1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre

97 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 97
Dung lượng 3,79 MB

Cấu trúc

  • 2.1 Ak隠u ki羽n t詠 nhiên (25)
  • 2.2 Tài nguyên thiên nhiên (28)
    • 2.2.1 V k"piw{‒p"8医t (28)
    • 2.2.2 V k"piw{‒p"p逢噂c (29)
  • 2.3 V k"piw{‒p"8瓜pi"x壱v."vj詠e"x壱v (30)
  • 2.4 謂pj"j逢荏ng c栄c"p逢噂c bi吋n dâng do bi院p"8鰻i khí h壱w"8嘘i v噂i t雨nh B院n Tre (31)
  • 3.1 T鰻ng quan v隠 vi宇n thám (35)
    • 3.1.1 Vi宇n thám (35)
    • 3.1.2 謂nh Landsat (36)
  • 3.2 永ng d映ng c栄c"Ncpfucv"vtqpi"zƒe"8鵜pj"e挨"e医u s穎 d映pi"8医t (38)
    • 3.2.1 Vtqpi"p逢噂c (38)
    • 3.2.2 Piq k"p逢噂c (40)
  • 3.3 M瓜t s嘘 khái ni羽m (41)
  • 4.1 Rj逢挨pi"rjƒr"vj詠c hi羽n (44)
  • 4.2 Quá trình th詠c hi羽n (46)
    • 4.2.1 Thu th壱p d英 li羽u và s嘘 li羽u (46)
    • 4.2.2 X穎 lý 違nh (48)
    • 4.2.3 Hi 羽 u ch 雨 nh hình h 丑 c và ki 吋 m tra (49)
    • 4.2.4 C逸t ch丑n khu v詠c nghiên c泳u (49)
    • 4.2.5 Phân lo衣i 違nh (50)
    • 4.2.6 X穎 lý sau phân lo衣i (56)
    • 4.2.7 Aƒpj"ikƒ"8瓜 chính xác phân lo衣i (57)
    • 4.2.8 Chuy吋n d英 li羽u sang Sharpfile (59)
    • 4.2.9 Ti院n hành phân tích s詠 chuy吋p"8鰻i s穎 d映pi"8医t (59)
  • 5.1 K院t qu違 vjw"8逢嬰c t瑛 phân tích 違nh Landsat (61)
    • 5.1.1 謂nh v羽 vkpj"Ncpfucv"p<o"3;;7 (0)
    • 5.1.2 謂nh v羽 vkpj"Ncpfucv"p<o"4227 (0)
    • 5.1.3 謂nh v羽 tinh Landsat 2014 (67)
  • 5.2 K院t qu違 phân tích bi院p"8瓜ng s穎 d映pi"8医t (70)
    • 5.2.1 Ikck"8q衣n 1995-2005 (72)
    • 5.2.2 Ikck"8q衣n 2005 - 2014 (73)
  • 5.3 M嘘i liên h羽 gi英a m詠e"p逢噂c bi吋n dâng và hình th泳c s穎 d映pi"8医t (74)
  • 5.4 Gi違i pháp (77)
  • 6.1 K院t lu壱n (80)
  • 6.2 Ki院n ngh鵜 (81)

Nội dung

Ak隠u ki羽n t詠 nhiên

Bến Tre là một trong 13 tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm ở cuối nguồn sông Cửu Long Diện tích tự nhiên của tỉnh là 2.360 km², với dân số khoảng 1,4 triệu người Địa hình tỉnh Bến Tre chủ yếu là đồng bằng, rải rác có những cồn cát xen kẽ với ruộng vườn, không có rừng cây lớn, bờ biển uốn lượn bao quanh Bến Tre có bốn con sông lớn.

Tiền Giang, Ba Lai, Hàm Luông, và Cần Chiên chia Bến Tre thành ba phần: cù lao An Hóa, cù lao Bảo, và cù lao Minh Khu vực này có xu hướng phát triển du lịch, đặc biệt là những điểm đến hấp dẫn ở Tây Bắc.

- Cự lao An Hoỏ (g欝m 2 huy羽p"EjÔw"Vj pj."Dãpj"A衣i)

- Cù lao B違o (g欝m Thành ph嘘 B院n Tre và 2 huy羽n Gi欝ng Trôm, Ba Tri)

- Cù lao Minh (g欝m 4 huy羽n Ch嬰 Lách, M臼 Cày Nam, M臼 Cày B逸c, Th衣nh Phú)

Hình 2-1: B違p"8欝 hành chính t雨nh B院n Tre

- Ak吋m c詠c Nam n茨o"vt‒p"x "8瓜 9 o 6:Ó"D逸c.

- Ak吋m c詠c B逸c n茨o"vt‒p"x "8瓜 10 o 42Ó"D逸c.

- Ak吋m c詠e"Aằpi"p茨o"vt‒p"mkpj"8瓜 106 o 6:ể"Aằpi0

- Ak吋m c詠c Tõy n茨o"vt‒p"mkpj"8瓜 105 o 79ể"Aằpi0

Phía bắc tỉnh Tiền Giang giáp sông Tiền, trong khi phía tây và nam giáp tỉnh Trà Vinh với ranh giới là sông Cổ Chiên Tỉnh Tiền Giang có chiều dài bờ biển khoảng 65 km.

Tỉnh Bình Trị Thiên nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, với hai mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 và mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau Lượng mưa trung bình hàng năm đạt khoảng 2.300 mm, với nhiệt độ trung bình dao động từ 26°C đến 27°C Khí hậu nơi đây tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của đa dạng sinh học và nông nghiệp.

Vịnh Bến Tre được biết đến với vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời và khí hậu ôn hòa, mát mẻ, là điểm đến lý tưởng cho du lịch và kinh doanh Nơi đây nổi bật với những sản phẩm nông nghiệp phong phú và truyền thống văn hóa đặc sắc Tuy nhiên, do biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn, vùng đất này đang phải đối mặt với nhiều thách thức Việc phát triển bền vững và bảo vệ môi trường là cần thiết để giữ gìn vẻ đẹp và giá trị của Bến Tre trong tương lai.

Bệnh viện có thiết kế hiện đại với không gian rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi và dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao Tại đây, bệnh nhân sẽ được hưởng các dịch vụ y tế tốt nhất, đảm bảo sự thoải mái và an tâm trong quá trình điều trị.

B違ng 2-1: Di羽p"v ej"rj¤p"vjgq"8瓜 cao [4]

