1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát

145 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 145
Dung lượng 2,01 MB

Cấu trúc

  • 1.1 T 蔚 NG QUAN V 陰 CH 遺 T KHÁNG SINH (16)
    • 1.1.1 Khái ni 羽 m ch 医 t kháng sinh (CKS) (16)
    • 1.1.2 L 鵜 ch s 穎 phát tri 吋 n ch 医 t kháng sinh (16)
    • 1.1.3 Phân lo 衣 i ch 医 t kháng sinh (18)
    • 1.1.5 Ngu 欝 n g 嘘 c s 詠 hi 羽 n di 羽 n c 栄 a ch 医v"mjƒpi"ukpj"vtqpi"oằk"vt逢運pi"p逢噂 c m 員 t (27)
    • 1.1.6 Cỏc nghiờn c 泳w"8ô"vtk吋 n khai v 隠 s 詠 v ej"n {"e栄 a cỏc ch 医 t khỏng sinh t 衣 i cỏc (27)
  • Ej逢挨pi 2. N 浦K"FWPI"XÉ"RJ姶愛P G PHÁP NGHIÊN C 永 U (0)
    • 2.1 N 浦 I DUNG NGHIÊN C 永 U (32)
      • 2.2.4.3 Gi 噂 i h 衣 n phát hi 羽 n (LOD) c 栄c"rj逢挨pi"rjƒr (44)
      • 3.1.1.1 Tình hình s 穎 d 映 ng kháng sinh t 衣 i các b 羽 nh vi 羽 n c 栄 a thành ph 嘘 H 欝 Chí Minh (51)
      • 3.1.1.2 Hi 羽 n tr 衣 ng bán thu 嘘 c kháng sinh t 衣 i các nhà thu 嘘e"vt‒p"8鵜 a bàn Tp. H 欝 Chí (56)
      • 3.1.2 Tỡnh hỡnh s 穎 d 映 ng thu 嘘 c khỏng sinh trong nụng nghi 羽r"*ej<p"pwằk"x "pwằk (0)
    • 3.2 K 蔭 T QU 謂 NGHIÊN C 永W."AèPJ"IKè"F姶"N姶営 NG M 浦 T S 渦 KHÁNG SINH VTQPI"P姶閏 C M 咽 T VÀ TR 井 M TÍCH SÔNG SÀI GÒN THU 浦 C KHU V 衛 C TP. H 唄 CHÍ MINH (65)
      • 3.2.2 Tr 亥 m tích sông Sài Gòn (72)
    • 3.3 S 衛 HI 烏 N DI 烏 N CÁC NHÓM KHÁNG SINH T 洩 CÁC NGU 唄 N TH 謂 I VÙNG (78)
      • 3.3.1 Ngu 欝 n th 違 i b 羽 nh vi 羽 n (78)
        • 3.3.1.2 Bùn th 違 i b 羽 nh vi 羽 n (84)
      • 3.3.2 K 院 t qu 違 kh 違q"uƒv."8ƒpj"ikƒ"f逢"n逢嬰 ng khỏng sinh trong ngu 欝 n th 違k"8ằ"vj鵜 (87)
        • 3.3.2.2 Bựn th 違k"8ằ"vj鵜 (89)
      • 3.3.3 K 院 t qu 違 kh 違q"uƒv."8ƒpj"ikƒ"f逢"n逢嬰 ng kháng sinh trong ngu 欝 n th 違 i nông nghi 羽 p (92)
        • 3.3.3.2 Bùn th 違 i nông nghi 羽 p (95)
      • 3.4.1 S 詠 chuy 吋 n hóa c 栄 a kháng sinh nhóm Cephalosporins (99)
      • 3.4.2 S 詠 chuy 吋 n hóa c 栄 a nhóm kháng sinh Tetracyclines (100)
      • 3.4.3 S 詠 chuy 吋 n hóa c 栄 a nhóm kháng sinh Fluoroquinolones (100)
    • 4.1 CÁC GI 謂 I PHÁP GIÁM SÁT, KI 韻O"UQèV"F姶"N姶営 NG KHÁNG SINH T 萎 I (104)
      • 4.1.1 Giám sát ngu 欝 n th 違 i t 衣 i khu v 詠 c các b 羽 nh vi 羽 n (104)
      • 4.1.2 Giỏm sỏt ngu 欝p"p逢噂 c th 違 i/bựn th 違k"8ằ"vj鵜 (104)
      • 4.1.3 Giám sát ngu 欝 n th 違 i t 瑛 ho 衣v"8瓜 ng nuôi tr 欝 ng th 栄 y s 違 n (105)
    • 4.2 GI 謂 I PHÁP QU 謂 N Lí TRấN H 萎 N姶W"UðPI"UẫK"IủP"ẻ KHU V 衛 C TP (105)

Nội dung

T 蔚 NG QUAN V 陰 CH 遺 T KHÁNG SINH

Khái ni 羽 m ch 医 t kháng sinh (CKS)

Kháng sinh là nhóm chất có nguồn gốc từ vi sinh vật, được sản xuất để tiêu diệt hoặc ức chế sự phát triển của các vi sinh vật khác Một số vi trùng và vi nấm có khả năng kháng lại kháng sinh, dẫn đến việc sử dụng kháng sinh không hiệu quả đối với các bệnh nhiễm trùng Điều này làm gia tăng sự kháng thuốc trong các vi khuẩn, nấm bệnh và ký sinh trùng, gây khó khăn trong việc điều trị các bệnh lý liên quan.

Kháng sinh là các chất được sản xuất bởi các sinh vật sống như nấm men, nấm mốc, vi khuẩn và một số loài thực vật, có khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn.

L 鵜 ch s 穎 phát tri 吋 n ch 医 t kháng sinh

Kháng sinh là thuốc điều trị hiệu quả đối với nhiều bệnh truyền nhiễm ở trẻ em Sau đại dịch COVID-19, nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng vi sinh vật chính là nguyên nhân gây ra các bệnh truyền nhiễm Việc phát triển kháng sinh hóa học nhằm vào các vi sinh vật gây bệnh đã trở thành một lĩnh vực nghiên cứu quan trọng.

Pi逢運k" 8亥w" vk‒p" 8員t n隠n móng cho khoa h丑c nghiên c泳u ch医t kháng sinh là

Alexander Fleming là nhà sinh vật học người Anh, nổi tiếng với việc phát hiện ra penicillin vào năm 1928 Phát hiện này đã mở ra một kỷ nguyên mới trong y học, giúp cứu sống hàng triệu người trong chiến tranh thế giới thứ hai Penicillin trở thành kháng sinh đầu tiên và có tác dụng mạnh mẽ trong việc điều trị nhiễm trùng, đóng góp to lớn cho sự phát triển của ngành y tế.

Thời kỳ vàng son của hóa liều pháp kháng sinh bắt đầu khi Waksman phát hiện ra các chất kháng sinh mới, mở ra kỷ nguyên mới cho y học Công nghệ lên men đã giúp sản xuất các chất này một cách hiệu quả, đóng góp vào việc hoàn thiện các liệu pháp điều trị bệnh.

