1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP

135 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 135
Dung lượng 3,62 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUN TỬ VIỆT NAM HỒNG THANH PHI HÙNG NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG VÀ CẢI TIẾN THIẾT KẾ BĨ NHIÊN LIỆU LỊ PHẢN ỨNG VVER-1000/V-320 SỬ DỤNG VI HẠT Gd2 O3 BẰNG CHƯƠNG TRÌNH MVP LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ VIỆT NAM HOÀNG THANH PHI HÙNG NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG VÀ CẢI TIẾN THIẾT KẾ BĨ NHIÊN LIỆU LỊ PHẢN ỨNG VVER-1000/V-320 SỬ DỤNG VI HẠT Gd2O3 BẰNG CHƯƠNG TRÌNH MVP LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử hạt nhân Mã số: 44 01 06 Người hướng dẫn khoa học: PGS TS Trần Hoài Nam TS Hồ Mạnh Dũng Hà Nội – 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu hướng dẫn quý thầy PGS TS Trần Hoài Nam TS Hồ Mạnh Dũng Các số liệu, kết nghiên cứu trình bày luận án trung thực, khách quan chưa sử dụng để bảo vệ học vị Tôi xin cam đoan giúp đỡ quý thầy cô, quý anh chị đơn vị liên quan cho việc thực luận án cá nhân gửi lời cám ơn chân thành đến họ Các số liệu tài liệu tham khảo sử dụng luận án trích dẫn đầy đủ Tác giả luận án Hoàng Thanh Phi Hùng ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh thực đề tài “Nghiên cứu mô cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lị phản ứng VVER-1000 sử dụng vi hạt Gd2 O3 chương trình MVP” Trung tâm Đào tạo hạt nhân, Viện Năng lượng ngun tử Việt Nam đến tơi hồn thành nội dung nghiên cứu hoàn thiện luận án tiến sĩ để bảo vệ cấp Để hoàn thành nghiên cứu này, nhận nhiều giúp đỡ góp ý nhiệt tình từ q thầy cơ, đồng nghiệp, gia đình bạn bè Tơi xin kính bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới quý thầy hướng dẫn người thầy kính mến, hết lòng giúp đỡ, dạy bảo tạo điều kiện thuận lợi cho tơi suốt q trình hồn thành luận án Tơi xin gửi lời cảm ơn đến chú, anh công tác Viện Khoa học Kỹ thuật hạt nhân (INST), Đại học Duy Tân (DTU) Đặc biệt, xin chân thành cảm ơn TS Hoàng Văn Khánh (INST), TS Phạm Như Việt Hà (INST), ThS Trần Việt Phú (INST), PGS.TS Đặng Ngọc Tồn (DTU) giúp đỡ tơi suốt q trình thực hồn thiện luận án Tôi xin cảm ơn anh chị cán Trung tâm Đào tạo - Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam hỗ trợ thủ tục cho trình học tập Xin gửi lời cảm ơn Quỹ Phát triển khoa học công nghệ Quốc gia (NAFOSTED), thông qua đề tài "Nghiên cứu thiết kế nhiên liệu phân tích nhiễu nơtron chuẩn đốn an tồn lị phản ứng hạt nhân", Mã số 103.04.