STT E医r"ecq"8瓜 Fk羽p"v ej V益"n羽

Hình 2-2

Ngày đăng: 20/03/2022, 01:30

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2-1: B 違p&#34;8欝  hành chính t 雨 nh B 院 n Tre - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 2 1: B 違p&#34;8欝 hành chính t 雨 nh B 院 n Tre (Trang 25)
Hình 2-2 &lt;&#34;A鵜 a hình t 雨 nh B 院 n Tre [4] - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 2 2 &lt;&#34;A鵜 a hình t 雨 nh B 院 n Tre [4] (Trang 28)
Hình 2-3: Vùng b 鵜  t 鰻p&#34;vj逢挨pi&#34;vtqpi&#34;m鵜 ch b 違p&#34;p逢噂 c bi 吋 n dâng 12 cm  vtqpi&#34;p&lt;o&#34; - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 2 3: Vùng b 鵜 t 鰻p&#34;vj逢挨pi&#34;vtqpi&#34;m鵜 ch b 違p&#34;p逢噂 c bi 吋 n dâng 12 cm vtqpi&#34;p&lt;o&#34; (Trang 33)
Hình 2-4: Vùng b 鵜  t 鰻 n  vj逢挨pi&#34;vtqpi&#34;m鵜 ch b 違p&#34;p逢噂 c bi 吋 n  f¤pi&#34;55&#34;eo&#34;vtqpi&#34;p&lt;o&#34; - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 2 4: Vùng b 鵜 t 鰻 n vj逢挨pi&#34;vtqpi&#34;m鵜 ch b 違p&#34;p逢噂 c bi 吋 n f¤pi&#34;55&#34;eo&#34;vtqpi&#34;p&lt;o&#34; (Trang 33)
Hình 4-1 Hình 4-2 &lt;&#34;N逢嬰v&#34;8欝  quá trình th 詠 c hi 羽 n - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 1 Hình 4-2 &lt;&#34;N逢嬰v&#34;8欝 quá trình th 詠 c hi 羽 n (Trang 45)
Hình 4-3: Các  8k吋 m kh 違 o sát th 詠e&#34;8鵜 a - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 3: Các 8k吋 m kh 違 o sát th 詠e&#34;8鵜 a (Trang 46)
Hình 4-4: Ch 丑 n v 鵜  trí  8嘘 i  v逢嬰 ng c 亥 n quan tâm. - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 4: Ch 丑 n v 鵜 trí 8嘘 i v逢嬰 ng c 亥 n quan tâm (Trang 47)
Hình 4-5:  謂pj&#34;vt逢噂e&#34;x &#34;ucw&#34;mjk&#34;8逢嬰 c gapfill - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 5: 謂pj&#34;vt逢噂e&#34;x &#34;ucw&#34;mjk&#34;8逢嬰 c gapfill (Trang 48)
Hình 4-6:  謂 nh Landsat khu v 詠 c t 雨 nh B 院 n Tre  4.2.5 Phân lo 衣 i  違 nh - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 6: 謂 nh Landsat khu v 詠 c t 雨 nh B 院 n Tre 4.2.5 Phân lo 衣 i 違 nh (Trang 50)
Hỡnh 4-7: T 鰻  h 嬰 p màu RGB  ẻ  4,5,3 (a) và 5,4,3 (b) - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
nh 4-7: T 鰻 h 嬰 p màu RGB ẻ 4,5,3 (a) và 5,4,3 (b) (Trang 51)
Hình 4-8:  謂 nh  p&lt;o&#34;3;;7&#34; sau khi phân lo 衣 i có ki 吋o&#34;8鵜 nh  4.2.6 X 穎  lý sau phân lo 衣 i - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 8: 謂 nh p&lt;o&#34;3;;7&#34; sau khi phân lo 衣 i có ki 吋o&#34;8鵜 nh 4.2.6 X 穎 lý sau phân lo 衣 i (Trang 56)
Hình 4-9:  謂pj&#34;vt逢噂 c (bên trái) và sau (bên ph 違 i) khi phân tích Post Classification  4.2.7 Aƒpj&#34;ikƒ&#34;8瓜  chính xác phân lo 衣 i - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 9: 謂pj&#34;vt逢噂 c (bên trái) và sau (bên ph 違 i) khi phân tích Post Classification 4.2.7 Aƒpj&#34;ikƒ&#34;8瓜 chính xác phân lo 衣 i (Trang 57)
Hình 4-10 &lt;&#34;Eƒe&#34;vt逢運pi&#34;8逢嬰 c chèn thêm vào - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 10 &lt;&#34;Eƒe&#34;vt逢運pi&#34;8逢嬰 c chèn thêm vào (Trang 59)
Hình 4-11: B 違 ng màu th 吋  hi 羽 n s 詠 vjc{&#34;8鰻 i hình th 泳e&#34;ecpj&#34;vƒe&#34;ikck&#34;8q衣 n 2005 - 2014 - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 4 11: B 違 ng màu th 吋 hi 羽 n s 詠 vjc{&#34;8鰻 i hình th 泳e&#34;ecpj&#34;vƒe&#34;ikck&#34;8q衣 n 2005 - 2014 (Trang 60)
Hình 5-1: K 院 t qu 違  phân lo 衣 i s 穎  d 映pi&#34;8医 t t 瑛 違 nh v 羽  tinh Landsat 5  p&lt;o  1995  5.1.2 謂 nh v 羽  tinh  Ncpfucv&#34;p&lt;o&#34; 2005 - Ứng dụng GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của mực nước biển dâng tại tỉnh bến tre
Hình 5 1: K 院 t qu 違 phân lo 衣 i s 穎 d 映pi&#34;8医 t t 瑛 違 nh v 羽 tinh Landsat 5 p&lt;o 1995 5.1.2 謂 nh v 羽 tinh Ncpfucv&#34;p&lt;o&#34; 2005 (Trang 63)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w