1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS

119 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 119
Dung lượng 1 MB

Cấu trúc

  • 1. TÍNH C 遺 P THI 蔭 T (17)
  • 2. M映C TIÊU A隠 TÀI (18)
  • 3. N 瓜 I DUNG A隠 TÀI (19)
  • 4. A嘘 I T 姶嬰 NG VÀ PH 衣 M VI NGHIÊN C 泳 U (20)
  • 5. PH姶愛NG PHÁP NGHIÊN C永U (21)
  • 6. Ý NGH A A隠 TÀI (21)
  • 7. TÍNH M 噂 I C 栄 A A隠 TÀI (22)
    • 1.1. T 鰻 NG QUAN V 隠 N 姶噂 C TH 違 I A Ô TH 卯 (23)
      • 1.1.1. Ngu欝n g嘘c n逢噂c th違i 8ô th鵜 (23)
      • 1.1.2. Tính ch 医 t 8員 c tr 逢 ng c 栄 a n 逢噂 c th 違 i 8 ô th 鵜 (23)
    • 1.2. HI 烏 N TR 萎 NG X 盈 LÝ N 姶閏 C TH 謂 I A Ô TH 卯 T 萎 I VI 烏 T NAM (26)
      • 1.2.1. Hi羽n tr衣ng h羽 th嘘ng thu gom n逢噂c th違i 荏 các 8ô th鵜 Vi羽t Nam (26)
      • 1.2.2. M 瓜 t s 嘘 công ngh 羽 x 穎 lý n 逢噂 c th 違 i 8 ô th 鵜 8 i 吋 n hình 荏 Vi 羽 t Nam (27)
      • 1.2.3. Hi 羽 u qu 違 ho 衣 t 8瓜 ng c 栄 a các nhà máy x 穎 lý n 逢噂 c th 違 i 8 ô th 鵜 t 衣 i Vi 羽 t Nam (34)
    • 1.3. C 愛 S 荏 LÝ THUY 院 T QUÁ TRÌNH K 鵜 KHÍ, HI 院 U KHÍ (35)
      • 1.3.1. Quá trình k 鵜 khí (35)
        • 1.3.1.1. C ¬ s ぞ lý thuy x t (0)
        • 1.3.1.2. Các y x u t ぐ V nh h ⇔ぞ ng (0)
        • 1.3.1.3. Các công ngh う x ぬ lý k お khí (0)
        • 1.3.1.4. L が c k お khí – Giá th あ c ぐ 8お nh (0)
      • 1.3.2. Quá trình hi院u khí (41)
        • 1.3.2.1. C ¬ s ぞ lý thuy x t (0)
        • 1.3.2.2. Các y x u t ぐ V nh h ⇔ぞ ng (0)
        • 1.3.2.3. Các công ngh う x ぬ lý hi x u khí (0)
        • 1.3.2.4. Quá trình bùn ho T t tính (0)
      • 1.3.3. Xu h 逢噂 ng k 院 t h 嬰 p k 鵜 khí - hi 院 u khí (46)
    • 1.4. T蔚NG QUAN V陰 QUÁ TRÌNH IFAS (49)
      • 1.4.1. A員 c 8 i 吋 m c 医 u t 衣 o (49)
      • 1.4.2. Nguyên lý ho 衣 t 8瓜 ng (51)
      • 1.4.3. C挨 ch院 x穎 lý (51)
      • 1.4.4. 姶 u và nh 逢嬰 c 8 i 吋 m c 栄 a b 吋 IFAS (59)
    • 1.5. CÁC NGHIÊN C 永 U TRONG VÀ NGOÀI N 姶閏 C (60)
      • 1.5.1. Các nghiên c 泳 u ngoài n 逢噂 c (60)
      • 1.5.2. Các nghiên c 泳 u trong n 逢噂 c (62)
    • 2.1. S愛 A唄 NGHIÊN C永U (63)
    • 2.2. V 一 T LI 烏 U NGHIÊN C 永 U (64)
      • 2.2.1. N 逢噂 c th 違 i 8亥 u vào (64)
      • 2.2.2. Bùn c医y ban 8亥u (64)
      • 2.2.3. Giá th 吋 s 穎 d 映 ng (64)
    • 2.3. MÔ HÌNH NGHIÊN C 泳 U (65)
      • 2.3.1. Thi院t k院 mô hình (65)
      • 2.3.2. Thông s 嘘 các thi 院 t b 鵜 trong mô hình (67)
      • 2.3.3. Quy trình ho 衣 t 8瓜 ng c 栄 a mô hình (67)
    • 2.4. TRÌNH T詠 THÍ NGHI羽M (68)
      • 2.4.1. Giai 8 o 衣 n thích nghi (68)
      • 2.4.2. Giai 8 o 衣 n t < ng t 違 i (69)
    • 2.5. L遺Y M郁U VÀ PHÂN TÍCH (70)
      • 2.5.1. V 鵜 trí và t 亥 n su 医 t l 医 y m 磯 u (70)
      • 2.5.2. Ph 逢挨 ng pháp phân tích (71)
    • 2.6. X穎 LÝ S嘘 LI羽U (72)
    • 3.1. GIAI AO萎N THÍCH NGHI (73)
      • 3.1.1. Hi 羽 u su 医 t x 穎 lý COD (73)
      • 3.1.2. Giá tr 鵜 pH (75)
    • 3.2. GIAI A O 萎 N T ; NG T 謂 I (76)
      • 3.2.1. Hi 羽 u su 医 t x 穎 lý COD (77)
      • 3.2.2. Hi 羽 u su 医 t x 穎 lý SS (81)
      • 3.2.3. Hi 羽 u su 医 t x 穎 lý NH 4 + -N (84)
      • 3.2.4. M嘘i t逢挨ng quan gi英a TN, NH 4 + -N,NO 3 - -N (86)
      • 3.2.5. Hi 羽 u su 医 t x 穎 lý TN (88)
      • 3.2.6. Giá tr 鵜 pH (90)
      • 3.2.7. Hi羽u su医t x穎 lý TP (92)
      • 3.2.8. A ánh giá sinh kh 嘘 i t 衣 o thành trong b 吋 hi 院 u khí IFAS (0)
  • 1. K蔭T LU一N (96)
  • 2. KI 蔭 N NGH 卯 (96)

Nội dung

TÍNH C 遺 P THI 蔭 T

Theo báo cáo "Đánh giá đô thị hóa Việt Nam" của Ngân hàng Thế giới, tính đến năm 2011, Việt Nam đang ở giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa, với 34% dân số sống tại các khu vực đô thị và tỷ lệ tăng trưởng hàng năm là 3,4% Quá trình đô thị hóa đã tạo ra áp lực lớn đối với hệ thống hạ tầng, bao gồm cả quản lý nước thải và xử lý nước thải đô thị Báo cáo "Đánh giá hoạt động quản lý nước thải đô thị tại Việt Nam" của Ngân hàng Thế giới cho biết, đến năm 2012, đã có 17 nhà máy xử lý nước thải đô thị được xây dựng tại Hà Nội, thành phố Đà Nẵng và các khu vực khác.

TP HCM cùng với 5 dự án khác sẽ nâng tổng công suất xử lý nước thải lên 530.000 m3/ngày, chiếm 10% tổng lượng nước thải phát sinh Trung tâm Chống ngập TP HCM cũng đang khẩn trương triển khai các nhà máy xử lý nước thải mới trong tương lai Cụ thể, nhà máy XLNT Tây Sài Gòn tại quận Tân Phú có công suất 150.000 m3/ngày; nhà máy XLNT Bến Sài Gòn 1 tại quận Thủ Đức với công suất 139.000 m3/ngày; nhà máy XLNT Bình Hưng (giai đoạn 2) tại huyện Bình Chánh với công suất 469.000 m3/ngày; nhà máy XLNT Tham Lương-Bình Cát tại quận 12 có công suất 131.000 m3/ngày; và nhà máy XLNT Suối Nhum tại quận Thủ Đức với công suất 65.000 m3/ngày.

C ng theo báo cáo “Aánh giá ho衣t 8瓜ng qu違n lý n逢噂c th違i 8ô th鵜 t衣i Vi羽t Nam” c栄a

Ngân hàng Thế giới đã đưa ra những nhận xét tổng quát rằng các công nghệ hiện đang áp dụng cho các nhà máy xử lý nước thải là quá trình bùn hoạt tính, bao gồm: bùn hoạt tính truyền thống, khí – thải khí – hiếu khí, phân vùng theo mô hình ô-xy hóa Đây là những công nghệ vẫn phù hợp với xử lý nước thải có nồng độ ô nhiễm trung bình Quá trình xử lý nước thải tại Việt Nam vẫn đang giai đoạn khởi đầu và gặp nhiều thách thức về kỹ thuật và tài chính, do đó hiệu quả và chi phí xử lý cần được cải thiện Trong đó, công nghệ xử lý kết hợp khí - hiếu khí đang là một giải pháp tiềm năng J.A Álvarez và các cộng sự (2008) đã chứng minh rằng khí phía trước khu vực xử lý nước nhằm kiểm soát vi khuẩn và giảm tải lượng ô nhiễm, đặc biệt là trong loài SS và COD.

Năm 2009, nghiên cứu này đã chỉ ra rằng việc áp dụng các phương pháp tiết kiệm năng lượng trong lĩnh vực xây dựng có thể giảm diện tích sử dụng, đồng thời giảm chi phí và đạt hiệu quả cao Các phương pháp này được chia thành bốn loại: khí và nhiệt khác biệt, khí và nhiệt đồng nhất, khí và nhiệt trong mặt chu kỳ gián đoạn, và khí và nhiệt sinh động trong cùng một vật mang.

Nghiên cứu của T Sriwiriyarat và C.W Randall (2005) cho thấy IFAS là một quá trình cải thiện hệ thống bùn hoạt tính thông thường bằng cách nâng cao khả năng xử lý chất hữu cơ và nitrat hóa, đặc biệt trong điều kiện có chi phí đầu tư thấp Nghiên cứu khác của T Sriwiriyarat (2008) chỉ ra rằng việc giảm thời gian lưu nước (HRT) và thời gian lưu bùn (SRT) có thể tối ưu hóa hiệu suất xử lý chất hữu cơ và nitrat hóa trong bùn hoạt tính Quan sát sự phát triển của vi sinh vật trong hai bể IFAS và bể bùn hoạt tính cho thấy vi sinh vật phát triển mạnh mẽ giúp cải thiện hiệu quả xử lý và giảm quá trình nitrat hóa trong bùn Trong bể IFAS, sự bám dính của vi sinh vật lên giá thể cũng góp phần làm giảm nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải, từ đó nâng cao hiệu quả của quá trình xử lý Quá trình nitrat hóa trong bể IFAS diễn ra hiệu quả hơn, ít bị ảnh hưởng bởi HRT và SRT.

Bài viết phân tích và nhận định về "Nghiên cứu xử lý nước thải bằng công nghệ khí hóa IFAS" đã chỉ ra rằng công nghệ này không chỉ giảm chi phí xử lý mà còn tăng cường hiệu quả xử lý nước thải Nghiên cứu góp phần quan trọng trong việc đáp ứng các yêu cầu về kinh tế và khai thác tài nguyên, đồng thời nâng cao hiệu quả quản lý môi trường.

M映C TIÊU A隠 TÀI

Nghiên cứu này đánh giá hiệu quả của việc sử dụng mô hình khí – hiệu khí IFAS trong quy trình NTAT thông qua hai giai đoạn thí nghiệm Mục tiêu chính là tìm ra những phương pháp tối ưu để cải thiện hiệu suất và tính chính xác của các kết quả nghiên cứu.

- Aánh giá hi羽u qu違x穎 lý COD và SS trong n逢噂c th違i 8ô th鵜thông quab吋 l丑c k鵜 khí;

- Aánh giá kh違 n

Ngày đăng: 20/03/2022, 01:30

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1. 1 Hi う n tr T ng qu V n lý n ⇔ず c th V i  8 ô th お  t T i Vi う t Nam - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1. 1 Hi う n tr T ng qu V n lý n ⇔ず c th V i 8 ô th お t T i Vi う t Nam (Trang 26)
Hình 1.2 S ¬ 8げ  t ご ng quát công ngh う  x ぬ  lý n ⇔ず c th V i  8 ô th お  t T i Vi う t Nam - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.2 S ¬ 8げ t ご ng quát công ngh う x ぬ lý n ⇔ず c th V i 8 ô th お t T i Vi う t Nam (Trang 29)
Hình 1.4S ¬ 8げ  công ngh う  x ぬ  lý n ⇔ず c th V i t T i nhà máy Bình H ⇔ ng - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.4 S ¬ 8げ công ngh う x ぬ lý n ⇔ず c th V i t T i nhà máy Bình H ⇔ ng (Trang 31)
Hình 1.5S ¬ 8げ  công ngh う  x ぬ  lý n ⇔ず c th V i t T i thành ph ぐ A à N n ng - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.5 S ¬ 8げ công ngh う x ぬ lý n ⇔ず c th V i t T i thành ph ぐ A à N n ng (Trang 32)
Hình 1.6S ¬ 8げ  công ngh う  x ぬ  lý n ⇔ず c th V i t T i thành ph ぐ A à L T t - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.6 S ¬ 8げ công ngh う x ぬ lý n ⇔ず c th V i t T i thành ph ぐ A à L T t (Trang 33)
Hình 1.7Quá trình phân h て y ch X t h の u c ¬  trong  8 i z u ki う n k お  khí - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.7 Quá trình phân h て y ch X t h の u c ¬ trong 8 i z u ki う n k お khí (Trang 36)
Hình 1.9C X u t T o b あ  l が c k お  khí  (a): Dòng ch V y xuôi; (b): Dòng ch V y ng ⇔ぢ c - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.9 C X u t T o b あ l が c k お khí (a): Dòng ch V y xuôi; (b): Dòng ch V y ng ⇔ぢ c (Trang 39)
Hình 1. 11 Phân lo T i các h う  th ぐ ng k x t h ぢ p k お  khí – hi x u khí - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1. 11 Phân lo T i các h う th ぐ ng k x t h ぢ p k お khí – hi x u khí (Trang 48)
Hình 1.12C X u t T o b あ  IFAS  (a): B あ  IFAS giá th あ  di  8じ ng; (b): B あ  IFAS giá th あ  c ぐ 8お nh - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.12 C X u t T o b あ IFAS (a): B あ IFAS giá th あ di 8じ ng; (b): B あ IFAS giá th あ c ぐ 8お nh (Trang 50)
Hình 1. 13 C X u t T o màng sinh h が c c ¬  b V n - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1. 13 C X u t T o màng sinh h が c c ¬ b V n (Trang 52)
Hình 1.14 C ¬  ch x  trao  8ご i ch X t c て a màng sinh h が c - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1.14 C ¬ ch x trao 8ご i ch X t c て a màng sinh h が c (Trang 54)
Hình 1. 16 S ¬ 8げ  mô t V  n げ ng  8じ  NH 3 -N và NO 3 -N - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 1. 16 S ¬ 8げ mô t V n げ ng 8じ NH 3 -N và NO 3 -N (Trang 57)
Hình 2. 1S ¬ 8げ  nghiên c と u - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 2. 1S ¬ 8げ nghiên c と u (Trang 63)
6  Hình  違 nh - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
6 Hình 違 nh (Trang 65)
Hình 2. 3Mô hình nghiên c と u th ば c t x - Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng công nghệ lọc kị khí kết hợp hiếu khí IFAS
Hình 2. 3Mô hình nghiên c と u th ば c t x (Trang 68)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN