Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[11] Nguyễn Ngọc Phượng (2004), “Đo lưu lượng chất rắn? Bài toán đã có lời giải” Tự động hoá ngày nay, số tháng 9 (49), tr.24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đo lưu lượng chất rắn? Bài toán đã có lời giải |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Phượng |
Năm: |
2004 |
|
[12] Nguyễn Phùng Quang (2004), “Hệ thống điều khiển số vấn đề mô hình hoá” Tự động hoá ngày nay, số tháng 12 (52), tr.17-20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống điều khiển số vấn đề mô hình hoá |
Tác giả: |
Nguyễn Phùng Quang |
Năm: |
2004 |
|
[13] Nguyễn Phùng Quang (2004), “Hệ thống điều khiển số vấn đề mô hình hoá” Tự động hoá ngày nay, số tháng 11 (51), tr.22-25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống điều khiển số vấn đề mô hình hoá |
Tác giả: |
Nguyễn Phùng Quang |
Nhà XB: |
Tự động hoá ngày nay |
Năm: |
2004 |
|
[14] Nguyễn Phùng Quang (2004), “Hệ thống điều khiển số các khái niệm cơ bản” Tự động hoá ngày nay, số tháng 8 (48), tr.13- 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống điều khiển số các khái niệm cơ bản |
Tác giả: |
Nguyễn Phùng Quang |
Năm: |
2004 |
|
[15] Nguyễn Xuân Quỳnh (2005), “Tình hình nghiên cứu phát triển và ứng dụng tự động hoá ở Việt Nam từ VICA5 đến nay và phương hướng trong thời gian tới”, Thông báo khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ 6 về tự động hoá, 12- 14/4/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nghiên cứu phát triển và ứng dụng tự động hoá ở Việt Nam từ VICA5 đến nay và phương hướng trong thời gian tới |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Quỳnh |
Nhà XB: |
Thông báo khoa học |
Năm: |
2005 |
|
[16] Đ.M.Lân, Vật lý hiện đại dùng cho kỹ sư, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1977 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vật lý hiện đại dùng cho kỹ sư |
Tác giả: |
Đ.M.Lân |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1977 |
|
[17] Lương Đức Long, Nguyễn Thanh Tuỳ và các cộng sự (2001), Nghiên cứu chế tạo hệ thống tự động tính toán, điều khiển phối liệu xi măng, Mã số RD 32, Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu và phát triển cấp Bộ, Bộ Xây dựng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chế tạo hệ thống tự động tính toán, điều khiển phối liệu xi măng |
Tác giả: |
Lương Đức Long, Nguyễn Thanh Tuỳ, các cộng sự |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu và phát triển cấp Bộ |
Năm: |
2001 |
|
[21] Nguyễn Hữu Thung (2002), “Khái niệm về điều khiển và bài toán Điều khiển tối ưu” Tự động hoá ngày nay, số tháng 3 (20), tr.13-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khái niệm về điều khiển và bài toán Điều khiển tối ưu |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Thung |
Nhà XB: |
Tự động hoá ngày nay |
Năm: |
2002 |
|
[22] Nguyễn Quốc Trung (1999), Xử lý tín hiệu và lọc số tập 1, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý tín hiệu và lọc số tập 1 |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Trung |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1999 |
|
[23] Nguyễn Quốc Trung (2001), Xử lý tín hiệu và lọc số tập 2, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý tín hiệu và lọc số tập 2 |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Trung |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2001 |
|
[24] Nguyễn Thanh Tùy, Nguyễn Phúc (2005), “Biến đổi AD và DA trong các hệ thống điều khiển số”, Thông báo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ 6 về Tự động hoá (VICA6), tr228 - 233 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biến đổi AD và DA trong các hệ thống điều khiển số |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Tùy, Nguyễn Phúc |
Nhà XB: |
Thông báo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ 6 về Tự động hoá (VICA6) |
Năm: |
2005 |
|
[25] Nguyễn Thanh Tuỳ, Nguyễn Tiến Dũng và Khuông Thanh Tuấn (2004), “Chế tạo thiết bị điều khiển công nghệ trong nhà máy xi măng”, Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ V Khoa học và công nghệ hạt nhân, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr.22 - 26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chế tạo thiết bị điều khiển công nghệ trong nhà máy xi măng |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Tuỳ, Nguyễn Tiến Dũng, Khuông Thanh Tuấn |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2004 |
|
[27] Nguyễn Thanh Tuỳ, Nguyễn Phúc, Nguyễn Tiến Dũng và Đặng Nguyệt Ánh (1996), “Tối ưu hoá mạch điều khiển trong ADC và MCA bằng linh kiện PAL GAL”, Tuyển tập báo cáo hội nghị toàn quốc lần thứ - nhất Vật lý và Kỹ thuật hạt nhân, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr.238 242 - |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tối ưu hoá mạch điều khiển trong ADC và MCA bằng linh kiện PAL GAL |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Tuỳ, Nguyễn Phúc, Nguyễn Tiến Dũng, Đặng Nguyệt Ánh |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1996 |
|
[31] De Chauteau – Thierry A., Radiophysique. Cours International de Radioprotection, Saclay, France, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Radiophysique. Cours International de Radioprotection |
Tác giả: |
De Chauteau – Thierry A |
Nhà XB: |
Saclay, France |
Năm: |
1994 |
|
[32] B. W. Dickinson, Systems: Analysis, Design and Computation. Prentice – Hall Englewood Cliffs, NJ, 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Systems: Analysis, Design and Computation |
Tác giả: |
B. W. Dickinson |
Nhà XB: |
Prentice – Hall Englewood Cliffs, NJ |
Năm: |
1991 |
|
[33] G.F. Franklin, J. D. Powell, and M. L. Workman, Digital Control Dynamic Systems, Addison - Wesley, Reading, MA, second edition, 1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Digital Control Dynamic Systems |
Tác giả: |
G.F. Franklin, J. D. Powell, M. L. Workman |
Nhà XB: |
Addison - Wesley |
Năm: |
1990 |
|
[34] Paul Horowitz, Winfield Hill (1989), The ART of electronics, Cambridge University, United States of America |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The ART of electronics |
Tác giả: |
Paul Horowitz, Winfield Hill |
Nhà XB: |
Cambridge University |
Năm: |
1989 |
|
[35] Hirotsugu SHIRAISHI, Measurement of gamma ray Attenuation in matter, 7 th VAEC JAERI training course , March 2005. - |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Measurement of gamma ray Attenuation in matter |
Tác giả: |
Hirotsugu SHIRAISHI |
Nhà XB: |
7 th VAEC JAERI training course |
Năm: |
2005 |
|
[37] Richard J. Vaccaro (1995). Digital Control A state – Space Approach, McGraw – Hill. Inc, Unites States of America |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Digital Control A state – Space Approach |
Tác giả: |
Richard J. Vaccaro |
Nhà XB: |
McGraw – Hill. Inc |
Năm: |
1995 |
|
[46] A. M. Schneider, J. T. Kaneshige, and F. D. Groutage. Higher order s- to – z mapping functions and their application in digizing continous – time filters. Proceedings of the IEEE.79: 1661 – 1674, 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Higher order s- to – z mapping functions and their application in digizing continous – time filters |
Tác giả: |
A. M. Schneider, J. T. Kaneshige, F. D. Groutage |
Nhà XB: |
Proceedings of the IEEE |
Năm: |
1991 |
|