Bắc? A Tây Bắc Bộ B Nam Bộ C Tây Nguyên D Nam Trung Bộ Câu 43: Đất đai dải đồng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng chủ yếu A hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu B đồng nằm chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống C bị xâm thực rửa trôi mạnh điều kiện mưa nhiều D sơng ngịi miền Trung thường ngắn phù sa Câu 44: Phát biểu sau không ý nghĩa vị trí địa lí nước ta? A Thuận lợi để chung sống hịa bình với nước Đơng Nam Á B Tạo điều kiện để xây dựng văn hóa thống khu vực C Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thiên nhiên nước ta D Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế Câu 45: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi sau thuộc miền Bắc Đông Bắc Bắc Bộ? A Pu Xai Lai Leng B Pu Huổi Long C Mẫu Sơn D Pu Si Lung Câu 46: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính khí hậu hải dương chủ yếu nhờ A nằm đường di cư luồng sinh vật B nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á C có Biển Đơng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài D nằm khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc Câu 47: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C) Địa điểm Tháng cao Tháng thấp Hà Nội 28,9 16,4 Huế 29,4 19,7 Quy Nhơn 29,7 23,0 Thành phố Hồ Chí Minh 28,9 25,7 Theo bảng số liệu, nhận xét sau so sánh biên độ nhiệt độ năm địa điểm trên? A Thành phố Hồ Chí Minh cao Hà Nội B Huế thấp Thành phố Hồ Chí Minh C Huế cao Quy Nhơn D Hà Nội thấp Quy Nhơn Trang 1/4 - Mã đề thi 319 Câu 48: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng sau thuộc lưu vực sơng Thái Bình? A Sơng Chảy B Sơng Đà C Sơng Kì Cùng D Sông Lục Nam Câu 49: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Theo bảng số liệu, nhận xét sau với đặc điểm chế độ nhiệt Hà Nội? A Nền nhiệt cao nóng quanh năm B Biến trình nhiệt có hai cực đại C Nhiệt độ cao vào tháng VII D Nhiệt độ thấp vào tháng XII Câu 50: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm lưu vực hệ thống sông sau đây? A Sông Cả B Sơng Mã C Sơng Hồng D Sơng Thái Bình Câu 51: Việt Nam gắn liền với lục địa Á - Âu đại dương sau đây? A Bắc Băng Dương B Thái Bình Dương C Đại Tây Dương D Ấn Độ Dương Câu 52: Do nằm khu vực chịu ảnh hưởng gió mùa châu Á nên nước ta có A nhiệt độ trung bình năm cao B khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt C hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh D tổng xạ năm lớn Câu 53: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên sau thuộc miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ? A Kon Tum B Di Linh C Lâm Viên D Sơn La Câu 54: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang - 5, cho biết tỉnh sau nước ta giáp biển? A Bến Tre B An Giang C Vĩnh Long D Hậu Giang Câu 55: Phát biểu sau với đặc điểm sơng ngịi nước ta? A Lượng nước phân bố hệ thống sông B Phần lớn sông dài, dốc dễ bị lũ lụt C Các sông chảy theo hướng tây bắc – tây nam D Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa Câu 56: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Theo bảng số liệu, nhận xét sau với đặc điểm chế độ mưa Hà Nội? A Tháng mưa cực tiểu vào tháng XII B Tháng mưa cực đại vào tháng VIII C Mùa khô từ tháng XII đến tháng IV D Mùa mưa từ tháng V đến tháng XII Câu 57: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc vùng khí hậu sau đây? A Nam Bộ B Nam Trung Bộ C Bắc Trung Bộ D Tây Nguyên Câu 58: Miền Bắc Đơng Bắc Bắc Bộ có mùa đơng đến sớm chủ yếu A có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng B vị trí, địa hình đồi núi thấp chắn dãy núi Hoàng Liên Sơn C vị trí, hướng địa hình địa hình đồi núi thấp kết hợp hồn lưu gió mùa D hướng nghiêng địa hình kết hợp dãy núi vịng cung đón gió mùa đơng Trang 2/4 - Mã đề thi 319 Câu 59: Giới hạn độ cao đai nhiệt đới gió mùa miền Bắc thấp so với miền Nam chủ yếu A có nhiệt độ thấp B có địa hình thấp C có nhiệt độ cao D có địa hình cao Câu 60: Phần lớn diện tích rừng nước ta rừng A phục hồi rừng nghèo B phục hồi rừng trồng C nguyên sinh chất lượng tốt D trồng chưa khai thác Câu 61: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi sau thuộc miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ? A Phu Hoạt B Kiều Liêu Ti C Tây Côn Lĩnh D Pu Tha Ca Câu 62: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đèo sau thuộc miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ? A An Khê B Ngoạn Mục C Pha Đin D Phượng Hồng Câu 63: Loại gió sau ngun nhân tạo nên mùa khơ cho Nam Bộ Tây Ngun nước ta? A Gió mùa Đơng Bắc B Tín phong bán cầu Nam C Tín phong bán cầu Bắc D Gió phơn Tây Nam Câu 64: Gió mùa Tây Nam thổi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A