Hình 1.1: Các chXv"mjƒpi"ukpj"8⇔ぢc phát hiうp"swc"eƒe"p

Ngày đăng: 20/03/2022, 01:30

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1: Các ch Xv&#34;mjƒpi&#34;ukpj&#34;8⇔ぢ c phát hi うp&#34;swc&#34;eƒe&#34;p&lt;o&#34;]3̲.&#34;]5̲ - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 1.1 Các ch Xv&#34;mjƒpi&#34;ukpj&#34;8⇔ぢ c phát hi うp&#34;swc&#34;eƒe&#34;p&lt;o&#34;]3̲.&#34;]5̲ (Trang 17)
Hình 2.1 &lt;&#34;U¬&#34;8げ  h う  th ぐ ng s h c ký l ぎ ng hi うw&#34;p&lt;pi&#34;ecq - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 2.1 &lt;&#34;U¬&#34;8げ h う th ぐ ng s h c ký l ぎ ng hi うw&#34;p&lt;pi&#34;ecq (Trang 42)
Hình th 泳 c  khám/ch 英 a - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình th 泳 c khám/ch 英 a (Trang 52)
Hình th 泳 c  khám/ch 英 a - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình th 泳 c khám/ch 英 a (Trang 53)
Hình 3.1: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi う n t ぴ  l う  s ぬ  d つ ng - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.1 Bi あw&#34;8げ th あ hi う n t ぴ l う s ぬ d つ ng (Trang 55)
Hình 3.3: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi う n t ぴ  l う  s ぬ  d つ ng kháng sinh nhóm - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.3 Bi あw&#34;8げ th あ hi う n t ぴ l う s ぬ d つ ng kháng sinh nhóm (Trang 56)
Hình 3.5: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi う n t ぴ  l う  nhà  thu ぐ c bán kháng sinh nhóm - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.5 Bi あw&#34;8げ th あ hi う n t ぴ l う nhà thu ぐ c bán kháng sinh nhóm (Trang 58)
Hình 3.4: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi う n t ぴ  l う  nhà - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.4 Bi あw&#34;8げ th あ hi う n t ぴ l う nhà (Trang 58)
Hình 3.6: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi う n t ぴ  l う  nhà thu ぐ c bán kháng sinh nhóm - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.6 Bi あw&#34;8げ th あ hi う n t ぴ l う nhà thu ぐ c bán kháng sinh nhóm (Trang 59)
6  Hình th 泳 c v 羽 - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
6 Hình th 泳 c v 羽 (Trang 61)
Hình 3.7: B Vp&#34;8げ  v お  trí l X y m dw&#34;p⇔ず c m p t/tr Z m tích sông Sài Gòn - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.7 B Vp&#34;8げ v お trí l X y m dw&#34;p⇔ず c m p t/tr Z m tích sông Sài Gòn (Trang 65)
Hình 3.8: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi うp&#34;f⇔&#34;n⇔ぢ ng kháng sinh các v お  trí l X y m dw&#34;p⇔ず c m p t sông - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.8 Bi あw&#34;8げ th あ hi うp&#34;f⇔&#34;n⇔ぢ ng kháng sinh các v お trí l X y m dw&#34;p⇔ず c m p t sông (Trang 68)
Hình 3.9: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi うp&#34;f⇔&#34;n⇔ぢ ng kháng sinh trong các m d u tr Z m tích sông Sài - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.9 Bi あw&#34;8げ th あ hi うp&#34;f⇔&#34;n⇔ぢ ng kháng sinh trong các m d u tr Z m tích sông Sài (Trang 75)
Hình 3.10:  U¬&#34;8げ  l X y m dw&#34;p⇔ず c th V i và bùn th V i t T i các b う nh vi う n - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.10 U¬&#34;8げ l X y m dw&#34;p⇔ず c th V i và bùn th V i t T i các b う nh vi う n (Trang 79)
Hình 3.11: Bi あw&#34;8げ  th あ  hi うp&#34;f⇔&#34;n⇔ぢ ng kháng sinh trong các m dw&#34;p⇔ず c th V i b う nh - Nghiên cứu, đánh giá dư lượng một số kháng sinh tại hạ lưu sông sài gòn thuộc khu vực thành phố hồ chí minh và đề xuất giải pháp giám sát, kiểm soát
Hình 3.11 Bi あw&#34;8げ th あ hi うp&#34;f⇔&#34;n⇔ぢ ng kháng sinh trong các m dw&#34;p⇔ず c th V i b う nh (Trang 82)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN