Điểm SI1101 TRƯỜNG THPT MỸ HƯƠNG Họ tên: ……………………………………… SBD: ……………… Lớp: ………….……… Đề thi HKI 2016-2017 Môn: Sinh học Khối 11 Thời gian: 60 phút Đề thi có trang Học sinh làm vào bảng trả lời trắc nghiệm A Câu hỏi trắc nghiệm: Đề thi có 40 câu hỏi trắc nghiệm, câu 0,25 điểm 1/ Vai trị bơm Na - K (một loại bơm prơtêin) tế bào mang số đặc điểm sau: (1) Chuyển K+ từ bên tế bào vào bên màng tế bào, góp phần trì điện nghỉ (2) Chuyển Na+ từ bên tế bào bên ngồi màng tế bào, giúp hình thành điện hoạt động (3) Mỗi lượt hoạt động bơm Na - K cần gắn nhóm phosphat từ 1ATP, thải màng tế bào Na+, đồng thời thu vào K+ cho tế bào (4) Thực tế nồng độ Na+ bên màng tế bào ln cao bên ngồi màng tế bào nên chúng khuếch tán tự nhiên bên ngồi, không cần hoạt động bơm Na-K Các kết luận là: A (1), (2), (3) B (1), (2), (4) C (1), (2) D (2), (3), (4) 2/ Phổi chim có cấu tạo khác với phổi động vật cạn nào? A Có nhiều phế nang B Phế quản phân nhánh nhiều C Khí quản dài D Có hệ thống túi khí 3/ Trong hoạt động hệ tuần hoàn, dịch tuần hoàn (máu dịch mô) vận chuyển khắp thể nhờ thành phần nào? A Tim tĩnh mạch B Động mạch tĩnh mạch C Tim hệ mạch D Mao mạch động mạch 4/ Hệ thần kinh dạng lưới tạo thành do: A Các tế bào thần kinh phân bố tập trung số vùng thể liên hệ với qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh B Các tế bào thần kinh nằm rải rác thể liên hệ với qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh C Các tế bào thần kinh phân bố lồng ngực liên hệ với qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh D Các tế bào thần kinh nằm điểm khoang thể liên hệ với qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh 5/ Ở động vật ăn thực vật, thức ăn hấp thu bớt nước chủ yếu tại: A múi khế B sách C tổ ong D cỏ 6/ Ở dày thú có pH thấp có mặt chủ yếu A axit axetic B axit lactic C axit nitric D axit clohidric (HCl) 7/ Bộ phận điều khiển chế trì cân nội mơi là: A Thụ thể quan thụ cảm B Trung ương thần kinh tuyến nội tiết C Các quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu D Cơ quan sinh sản 8/ Cân nội mơi là: A Duy trì ổn định môi trường tế bào B Duy trì ổn định mơi trường thể C Duy trì ổn định mơi trường mơ D Duy trì ổn định môi trường quan 9/ Thứ tự phận ống tiêu hóa chim là: A Miệng thực quản dày tuyến dày diều ruột hậu môn B Miệng thực quản diều dày tuyến dày ruột hậu môn C Miệng thực quản diều dày dày tuyến ruột hậu môn D Miệng thực quản dày dày tuyến diều ruột hậu mơn 10/ Trong hình thức trao đổi khí phổi (chim, thú, … ) khí O2 CO2 trao đổi qua thành phần sau đây? Mã đề SI1101 Trang ThuVienDeThi.com A Bề mặt phế quản B Bề mặt túi khí C Bề mặt khí quản D Bề mặt phế nang 11/ Phản xạ gì? A Phản ứng thể thơng qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên thể B Phản ứng thể trả lời lại kích thích bên ngồi thể C Phản ứng thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên bên thể D Phản ứng thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên ngồi thể 12/ Ống tiêu hoá động vật ăn thực vật dài động vật ăn thịt thức ăn chúng: A dễ hấp thụ B dễ tiêu hoá C nghèo dinh dưỡng D có đầy đủ chất dinh dưỡng 13/ Sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch sinh vật chưa có hệ thần kinh A Lưỡng cư trùng biến hình B Giun dẹp giun đốt C Châu chấu trùng biến hình D Giun đốt châu chấu 14/ Bài toán "vừa gà vừa chó, bó lại cho trịn, 36 con, trăm chân chẵn", có hai phương pháp giải "Phương pháp số học" "Phương pháp đại số" Trong kết luận sau đây, kết luận hợp lý? (I) Gọi x số gà, y số chó Ta lập hệ phương trình: 2x + 4y = 100 (1) x + y = 36 (2) Đây cách giải theo phương pháp đại số (II) Gọi x số chó, y số gà Ta lập hệ phương trình: 2y + 4x = 100 (1) x + y = 36 (2) Đây cách giải theo phương pháp số học (III) Giả sử tất gà tổng số chân 72 (thiếu 28 chân) Mỗi lần thay gà chó số chân tăng lên Từ tính số chó cần thay số gà lại Đây cách giải theo phương pháp số học (IV) Giải theo phương pháp đại số 22 gà 14 chó Giải theo phương pháp số học 22 chó 14 gà (V) Theo mục (III), kết 22 gà 14 chó (VI) Đa số học sinh lớp 11 biết giải theo mục (I); quên cách giải theo mục (III) phần số học học sinh học nhiều lớp 6, sử dụng lâu nên dễ quên; đại số học sinh lớp 11 học nhiều năm sau đó, phản xạ có điều kiện củng cố nhiều nên lâu quên A (I), (III), (V) B (I), (V), (VI) C (II), (III), (V), (VI) D (I), (III), (V), (VI) 15/ Tìm từ điền khuyết hồn chỉnh cho nội dung phát biểu cảm ứng động vật sau đây: (1) Tế bào thần kinh vị giác lưỡi (1) tiếp nhận kích thích (2) Giả sử tốc độ lan truyền xung thần kinh sợi thần kinh vận động loài động vật 60m/s, chiều dài trung bình từ đầu đến chân 0,6m Thời gian xung thần kinh lan truyền từ vỏ não xuống ngón chân làm ngón chân co khoảng (2) (3) Nơron hướng tâm ( (3) ) có thân nằm trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức truyền xung thần kinh trung ương thần kinh (4) Nơron li tâm ( (4) ) có thân nằm trung ương thần kinh (hoặc hạch thần kinh sinh dưỡng), sợi trục hướng quan phản ứng (cơ, tuyến), truyền xung thần kinh tới quan phản ứng A (1) : thụ thể; (2) : 0.01 giây; (3): nơron vận động; (4) : nơron cảm giác B (1) : thụ thể; (2) : 0.01 giây; (3): nơron cảm giác; (4) : nơron vận động C (1) : quan thụ cảm; (2) : 0.001 giây; (3): nơron cảm giác; (4) : nơron vận động D (1) : thụ thể; (2) : 0.01 giây; (3): nơron cảm giác; (4) : nơron trung gian 16/ Cơ chế điều hoà hấp thụ nước diễn theo chế nào? A Áp suất thẩm thấu giảm vùng đồi tuyến yên ADH tăng thận hấp thụ nước trả máu áp suất thẩm thấu bình thường vùng đồi B Áp suất thẩm thấu bình thường vùng đồi tuyến yên ADH tăng thận hấp thụ nước trả máu áp suất thẩm thấu tăng vùng đồi C Áp suất thẩm thấu tăng tuyến yên vùng đồi ADH tăng thận hấp thụ nước trả máu áp suất thẩm thấu bình thường vùng đồi thị D Áp suất thẩm thấu tăng vùng đồi ADH tăng tuyến yên thận hấp thụ nước trả máu áp suất thẩm thấu bình thường vùng đồi 17/ Cơ sở uốn cong hướng tiếp xúc là: A Do sinh trưởng không hai phía quan, tế bào phía không tiếp xúc sinh trưởng nhanh làm cho quan uốn cong phía tiếp xúc Mã đề SI1101 Trang ThuVienDeThi.com B Do sinh trưởng không hai phía quan, tế bào phía khơng tiếp xúc sinh trưởng chậm làm cho quan uốn cong phía tiếp xúc C Do sinh trưởng đồng hai phía quan, tế bào phía không tiếp xúc sinh trưởng nhanh làm cho quan uốn cong ngược lại với phía tiếp xúc D Do sinh trưởng đồng hai phía quan, tế bào phía khơng tiếp xúc sinh trưởng chậm làm cho quan uốn cong ngược lại phía tiếp xúc 18/ Điện hoạt động là: A Sự biến đổi điện nghỉ màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, phân cực tái phân cực B Sự biến đổi điện nghỉ màng tế bào từ phân cực sang đảo cực tái phân cực C Sự biến đổi điện nghỉ màng tế bào từ phân cực sang phân cực, đảo cực D Sự biến đổi điện nghỉ màng tế bào từ phân cực sang phân cực, đảo cực tái phân cực 19/ Kiểu ứng động sau ứng động sinh trưởng : A Ứng động tiếp xúc B Ứng động sức trương nước C Hóa ứng động D Quang ứng động 20/ Ứng động trước tác nhân kích thích khơng định hướng A trao đổi chất sinh vật B hình thức phản ứng vi sinh vật C hình thức phản ứng D hình thức phản ứng động vật 21/ Mức độ tiến hóa hệ thần kinh động vật A Hệ thần kinh dạng lưới chưa có hệ thần kinh hệ thần kinh dạng ống hệ thần kinh dạng chuỗi hạch B Chưa có hệ thần kinh hệ thần kinh dạng lưới hệ thần kinh dạng chuỗi hạch hệ thần kinh dạng ống C Hệ thần kinh dạng lưới hệ thần kinh dạng ống hệ thần kinh dạng hạch chưa có hệ thần kinh D Chưa có hệ thần kinh hệ thần kinh dạng ống hệ thần kinh dạng lưới hệ thần kinh dạng chuỗi hạch 22/ Hình thức cảm ứng sau có động vật có hệ thần kinh dạng ống? A Hướng động B Ứng động C Ứng động sinh trưởng D Phản xạ 23/ Ý không với cảm ứng động vật đơn bào? A Thông qua phản xạ B Chuyển động thể C Tiêu tốn nhiều lượng D Co rút chất nguyên sinh 24/ Nhóm động vật sau có hệ tuần hồn hở? A Lưỡng cư bị sát B Chân khớp lưỡng cư C Thân mềm bò sát D Chân khớp đa số thân mềm 25/ Máu chảy hệ tuần hồn kín nào? A Máu chảy động mạch áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm B Máu chảy động mạch áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh C Máu chảy động mạch áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm D Máu chảy động mạch áp lực cao trung bình, tốc độ máu chảy nhanh 26/ Hệ tuần hồn kép có động vật nào? A Có cá, lưỡng cư bị sát B Có thân mềm ruột khoang C Có mực ống, bạch tuột, giun đốt cá D Có động vật có phổi: lưỡng cư, bò sát, chim thú 27/ Huyết áp là: A Áp lực máu tác dụng lên thành dày mạch B Áp lực máu tác dụng lên thành mạch C Áp lực máu tác dụng lên thành tế bào D Áp lực máu tác dụng lên thực quản 28/ Tiến hành đo thành phần khơng khí hít vào thở thu số liệu sau: Hít vào: O2 : 20,96%; CO2 : 0,03%; N2 : 79,01% Thở ra: O2 : 16,40%; CO2 : 4,10%; N2 : 79,50% Mã đề SI1101 Trang ThuVienDeThi.com Trong kết luận sau đây, kết luận hợp lý? (1)Nồng độ CO2 tăng hô hấp thải CO2 (2)N2 không tham gia hô hấp, thành phần thay đổi thành phần khác thay đổi gây (3)Thành phần O2 giảm hô hấp thải CO2 (4)Một phần O2 tham gia phản ứng hô hấp với đường để sản sinh lượng thải CO2 nên tỉ lệ giảm xuống A (1), (2), (4) B (1), (2), (3) C (1), (4) D (1), (3) 29/ Vì người già, huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt mạch não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch B Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt mạch não, huyết áp cao dễ làm tắc nghẽn mạch C Vì mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt mạch não, huyết áp cao dễ làm dãn mạch, máu vón cục D Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi tốt, đặc biệt mạch não, huyết áp cao làm máu lưu thông tốt, dễ làm vỡ mạch 30/ Vì điện hoạt động xảy giai đoạn đảo cực? A Do Na+ nhiều, làm cho mặt màng tế bào tích điện dương, so với mặt màng tích điện âm B Do Na+ vào dư thừa, làm cho mặt màng tế bào tích điện dương, so với mặt ngồi màng tích điện âm C Do K+ nhiều, làm cho mặt màng tế bào tích điện dương, so với mặt màng tích điện âm D Do K+ vào dư thừa, làm cho mặt màng tế bào tích điện dương, so với mặt ngồi màng tích điện âm 31/ Ở động vật ăn thực vật, thức ăn chịu biến đổi: A học hoá học B hoá học sinh học C học, hoá học sinh học D học sinh học 32/ Ở động vật đơn bào chưa có quan tiêu hố, thức ăn tiêu hoá nào? A Một số tiêu hố nội bào, đa số cịn lại tiêu hố ngoại bào B Tiêu hố nội bào C Cả tiêu hóa ngoại bào tiêu hố nội bào D Tiêu hóa ngoại bào 33/ Xinap là: A Diện tiếp xúc tế bào thần kinh với tế bào tuyến B Diện tiếp xúc tế bào thần kinh với tế bào C Diện tiếp xúc tế bào máu cạnh D Diện tiếp xúc tế bào thần kinh với hay với tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…) 34/ Khi xuất điện hoạt động màng sau xi náp? A Chất trung gian gian hóa học vào khe xi náp B Xung thần kinh màng trước lan truyền đến màng sau xi náp C Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau xi náp D Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp 35/ Sự phân bố ion Na+, K+ hai bên màng tế bào trạng thái nghỉ sau: A Bên màng tế bào, K+ Na+ có nồng độ cao bên màng B Bên màng tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; Na+ có nồng độ thấp bên màng C Bên màng tế bào, K+ Na+ có nồng độ thấp bên màng D Bên màng tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; bên ngồi màng tế bào Na+ có nồng độ cao 36/ Ý khơng với hiệu trao đổi khí động vật? A Có lưu thơng khí tạo cân nồng độ khí O2 CO2 để khí khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí B Bề mặt trao đổi khí rộng có nhiều mao mạch máu có sắc tố hơ hấp C Bề mặt trao đổi khí mỏng ẩm ướt giúp O2 CO2 dễ dàng khuếch tán qua Mã đề SI1101 Trang ThuVienDeThi.com D Có lưu thơng khí tạo chênh lệch nồng độ khí O2 CO2 để khí khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí 37/ Ý không với đặc điểm da giun đất thích ứng với trao đổi khí? A Tỉ lệ thể tích thể diện tích bề mặt thể (V/S) lớn B Tỉ lệ diện tích bề mặt thể thể tích thể (S/V) lớn C Da ln ẩm giúp khí dễ dàng khuếch tán qua D Dưới da có nhiều mao mạch có sắc tố hơ hấp 38/ Q trình truyền tin qua xináp gồm giai đoạn theo thứ tự: A Xung thần kinh đến làm Ca2+ vào chùy xi náp Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước vỡ giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp axêtincôlin gắn vào thụ thể màng sau làm xuất điện hoạt động lan truyền tiếp B Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước vỡ giải phóng axêtincơlin vào khe xi náp axêtincơlin gắn vào thụ thể màng sau làm xuất điện hoạt động lan truyền tiếp xung thần kinh đến làm Ca2+ vào chùy xi náp C Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước vỡ giải phóng axêtincơlin vào khe xi náp Xung thần kinh đến làm Ca2+ vào chùy xi náp axêtincôlin gắn vào thụ thể màng sau làm xuất điện hoạt động lan truyền tiếp D Axêtincôlin gắn vào thụ thể màng sau làm xuất điện hoạt động lan truyền tiếp Xung thần kinh đến làm Ca2+ vào chùy xi náp Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước vỡ giải phóng axêtincơlin vào khe xi náp 39/ Tìm câu phát biểu q trình tiêu hóa động vật: (I) Ở người, tinh bột biến đổi hoá học từ miệng, tác động enzim amilaza sinh dextrin, mantôzơ, (II) Răng hàm thú ăn thịt bị thoái thành sừng giúp giữ lật cỏ (III) Dạ dày thú ăn thịt vừa diễn q trình tiêu hóa hóa học q trình tiêu hóa học (IV) Q trình tiêu hóa sinh học cỏ manh tràng thú ăn thực vật chủ yếu nhờ vi sinh vật cộng sinh (V) Enzim pepsin + HCL dày thú tiết chủ yếu để tiêu hóa tinh bột (VI) Tuyến mật thú chủ yếu tiết muối mật để hỗ trợ tiêu hóa lipit A (I), (III), (IV), (V), (VI) B (I), (III), (IV) C (I), (III), (IV), (VI) D (I), (II), (IV), (VI) 40/ Sau điện hoạt động lan truyền tiếp màng sau, axêtincôlin phân hủy thành A axit axetic côlin B axêtat côlin C estera côlin D axêtin prôlin B Bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Chọn Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Chọn Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Mã đề SI1101 Trang ThuVienDeThi.com ... tiêu hóa tinh bột (VI) Tuyến mật thú chủ yếu tiết mu? ?i mật để hỗ trợ tiêu hóa lipit A (I) , (III), (IV), (V), (VI) B (I) , (III), (IV) C (I) , (III), (IV), (VI) D (I) , (II), (IV), (VI) 40/ Sau ? ?i? ??n... mục (III) phần số học học sinh học nhiều lớp 6, sử dụng lâu nên dễ quên; đ? ?i số học sinh lớp 11 học nhiều năm sau đó, phản xạ có ? ?i? ??u kiện củng cố nhiều nên lâu quên A (I) , (III), (V) B (I) , (V),... biểu trình tiêu hóa động vật: (I) Ở ngư? ?i, tinh bột biến đ? ?i hoá học từ miệng, tác động enzim amilaza sinh dextrin, mantôzơ, (II) Răng hàm thú ăn thịt bị tho? ?i thành sừng giúp giữ lật cỏ (III)