Kaspersky Endpoint Security cho Windows © 2022 AO Kaspersky Lab Nội dung Các câu hỏi thường gặp Có Kaspersky Endpoint Security cho Windows Gói phân phối Các yêu cầu phần cứng phần mềm So sánh tính ứng dụng có sẵn tùy thuộc vào loại hệ điều hành Việc so sánh chức ứng dụng phụ thuộc vào công cụ quản lý Khả tương thích với ứng dụng khác Cài đặt gỡ bỏ ứng dụng Triển khai thông qua Kaspersky Security Center Bản cài đặt tiêu chuẩn ứng dụng Tạo gói cài đặt Cập nhật sở liệu gói cài đặt Tạo tác vụ cài đặt từ xa Cài đặt ứng dụng cách cục Trình hướng dẫn Cài đặt ứng dụng từ xa sử dụng Trình Quản lý Cấu hình Trung tâm Hệ thống Mô tả thiết lập cài đặt tập tin setup.ini Thay đổi thành phần ứng dụng Nâng cấp từ phiên trước ứng dụng Gỡ bỏ ứng dụng Gỡ bỏ thông qua Kaspersky Security Center Gỡ bỏ ứng dụng Trình hướng dẫn Cấp giấy phép ứng dụng Thông tin Thỏa thuận giấy phép người dùng cuối Thông tin giấy phép Thông tin chứng giấy phép Thơng tin gói đăng ký Thơng tin khóa giấy phép Thơng tin mã kích hoạt Thơng tin tập tin khóa Kích hoạt ứng dụng Kích hoạt ứng dụng thơng qua Kaspersky Security Center Sử dụng Trình hướng dẫn Kích hoạt để kích hoạt ứng dụng Xem thông tin giấy phép Mua giấy phép Gia hạn gói đăng ký Cung cấp liệu Cung cấp liệu theo Thỏa thuận giấy phép người dùng cuối Cung cấp liệu sử dụng Kaspersky Security Network Tuân thủ luật Liên minh châu Âu (GDPR) Bắt đầu Thơng tin Tiện ích Quản lý Kaspersky Endpoint Security cho Windows Các cân nhắc đặc biệt làm việc với phiên khác tiện ích quản lý Những lưu ý đặc biệt sử dụng giao thức mã hóa để tương tác với dịch vụ bên Giao diện ứng dụng Biểu tượng ứng dụng khu vực thông báo tác vụ Giao diện ứng dụng đơn giản hóa Cấu hình việc hiển thị giao diện ứng dụng Bắt đầu Quản lý sách Quản lý tác vụ Cấu hình thiết lập cục ứng dụng Bắt đầu dừng Kaspersky Endpoint Security Tạm ngưng khơi phục tính bảo vệ kiểm sốt máy tính Quét virus máy tính Quét máy tính Quét ổ đĩa di động chúng kết nối với máy tính Quét Quét từ menu ngữ cảnh Kiểm tra tính tồn vẹn ứng dụng Chỉnh sửa phạm vi quét Chạy tác vụ quét lên lịch Chạy quét với quyền người dùng khác Tối ưu hóa quét Cập nhật sở liệu mô-đun phần mềm ứng dụng Các kịch cập nhật mô-đun ứng dụng sở liệu Cập nhật từ máy chủ lưu trữ Cập nhật từ thư mục chia sẻ Cập nhật sử dụng Kaspersky Update Utility Cập nhật chế độ di động Bắt đầu dừng tác vụ cập nhật Bắt đầu tác vụ cập nhật theo quyền tài khoản người dùng khác Chọn chế độ chạy tác vụ cập nhật Bổ sung nguồn cập nhật Cấu hình cập nhật từ thư mục chia sẻ Cập nhật mô-đun ứng dụng Sử dụng máy chủ proxy để cập nhật Lần hoàn tác cập nhật gần Làm việc với mối đe dọa hoạt động Bảo vệ máy tính Bảo vệ mối đe dọa tập tin Bật tắt Bảo vệ mối đe dọa tập tin Tự động tạm ngưng Bảo vệ mối đe dọa tập tin Thay đổi hành động xử lý tập tin bị nhiễm thành phần Bảo vệ mối đe dọa tập tin Cấu hình phạm vi bảo vệ thành phần Bảo vệ mối đe dọa tập tin Sử dụng phương thức quét Sử dụng công nghệ quét hoạt động thành phần Bảo vệ mối đe dọa tập tin Tối ưu quét tập tin Quét tập tin phức hợp Thay đổi chế độ quét Bảo vệ mối đe dọa web Bật tắt Bảo vệ mối đe dọa web Thay đổi hành động xử lý đối tượng lưu lượng web độc hại Quét URL cách đối chiếu với sở liệu địa web lừa đảo độc hại Sử dụng phân tích theo hành vi hoạt động thành phần Bảo vệ mối đe dọa web Tạo danh sách địa web tin tưởng Xuất nhập danh sách địa web tin tưởng Bảo vệ mối đe dọa thư điện tử Bật tắt Bảo vệ mối đe dọa thư điện tử Thay đổi hành động xử lý email bị nhiễm Cấu hình phạm vi bảo vệ thành phần Bảo vệ mối đe dọa thư điện tử Quét tập tin phức hợp đính kèm email Lọc tập tin đính kèm nội dung email Xuất nhập phần mở rộng để lọc tập tin đính kèm Quét email Microsoft Office Outlook Bảo vệ mối đe dọa mạng Bật tắt Bảo vệ mối đe dọa mạng Chặn máy tính cơng Cấu hình địa loại trừ khỏi quy tắc chặn Xuất nhập danh sách loại trừ khỏi hoạt động chặn Cấu hình bảo vệ ngăn công mạng theo loại Tường lửa Bật tắt Tường lửa Thay đổi trạng thái kết nối mạng Quản lý quy tắc gói tin mạng Tạo quy tắc gói tin mạng Bật tắt quy tắc gói tin mạng Thay đổi hành động Tường lửa cho quy tắc gói tin mạng Thay đổi mức độ ưu tiên quy tắc gói tin mạng Xuất nhập quy tắc gói tin mạng Quản lý quy tắc mạng cho ứng dụng Tạo quy tắc mạng ứng dụng Bật tắt quy tắc mạng cho ứng dụng Thay đổi hành động Tường lửa cho quy tắc mạng cho ứng dụng Thay đổi mức độ ưu tiên quy tắc mạng cho ứng dụng Giám sát mạng Phịng chống cơng BadUSB Bật tắt Phịng chống Tấn cơng BadUSB Sử dụng Bàn phím ảo để xác thực thiết bị USB Bảo vệ AMSI Bật tắt Bảo vệ AMSI Sử dụng Bảo vệ AMSI để quét tập tin hỗn hợp Phòng chống khai thác Bật tắt Phòng chống khai thác Chọn hành động để thực phát mã khai thác Bảo vệ nhớ tiến trình hệ thống Phát hành vi Bật tắt Phát hành vi Chọn hành động để thực phát hoạt động phần mềm độc hại Bảo vệ thư mục chia sẻ chống lại mã hóa từ bên ngồi Bật tắt bảo vệ thư mục chia sẻ chống lại mã hóa từ bên ngồi Chọn hành động phát nỗ lực mã hóa thư mục chia sẻ từ bên ngồi Cấu hình địa loại trừ khỏi tính bảo vệ thư mục chia sẻ chống lại mã hóa từ bên Xuất nhập danh sách loại trừ từ Bật tính bảo vệ thư mục chia sẻ chống lại mã hóa từ bên ngồi Phịng chống xâm nhập máy chủ Bật tắt Phòng chống xâm nhập máy chủ Quản lý nhóm tin tưởng ứng dụng Thay đổi nhóm tin tưởng ứng dụng Cấu hình quyền nhóm tin tưởng Chọn nhóm tin tưởng cho ứng dụng khởi động trước Kaspersky Endpoint Security Chọn nhóm tin tưởng cho ứng dụng khơng xác định Chọn nhóm tin tưởng cho ứng dụng ký chữ ký số Quản lý quyền ứng dụng Bảo vệ tài nguyên hệ điều hành liệu cá nhân Xóa thơng tin ứng dụng không sử dụng Giám sát Phòng chống xâm nhập máy chủ Bảo vệ quyền truy cập âm video Công cụ khắc phục Kaspersky Security Network Bật tắt sử dụng Kaspersky Security Network Hạn chế KSN Riêng Bật tắt chế độ đám mây cho thành phần bảo vệ Kiểm tra danh tiếng tập tin Kaspersky Security Network Qt kết nối mã hóa Cấu hình thiết lập quét kết nối mã hóa Quét kết nối mã hóa Firefox Thunderbird Loại trừ kết nối khỏi tác vụ quét Kiểm soát máy tính Kiểm sốt Web Bật tắt Kiểm sốt web Hành động với quy tắc truy cập tài nguyên web Bổ sung quy tắc truy cập tài nguyên web Gán ưu tiên cho quy tắc truy cập tài nguyên web Bật tắt quy tắc truy cập tài nguyên web Xuất nhập danh sách địa web tin tưởng Kiểm tra quy tắc truy cập tài nguyên web Xuất nhập danh sách địa tài nguyên web Giám sát hoạt động truy cập Internet người dùng Sửa mẫu thơng điệp Kiểm sốt web Sửa mặt nạ cho địa tài nguyên web Di chuyển quy tắc truy cập tài nguyên web từ phiên cũ ứng dụng Kiểm soát Thiết bị Bật tắt Kiểm sốt thiết bị Thơng tin quy tắc truy cập Sửa đổi quy tắc truy cập thiết bị Sửa quy tắc truy cập bus kết nối Bổ sung mạng Wi-Fi vào danh sách tin tưởng Giám sát việc sử dụng ổ đĩa di động Thay đổi thời gian lưu vào nhớ đệm Hành động với thiết bị tin tưởng Bổ sung thiết bị vào danh sách Được Tin tưởng từ giao diện ứng dụng Bổ sung thiết bị vào danh sách Được Tin tưởng từ Kaspersky Security Center Xuất nhập danh sách thiết bị tin tưởng Nhận truy cập đến thiết bị bị chặn Chế độ trực tuyến để cấp quyền truy cập Chế độ ngoại tuyến để cấp quyền truy cập Sửa mẫu thơng điệp Kiểm sốt thiết bị Anti-Bridging Bật Anti-Bridging Thay đổi trạng thái quy tắc kết nối Thay đổi mức độ ưu tiên quy tắc kết nối Kiểm sốt thích ứng cố Bật tắt Kiểm sốt thích ứng cố Bật tắt quy tắc Kiểm sốt thích ứng cố Sửa hành động thực quy tắc Kiểm sốt thích ứng cố kích hoạt Tạo loại trừ cho quy tắc Kiểm sốt thích ứng cố Xuất nhập loại trừ cho quy tắc Kiểm sốt thích ứng cố Áp dụng cập nhật cho quy tắc Kiểm soát thích ứng cố Chỉnh sửa khn mẫu tin nhắn Kiểm sốt thích ứng cố Xem báo cáo Kiểm sốt thích ứng cố Kiểm sốt ứng dụng Giới hạn chức Kiểm soát ứng dụng Bật tắt Kiểm soát ứng dụng Chọn chế độ Kiểm soát ứng dụng Làm việc với quy tắc Kiểm soát ứng dụng giao diện ứng dụng Thêm Quy tắc kiểm soát ứng dụng Bổ sung điều kiện kích hoạt cho quy tắc Kiểm sốt ứng dụng Thay đổi trạng thái quy tắc Kiểm soát ứng dụng Quản lý quy tắc Kiểm soát ứng dụng Kaspersky Security Center Truy xuất thông tin ứng dụng cài đặt máy tính người dùng Tạo danh mục ứng dụng Bổ sung tập tin thực thi từ thư mục Tập tin thực thi đến danh mục ứng dụng Bổ sung tập tin thực thi liên quan đến kiện vào danh mục ứng dụng Bổ sung sửa đổi quy tắc Kiểm soát ứng dụng sử dụng Kaspersky Security Center Thay đổi trạng thái quy tắc Kiểm soát ứng dụng qua Kaspersky Security Center Xuất nhập Quy tắc kiểm soát ứng dụng Kiểm tra quy tắc Kiểm soát ứng dụng sử dụng Kaspersky Security Center Xem kiện từ hoạt động thử nghiệm thành phần Kiểm soát ứng dụng Xem báo cáo ứng dụng bị chặn chế độ kiểm tra Xem kiện từ hoạt động thành phần Kiểm soát ứng dụng Xem báo cáo ứng dụng bị chặn Kiểm tra Quy tắc Kiểm soát ứng dụng Quản lý hoạt động ứng dụng Quy tắc tạo đại diện tên cho tập tin thư mục Sửa mẫu thơng điệp Kiểm sốt ứng dụng Biện pháp tốt để triển khai danh sách ứng dụng phép Cấu hình chế độ danh sách phép cho ứng dụng Kiểm tra chế độ danh sách phép Hỗ trợ cho chế độ danh sách phép Giám sát cổng mạng Bật tính giám sát tất cổng mạng Tạo danh sách cổng mạng bị giám sát Tạo danh sách ứng dụng giám sát tất cổng mạng Xuất nhập danh sách cổng giám sát Xóa liệu Bảo vệ mật Bật Bảo vệ mật Cấp quyền truy cập cho người dùng cá nhân nhóm Sử dụng mật tạm thời để cấp quyền truy cập Các khía cạnh đặc biệt quyền truy cập Bảo vệ mật Khu vực tin tưởng Tạo loại trừ quét Bật tắt loại trừ quét Sửa danh sách ứng dụng tin tưởng Bật tắt quy tắc vùng tin tưởng cho ứng dụng danh sách ứng dụng tin tưởng Sử dụng ổ lưu trữ chứng hệ thống tin tưởng Quản lý Sao lưu Cấu hình thời gian lưu trữ tối đa cho tập tin Sao lưu Cấu hình kích cỡ tối đa Sao lưu Khơi phục tập tin từ Sao lưu Xóa lưu tập tin khỏi Sao lưu Dịch vụ thông báo Cấu hình cấu hình nhật ký kiện Cấu hình việc hiển thị truyền tải thơng báo Cấu hình việc hiển thị cảnh báo trạng thái ứng dụng khu vực thông báo Quản lý báo cáo Xem báo cáo Cấu hình thời gian lưu trữ báo cáo tối đa Cấu hình kích cỡ tối đa tập tin báo cáo Lưu báo cáo tập tin Xóa nội dung báo cáo Tự bảo vệ cho Kaspersky Endpoint Security Bật tắt Tự bảo vệ Bật tắt hỗ trợ AM-PPL Bật tắt bảo vệ quản lý bên Hỗ trợ ứng dụng quản trị từ xa Kết hoạt động tính tương thích với ứng dụng khác Kaspersky Endpoint Security Chọn loại đối tượng phát Bật tắt Công nghệ khử mã độc nâng cao Bật tắt chế độ tiết kiệm lượng Bật tắt tính nhường tài nguyên cho ứng dụng khác Tạo sử dụng tập tin thiết lập Khôi phục thiết lập mặc định ứng dụng Nhắn tin người dùng quản trị viên Mã hóa liệu Hạn chế chức mã hóa Thay đổi độ dài khóa mã hóa (AES56 / AES256) Kaspersky Disk Encryption Các tính đặc biệt mã hóa ổ SSD Mã hóa tồn ổ đĩa sử dụng công nghệ Kaspersky Disk Encryption Tạo danh sách ổ cứng loại trừ khỏi tác vụ mã hóa Xuất nhập danh sách ổ đĩa cứng loại trừ khỏi tác vụ mã hóa Bật cơng nghệ Single Sign-On (SSO) Quản lý tài khoản Authentication Agent Sử dụng token thẻ thông minh với Authentication Agent Giải mã ổ cứng Khôi phục quyền truy cập vào ổ đĩa bảo vệ công nghệ Kaspersky Disk Encryption Cập nhật hệ điều hành Loại trừ lỗi cập nhật chức mã hóa Chọn cấp độ truy vết Authentication Agent Chỉnh sửa văn trợ giúp Authentication Agent Xóa đối tượng liệu lại sau kiểm tra hoạt động Authentication Agent Quản lý BitLocker Khởi chạy BitLocker Drive Encryption Giải mã ổ cứng bảo vệ BitLocker Khôi phục quyền truy cập ổ đĩa bảo vệ BitLocker Tạm dừng bảo vệ BitLocker để cập nhật phần mềm Mã hóa mức độ tập tin ổ đĩa máy tính cục Mã hóa tập tin ổ đĩa nội máy tính Tạo quy tắc truy cập tập tin mã hóa cho ứng dụng Mã hóa tập tin tạo sửa đổi ứng dụng cụ thể Tạo quy tắc giải mã Giải mã tập tin ổ đĩa nội máy tính Tạo gói mã hóa Khơi phục quyền truy cập vào tập tin mã hóa Khơi phục truy cập đến liệu mã hóa sau hỏng hệ điều hành Sửa mẫu thông điệp truy cập tập tin mã hóa Mã hóa ổ đĩa di động Bắt đầu mã hóa ổ đĩa di động Thêm quy tắc mã hóa cho ổ đĩa di động Xuất nhập danh sách quy tắc mã hóa cho ổ đĩa di động Chế độ di động để truy cập tập tin mã hóa ổ đĩa di động Giải mã ổ đĩa di động Xem chi tiết mã hóa liệu Xem trạng thái mã hóa Xem thống kê mã hóa bảng điều khiển Kaspersky Security Center Xem lỗi mã hóa tập tin ổ đĩa nội máy tính Xem báo cáo mã hóa liệu Làm việc với thiết bị mã hóa khơng có truy cập đến chúng Khơi phục liệu cách sử dụng Tiện ích khơi phục FDERT Tạo đĩa cứu hộ cho hệ điều hành Detection and Response Kaspersky Endpoint Agent Chuyển đổi cấu hình [KES+KEA] sang [KES11.7.0] Managed Detection and Response Endpoint Detection and Response Quét dấu hiệu xâm nhập (IOC) Di chuyển tập tin đến Khu vực cách ly Lấy tập tin Xóa tập tin Khởi chạy tiến trình Chấm dứt tiến trình Phịng chống thực thi Cách ly mạng máy tính Kaspersky Sandbox Quản lý ứng dụng từ dịng lệnh Cài đặt ứng dụng Kích hoạt ứng dụng Gỡ bỏ ứng dụng Các lệnh AVP SCAN Quét virus UPDATE Cập nhật sở liệu mơ-đun phần mềm ứng dụng ROLLBACK Lần hồn tác cập nhật gần TRACES Truy vết START Bắt đầu hồ sơ STOP Dừng hồ sơ STATUS Trạng thái hồ sơ STATISTICS Thống kê hoạt động hồ sơ RESTORE Khôi phục tập tin từ Sao lưu EXPORT Xuất thiết lập ứng dụng IMPORT Nhập thiết lập ứng dụng ADDKEY Áp dụng tập tin khóa LICENSE Cấp giấy phép RENEW Mua giấy phép PBATESTRESET Đặt lại kết kiểm tra ổ đĩa trước mã hóa ổ đĩa EXIT Thốt khỏi ứng dụng EXITPOLICY Tắt sách STARTPOLICY Bật sách DISABLE Tắt bảo vệ SPYWARE Phát phần mềm gián điệp KSN Chuyển đổi KSN Toàn cầu/Riêng Các lệnh KESCLI Quét Quét virus GetScanState Trạng thái hoàn thành tác vụ quét GetLastScanTime Xác định thời gian hoàn thành tác vụ quét GetThreats Nhận liệu mối đe dọa phát UpdateDefinitions Cập nhật sở liệu mô-đun phần mềm ứng dụng GetDefinitionState Xác định thời gian hoàn thành tác vụ cập nhật EnableRTP Bật bảo vệ GetRealTimeProtectionState Trạng thái thành phần Bảo vệ mối đe dọa tập tin Phiên Xác định phiên ứng dụng Lệnh quản lý Detection and Response SANDBOX Quản lý Kaspersky Sandbox PHỊNG CHỐNG Quản lý phịng chống thực thi CÁCH LY Quản lý cách ly mạng RESTORE Khôi phục tập tin từ Khu vực cách ly start IocScanTask Quét dấu hiệu xâm nhập (IOC) MDRLICENSE Kích hoạt MDR Các mã lỗi Phụ lục Hồ sơ ứng dụng Quản lý ứng dụng thông qua REST API Cài đặt ứng dụng với REST API Làm việc với API Các nguồn thông tin ứng dụng Liên hệ với Hỗ trợ kỹ thuật Nội dung nhớ tập tin truy vết Truy vết hoạt động ứng dụng Truy vết hiệu ứng dụng Ghi kết xuất Bảo vệ tập tin kết xuất tập tin dấu vết Hạn chế cảnh báo Thuật ngữ Authentication Agent Báo động giả Chứng nhận giấy phép Cơ sở liệu diệt virus Cơ sở liệu địa web độc hại Cơ sở liệu địa web lừa đảo Đại diện Dạng chuẩn hóa địa tài nguyên web Đối tượng OLE Đơn vị cấp chứng IOC Khóa bổ sung Khóa hoạt Khử mã độc Mơ-đun Nền tảng Tin tưởng Network Agent Nhóm quản trị OpenIOC Phạm vi bảo vệ Phạm vi quét Tác vụ Tập tin bị nhiễm Tập tin gây nhiễm Tập tin IOC Tập tin nén Trình quản lý tập tin di động Phụ lục Phụ lục Thiết lập ứng dụng 10