tây nam B đông bắc C tây bắc D đông nam Câu 65: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi sau thuộc miền Bắc Đông Bắc Bắc Bộ? A Pu Sam Sao B Pu Đen Đinh C Cai Kinh D Hoàng Liên Sơn Câu 66: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang - 5, cho biết tỉnh sau nước ta tiếp giáp với Trung Quốc? A Tuyên Quang B Lào Cai C Yên Bái D Phú Thọ Câu 67: Địa hình miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ có phân bậc khác chủ yếu A trải qua nhiều chu kì vận động khác Cổ kiến tạo tác động ngoại lực B trải qua nhiều chu kì vận động khác Tân kiến tạo tác động ngoại lực C xếp dạng địa hình từ tây sang đơng Tân kiến tạo hoạt động D tác động nhân tố ngoại lực địa hình hình thành Cổ kiến tạo Câu 68: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG (Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lưu lượng nước 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 Theo bảng số liệu, nhận xét sau với lưu lượng nước trung bình tháng lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)? A Tháng cực tiểu vào tháng IV B Những tháng thấp VII, VIII, IX X C Những tháng cao I, II, III IV D Tháng cực đại vào tháng VIII Câu 69: Điểm khác biệt rõ nét địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc A độ cao địa hình thấp hơn, bị chia cắt B có bất đối xứng sườn Đơng sườn Tây C có khối núi cao ngun đá vơi xen kẽ D địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh Câu 70: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Ba Lạt thuộc lưu vực sông sau đây? A Sông Hồng B Sông Cả C Sông Mã D Sơng Thái Bình Câu 71: Miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu sau đây? A Mùa hạ nhiều nơi có gió Tây khơ nóng hoạt động Trang 3/4 - Mã đề thi 319 B Khí hậu có hai mùa mưa khơ rõ rệt, độ ẩm thấp C Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm D Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh nước Câu 72: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng sau có lượng mưa cao trạm khí tượng Đồng Hới? A Tháng VII B Tháng IX C Tháng II D Tháng X Câu 73: Biên độ nhiệt năm phía Bắc cao phía Nam chủ yếu A địa hình cao, có gió phơn Tây Nam B gần chí tuyến, có mùa đơng lạnh C gần chí tuyến, có gió Tín phong D địa hình thấp, có mùa đơng lạnh Câu 74: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2015 2017 2018 Than (Triệu tấn) 44,8 41,7 38,4 42,0 Dầu thô (Triệu tấn) 15,0 18,7 15,5 14,0 Điện (Tỉ kwh) 91,7 157,9 191,6 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, để thể tốc độ tăng trưởng sản lượng số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 – 2018 dạng biểu đồ sau thích hợp nhất? A Đường B Trịn C Miền D Cột Câu 75: Sông sau có mùa lũ vào thu - đơng? A Sơng Hồng B Sông Cửu Long C Sông Đà D Sông Ba Câu 76: Vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối nước ta A Đồng sông Cửu Long B Đồng sông Hồng C Duyên hải Nam Trung Bộ D Tây Bắc Bắc Trung Bộ Câu 77: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018 (Đơn vị: %) Năm 2000 2014 2015 2018 Xuất 46,0 50,4 49,4 50,7 Nhập 54,0 49,6 50,6 49,3 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018) Theo bảng số liệu, để thể chuyển dịch cấu giá trị xuất nhập nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ sau thích hợp nhất? A Miền B Đường C Tròn D Cột Câu 78: Sự khác mùa khí hậu sườn Đơng Trường Sơn Tây Ngun chủ yếu tác động kết hợp A dải hội tụ nhiệt đới dải đồng ven biển B gió mùa Đơng Bắc đỉnh núi C bão cao nguyên badan xếp tầng D loại gió dãy Trường Sơn Nam Câu 79: Một nguyên nhân suy thoái tài nguyên đất khu vực đồi núi A glây hóa B nhiễm mặn C nhiễm phèn D xói mịn Câu 80: Nguyên nhân chủ yếu sau làm cho sơng ngịi nước ta có hàm lượng phù sa lớn? A Mạng lưới sơng ngịi dày đặc B Xâm thực mạnh miền núi C Chế độ nước thay đổi theo mùa D Tổng lưu lượng nước lớn - HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 319 ... Trang 3/4 - Mã đề thi 319 B Khí hậu có hai mùa mưa khơ rõ rệt, độ ẩm thấp C Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm D Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh nước Câu 72: Căn vào Atlat Địa lí. .. Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang - 5, cho biết tỉnh sau nước ta giáp biển? A Bến Tre B An Giang C Vĩnh Long D Hậu Giang Câu 55: Phát biểu sau với đặc điểm sơng ngịi nước ta? A Lượng nước phân... nước ta có hàm lượng phù sa lớn? A Mạng lưới sơng ngịi dày đặc B Xâm thực mạnh miền núi C Chế độ nước thay đổi theo mùa D Tổng lưu lượng nước lớn - HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 319

Ngày đăng: 20/03/2022, 09:48

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w