-2017.20, hỗ trợ thực nghiên cứu Luận án phần nội dung nhiệm vụ Khoa học công nghệ phê duyệt Xin chân thành cảm ơn bố mẹ hai bên gia đình, vợ hai gái u q ln bên cạnh động viên, giúp thêm nghị lực để hoàn thành luận án NCS Hoàng Thanh Phi Hùng iii MỤC LỤC MỤC LỤC iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ x MỞ ĐẦU CHƯƠNG TỔNG QUAN 1.1 1.2 Tổng quan lò phản ứng VVER 1.1.1 Sự phát triển công nghệ VVER 1.1.2 Lò phản ứng VVER-1000 10 Chất hấp thụ nơtrôn sử dụng lò phản ứng 11 1.2.1 Các chất hấp thụ nơtrôn phổ biến 11 1.2.2 Tiết diện hấp thụ hiệu dụng 16 1.3 Các thiết kế chất hấp thụ nơtrơn bó nhiên liệu 17 1.4 Vấn đề tồn nhiên liệu chứa Gd2 O3 21 CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 23 2.1 Phương trình vận chuyển nơtrơn 23 2.2 Chương trình MVP/GMVP 27 2.3 2.2.1 Mô tả chức MVP/GMVP 28 2.2.2 Điều kiện biên 30 2.2.3 Mơ hình hình học ngẫu nhiên 2.2.4 Tính tốn cháy với MVP_BURN 31 30 Độ phản ứng hiệu ứng nhiệt độ 35 2.3.1 Hệ số nhân nơtrôn độ phản ứng 35 2.3.2 Hệ số phản hồi nhiệt độ 39 2.4 Vùng hoạt bó nhiên liệu lị phản ứng VVER-1000 40 2.5 Mơ bó nhiên liệu lị phản ứng VVER-1000 42 2.6 So sánh tính tốn bó nhiên liệu sử dụng chương trình MVP SRAC 45 2.7 Kết luận chương 51 iv CHƯƠNG THIẾT KẾ BÓ NHIÊN LIỆU CẢI TIẾN SỬ DỤNG Gd2 O3 DẠNG VI HẠT 3.1 3.2 3.3 52 Bó nhiên liệu VVER-1000 với 12 chứa Gd2 O3 dạng vi hạt 53 3.1.1 Hệ số nhân nơtrôn k∞ 53 3.1.2 Phân bố cơng suất bó nhiên liệu 59 Bó nhiên liệu VVER-1000 cải tiến với 18 UO2 –Gd2 O3 63 3.2.1 Phân bố nhiên liệu chứa Gd2 O3 63 3.2.2 Khảo sát thông số thiết kế Gd2 O3 dạng vi hạt 65 3.2.3 Hệ số nhân nơtrôn vô hạn k∞ 65 3.2.4 Phân bố cơng suất bó nhiên liệu 69 Bó nhiên liệu VVER-1000 với hàm lượng Boron chất tải nhiệt thấp 73 3.3.1 Khảo sát thông số thiết kế Gd2 O3 bó nhiên liệu thiết với hàm lượng Boron thấp 73 3.3.2 Hệ số nhân nơtrôn vô hạn k∞ bó nhiên liệu với hàm lượng Boron thấp 74 3.3.3 Phân bố công suất bó nhiên liệu với hàm lượng Boron thấp 75 3.3.4 Hệ số đỉnh cơng suất bó nhiên liệu vơi hàm lượng Boron thấp 81 3.4 Hệ số phản hồi chất làm chậm bó nhiên liệu VVER-1000 sử dụng Gd2 O3 dạng vi hạt 82 3.5 Kết luận chương 84 KẾT LUẬN 85 HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 87 DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO 89 v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Ký hiệu Tên gọi η Hệ số sinh nơtron f Hệ số sử dụng nơtron nhiệt Lt Xác suất khơng rị nơtrơn nhiệt Lf Xác suất khơng rị nơtrơn nhanh kef f Hệ số nhân hiệu dụng k∞ Hệ số nhân vô hạn pcm pcm = =10−5 (per cent mille - Một phần 100000 nghìn phần trăm) ppm ppm = =10−6 (parts per million - Một 1000000 phần triệu) pr Xác suất tránh hấp thụ cộng hưởng ε Hệ số phân hạch nhanh wt% Phần trăm khối lượng GWd/t Đơn vị độ cháy (GW Ngày/tấn nhiên liệu) vi Chữ viết tắt Chữ viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh AFS Hệ thống cấp nước phụ trợ Auxiliary Feedwater System ANISN Chương trình tính tốn dịch One Dimensional Discrete chuyển theo phương pháp DO Ordinates Transport Code (Discrete Ordinates) với tán with Anisotropic Scattering xạ không đẳng hướng BM Bài tốn chuẩn BenchMark BOC Giai đoạn đầu chu trình Beginning Of Cycle BP Chất hấp thụ cháy Burnable Poison BPP Vi hạt hấp thụ cháy Burnable Poison Particle CITATION Chương trình tính tốn vùng Nuclear reactor core analysis hoạt lò phản ứng hạt nhân CFP code system Các hạt nhiên liệu phủ Coated Fuel Particles lớp chất hấp thụ nơtron CG Hình học tổ hợp Combinatorial Geometry CGVIEW Công cụ vẽ kiểm tra Program to draw cross- liệu mặt cắt hình học sectional views of MVP/GMVP GMVP CPSAR Các hấp thụ hệ Control thống bảo vệ điều khiển ECCS MVP calculation geometry and Protection System Absorber Rods Hệ thống làm mát vùng hoạt Emergency Core Cooling khẩn cấp System EFPH Giờ hoạt động toàn thời gian Effective Full Power Hour EOC Giai đoạn cuối chu trình ENDF Tập tin số liệu hạt nhân Evaluated đánh giá FP End Of Cycle Nuclear File Sản phẩm phản ứng phân Fission Product hạch Data vii FBR Lò phản ứng nhân nhanh Fast Breeder Reactor FR Lò phản ứng nhanh Fast Reactor IBA Thanh nhiên liệu tích hợp Integral Burnable Absorber chất cháy JENDL Thư viện số liệu hạt nhân Japanese Evaluated Nuclear Nhật Bản đánh giá Data Library LEU Uranium độ giàu thấp Low Enriched Uranium LICEM Chương trình tính tốn tạo Neutron Cross Section Lihệ thư viện tiết diện nơtron brary Production Code SysLICEM tem for Continuous Energy Monte Carlo Code MVP LOCA Sự cố nước tải nhiệt Loss Of Coolant Accident LWR Lò phản ứng nước nhẹ Light-Water Reactor MCRDF Chương trình mơ MC Packing tính tốn hàm phân bố to simulation calculate code distribution nhiên liệu có dạng cầu function of hard spheres đặc by Monte Carlo method : MCRDF MTC Hệ số nhiệt độ chất làm chậm Moderator Temperature Coefficient MORSE Chương trình mơ The Multigroup Oak Ridge MORSE cho nhiều nhóm Stochastic Experiment nơtron phịng thí nghiệm Oak Ridge MPI Bộ thư viện MPI MVP Chương MVP trình Message Passing Interface mơ Continuous-energy Monte Carlo code MVP for neutron and photon transport NND Phân bố láng giềng gần Nearest Distribution Neighbor viii OECD/NEA Tổ chức Hợp tác Phát triển Organisation for Economic Kinh tế/ Cơ quan lượng Co-operation Development nguyên tử quốc tế and / N uclear Energy Agency PBR Lò phản ứng đá cuội Pebble Bed Reactor PPF Hệ số đỉnh công suất Power Peak Factor PVM Máy tính ảo chạy song song Parallel Virtual Machine PWR Lò phản ứng nước áp lực Pressurized Water Reactor STG Thống kê hình học Statistical Geometry SRAC Chương trình mơ SRAC VIM Standard Reactor Analysis Code Chương trình mơ VIM The continuous energy Carlo neutron truyền nơtron ANL Monte phát triển transport’code at Argonne National Laboratory VVER Lò phản ứng nước nhẹ Water-Water Energetic Reactor WABA Thanh nhiên liệu hình vành WetAnnular khuyên chứa chất hấp thụ Absorber Al2 O3 / B4 C Burnable P10 GD15701027( 3.85495E-03 ) GD15801027( 6.08502E-03 ) GD16001027( 5.29670E-03 ) O001601027( 3.68851E-02 ) *** END IDMAT FOR LATTICE & *——–+———+———+———+ $END XSEC *** END CROSS SECTION *——–+———+———+———+———+———+———+ *** GEOMETRY $GEOM *——–+———+———+———+ *** LATTICE GEOMETRY *——–+———+ *** LATTICE IDLAT( ) LTYP( ) NVLAT( ) SZLAT( 0.0 ) RCELL( ) SZHEX( 0.0 0.0 0.0 ) KLATT( 157 157 157 157 157 157 157 157 157 157 157 157 0 000000000 157 156 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 000000000 157 155 146 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 157 000000000 157 154 145 137 130 131 132 1336 134 135 136 137 138 148 157 0 0 0 0 157 153 144 136 129 123 124 125 126 127 128 129 130 139 149 157 0 0 0 157 152 143 135 128 122 117 118 119 120 121 122 123 131 140 150 157 0 0 0 157 151 142 134 127 121 116 112 113 114 115 116 117 124 P11 132 141 151 157 0 0 157 150 141 1335 126 120 115 111 18 19 1106 111 112 118 125 1331 142 152 157 0 0 157 149 140 132 125 119 114 1105 17 15 16 17 18 113 119 126 134 143 153 157 0 157 148 139 131 124 118 113 19 16 14 13 14 15 19 114 120 127 135 144 154 157 0 157 147 138 130 123 117 112 18 15 13 12 12 13 16 1101 115 121 128 136 145 155 157 157 156 146 137 129 122 116 111 17 14 12 11 12 14 17 111 116 122 129 137 146 156 157 157 155 145 136 128 121 115 1104 16 13 12 12 13 15 18 112 117 123 130 138 147 157 0 157 154 144 135 127 120 114 19 15 14 13 14 16 19 113 118 124 131 139 148 157 0 157 153 143 134 126 119 113 18 17 16 15 17 1102 114 119 125 132 140 149 157 0 0 157 152 142 1334 125 118 112 111 1103 19 18 111 115 120 126 1332 141 150 157 0 0 157 151 141 132 124 117 116 115 114 113 112 116 121 127 134 142 151 157 0 0 0 157 150 140 131 123 122 121 120 119 118 117 122 128 135 143 152 157 0 0 0 157 149 139 130 129 128 127 126 125 124 123 129 136 144 153 157 0 0 0 0 157 148 138 137 136 135 134 1333 132 131 130 137 145 154 157 0 0 0 0 157 147 146 145 144 143 142 141 140 139 138 146 155 157 0 0 0 0 0 157 156 155 154 153 152 151 150 149 148 147 156 157 0 0 0 0 0 157 157 157 P12 157 157 157 157 157 157 157 157 157 ) KSLAT( (0) ) *** END LATTICE *——–+———+——–+———+ *** LATTICE & IDLAT( 21 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 21011 ) CELL( 21012 ) IDLAT( 22 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 21021 ) CELL( 21022 ) IDLAT( 23 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 21031 ) CELL( 21032 ) IDLAT( 24 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 21041 ) CELL( 21042 ) IDLAT( 25 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 21051 ) CELL( 21052 ) IDLAT( 26 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 21061 ) CELL( 21062 ) IDLAT( 31 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 33311 ) CELL( 33312 ) IDLAT( 32 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 33321 ) CELL( 33322 ) IDLAT( 33 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 33331 ) CELL( 33332 ) IDLAT( 34 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 33341 ) CELL( 33342 ) IDLAT( 35 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 33351 ) CELL( 33352 ) IDLAT( 36 ) LTYP( 10 ) PF( ) MBASE( 33361 ) CELL( 33362 ) *** END LATTICE & END P13 *** END LATTICE GEOMETRY *——–+———+———+———+ *** BODIes *——–+———+ *** Body for Fuel Cell CYL ( 11 0.0 0.0 0.0 ) CYL ( 12 0.0 0.0 0.0 ) RHP ( 13 0.0 0.0 0.0 ) *——–+———+ *** Body for Central Cell CYL ( 14 0.0 0.0 0.0 ) CYL ( 15 0.0 0.0 0.0 ) RHP ( 16 0.0 0.0 0.0 ) *——–+———+ *** Body for Guide Tube Cell CYL ( 17 0.0 0.0 0.0 ) CYL ( 18 0.0 0.0 0.0 ) RHP ( 19 0.0 0.0 0.0 ) *——–+———+ *** Body for Fuel Assembly RHP ( 21 0.0 0.0 0.0 ) RHP ( 22 0.0 0.0 0.0 ) *——–+———+ *** Body for Burnable Poison Particles SPH ( 31 0.0 0.0 0.0 ) SPH ( 32 0.0 0.0 0.0 ) SPH ( 33 0.0 0.0 0.0 ) END *** END BODIes *——–+———+———+———+ *** ZONEs *——–+———+ P14 *** Boundary of Model BM001 : : -2000 : -22 *——–+———+ *** Lattice 1: Fuel Assembly Frame LA012 : LA012 : 91 : 22 -21 *——–+———+ LA011 : LA011 : -1 : 21 *——–+———+ *** END ZONEs *——–+———+———+———+ *** CELL *——–+———+ *** CELL FOR LATTICE CELL ID( 11 ) TYPE( HEXA ) CELL11 : : -999 : -16 MODE11 : MODE11 : 91 : 16 -15 CLAD11 : CLAD11 : 92 : 15 -14 FUEL11 : FUEL11 : 11 : 14 #END CELL #CELL ID( 12 ) TYPE( HEXA ) CELL12 : : -999 : -13 MODE12 : MODE12 : 91 : 13 -12 CLAD12 : CLAD12 : 92 : 12 -11 FUEL12 : FUEL12 : 12 : 11 #END CELL #CELL ID( 13 ) TYPE( HEXA ) CELL13 : : -999 : -13 MODE13 : MODE13 : 91 : 13 -12 CLAD13 : CLAD13 : 92 : 12 -11 FUEL13 : FUEL13 : 13 : 11 #END CELL #CELL ID( 14 ) TYPE( HEXA ) CELL14 : : -999 : -13 MODE14 : MODE14 : 91 : 13 -12 CLAD14 : CLAD14 : 92 : 12 -11 FUEL14 : FUEL14 : 14 : 11 #END CELL #CELL ID( 15 ) TYPE( HEXA ) CELL15 : : -999 : -19 MODE15 : MODE15 : 91 : 19 -18 CLAD15 : CLAD15 : 92 : 18 -17 FUEL15 : FUEL15 : 15 : 17 P15 #END CELL #CELL ID( 16 ) TYPE( HEXA ) CELL16 : : -999 : -13 MODE16 : MODE16 : 91 : 13 -12 CLAD16 : CLAD16 : 92 : 12 -11 FUEL16 : FUEL16 : 16 : 11 #END CELL #CELL ID( 17 ) TYPE( HEXA ) CELL17 : : -999 : -13 MODE17 : MODE17 : 91 : 13 -12 CLAD17 : CLAD17 : 92 : 12 -11 FUEL17 : FUEL17 : 17 : 11 #END CELL #CELL ID( 18 ) TYPE( HEXA ) CELL18 : : -999 : -13 MODE18 : MODE18 : 91 : 13 -12 CLAD18 : CLAD18 : 92 : 12 -11 FUEL18 : FUEL18 : 18 : 11 #END CELL #CELL ID( 19 ) TYPE( HEXA ) CELL19 : : -999 : -13 MODE19 : MODE19 : 91 : 13 -12 CLAD19 : CLAD19 : 92 : 12 -11 FUEL19 : FUEL19 : 19 : 11 #END CELL #CELL ID( 1101 ) TYPE( HEXA ) CELL1101 : : -999 : -13 MODE1101 : MODE1101 : 91 : 13 -12 CLAD1101 : CLAD1101 : 92 : 12 -11 LA021101 : LA021101 : -21 : 11 #END CELL #CELL ID( 1102 ) TYPE( HEXA ) CELL1102 : : -999 : -13 MODE1102 : MODE1102 : 91 : 13 -12 CLAD1102 : CLAD1102 : 92 : 12 -11 LA021102 : LA021102 : -22 : 11 #END CELL #CELL ID( 1103 ) TYPE( HEXA ) CELL1103 : : -999 : -13 MODE1103 : MODE1103 : 91 : 13 -12 CLAD1103 : CLAD1103 : 92 : 12 -11 LA021103 : LA021103 : -23 : 11 #END CELL #CELL ID( 1104 ) TYPE( HEXA ) CELL1104 : : -999 : -13 MODE1104 : MODE1104 : 91 : 13 -12 CLAD1104 : CLAD1104 : 92 : 12 -11 LA021104 : LA021104 : -24 : 11 P16 #END CELL #CELL ID( 1105 ) TYPE( HEXA ) CELL1105 : : -999 : -13 MODE1105 : MODE1105 : 91 : 13 -12 CLAD1105 : CLAD1105 : 92 : 12 -11 LA021105 : LA021105 : -25 : 11 #END CELL #CELL ID( 1106 ) TYPE( HEXA ) CELL1106 : : -999 : -13 MODE1106 : MODE1106 : 91 : 13 -12 CLAD1106 : CLAD1106 : 92 : 12 -11 LA021106 : LA021106 : -26 : 11 #END CELL #CELL ID( 111 ) TYPE( HEXA ) CELL111 : : -999 : -13 MODE111 : MODE111 : 91 : 13 -12 CLAD111 : CLAD111 : 92 : 12 -11 FUEL111 : FUEL111 : 111 : 11 #END CELL #CELL ID( 112 ) TYPE( HEXA ) CELL112 : : -999 : -13 MODE112 : MODE112 : 91 : 13 -12 CLAD112 : CLAD112 : 92 : 12 -11 FUEL112 : FUEL112 : 112 : 11 #END CELL #CELL ID( 113 ) TYPE( HEXA ) CELL113 : : -999 : -13 MODE113 : MODE113 : 91 : 13 -12 CLAD113 : CLAD113 : 92 : 12 -11 FUEL113 : FUEL113 : 113 : 11 #END CELL #CELL ID( 114 ) TYPE( HEXA ) CELL114 : : -999 : -13 MODE114 : MODE114 : 91 : 13 -12 CLAD114 : CLAD114 : 92 : 12 -11 FUEL114 : FUEL114 : 114 : 11 #END CELL #CELL ID( 115 ) TYPE( HEXA ) CELL115 : : -999 : -13 MODE115 : MODE115 : 91 : 13 -12 CLAD115 : CLAD115 : 92 : 12 -11 FUEL115 : FUEL115 : 115 : 11 #END CELL #CELL ID( 116 ) TYPE( HEXA ) CELL116 : : -999 : -19 MODE116 : MODE116 : 91 : 19 -18 CLAD116 : CLAD116 : 92 : 18 -17 FUEL116 : FUEL116 : 116 : 17 P17 #END CELL #CELL ID( 117 ) TYPE( HEXA ) CELL117 : : -999 : -13 MODE117 : MODE117 : 91 : 13 -12 CLAD117 : CLAD117 : 92 : 12 -11 FUEL117 : FUEL117 : 117 : 11 #END CELL #CELL ID( 118 ) TYPE( HEXA ) CELL118 : : -999 : -13 MODE118 : MODE118 : 91 : 13 -12 CLAD118 : CLAD118 : 92 : 12 -11 FUEL118 : FUEL118 : 118 : 11 #END CELL #CELL ID( 119 ) TYPE( HEXA ) CELL119 : : -999 : -19 MODE119 : MODE119 : 91 : 19 -18 CLAD119 : CLAD119 : 92 : 18 -17 FUEL119 : FUEL119 : 119 : 17 #END CELL #CELL ID( 120 ) TYPE( HEXA ) CELL120 : : -999 : -13 MODE120 : MODE120 : 91 : 13 -12 CLAD120 : CLAD120 : 92 : 12 -11 FUEL120 : FUEL120 : 120 : 11 #END CELL #CELL ID( 121 ) TYPE( HEXA ) CELL121 : : -999 : -13 MODE121 : MODE121 : 91 : 13 -12 CLAD121 : CLAD121 : 92 : 12 -11 FUEL121 : FUEL121 : 121 : 11 #END CELL #CELL ID( 122 ) TYPE( HEXA ) CELL122 : : -999 : -13 MODE122 : MODE122 : 91 : 13 -12 CLAD122 : CLAD122 : 92 : 12 -11 FUEL122 : FUEL122 : 122 : 11 #END CELL #CELL ID( 123 ) TYPE( HEXA ) CELL123 : : -999 : -13 MODE123 : MODE123 : 91 : 13 -12 CLAD123 : CLAD123 : 92 : 12 -11 FUEL123 : FUEL123 : 123 : 11 #END CELL #CELL ID( 124 ) TYPE( HEXA ) CELL124 : : -999 : -13 MODE124 : MODE124 : 91 : 13 -12 CLAD124 : CLAD124 : 92 : 12 -11 FUEL124 : FUEL124 : 124 : 11 P18 #END CELL #CELL ID( 125 ) TYPE( HEXA ) CELL125 : : -999 : -13 MODE125 : MODE125 : 91 : 13 -12 CLAD125 : CLAD125 : 92 : 12 -11 FUEL125 : FUEL125 : 125 : 11 #END CELL #CELL ID( 126 ) TYPE( HEXA ) CELL126 : : -999 : -13 MODE126 : MODE126 : 91 : 13 -12 CLAD126 : CLAD126 : 92 : 12 -11 FUEL126 : FUEL126 : 126 : 11 #END CELL #CELL ID( 127 ) TYPE( HEXA ) CELL127 : : -999 : -13 MODE127 : MODE127 : 91 : 13 -12 CLAD127 : CLAD127 : 92 : 12 -11 FUEL127 : FUEL127 : 127 : 11 #END CELL #CELL ID( 128 ) TYPE( HEXA ) CELL128 : : -999 : -13 MODE128 : MODE128 : 91 : 13 -12 CLAD128 : CLAD128 : 92 : 12 -11 FUEL128 : FUEL128 : 128 : 11 #END CELL #CELL ID( 129 ) TYPE( HEXA ) CELL129 : : -999 : -13 MODE129 : MODE129 : 91 : 13 -12 CLAD129 : CLAD129 : 92 : 12 -11 FUEL129 : FUEL129 : 129 : 11 #END CELL #CELL ID( 130 ) TYPE( HEXA ) CELL130 : : -999 : -13 MODE130 : MODE130 : 91 : 13 -12 CLAD130 : CLAD130 : 92 : 12 -11 FUEL130 : FUEL130 : 130 : 11 #END CELL #CELL ID( 131 ) TYPE( HEXA ) CELL131 : : -999 : -13 MODE131 : MODE131 : 91 : 13 -12 CLAD131 : CLAD131 : 92 : 12 -11 FUEL131 : FUEL131 : 131 : 11 #END CELL #CELL ID( 132 ) TYPE( HEXA ) CELL132 : : -999 : -13 MODE132 : MODE132 : 91 : 13 -12 CLAD132 : CLAD132 : 92 : 12 -11 FUEL132 : FUEL132 : 132 : 11 P19 #END CELL #CELL ID( 1331 ) TYPE( HEXA ) CELL1331 : : -999 : -13 MODE1331 : MODE1331 : 91 : 13 -12 CLAD1331 : CLAD1331 : 92 : 12 -11 LA031331 : LA031331 : -31 : 11 #END CELL #CELL ID( 1332 ) TYPE( HEXA ) CELL1332 : : -999 : -13 MODE1332 : MODE1332 : 91 : 13 -12 CLAD1332 : CLAD1332 : 92 : 12 -11 LA031332 : LA031332 : -32 : 11 #END CELL #CELL ID( 1333 ) TYPE( HEXA ) CELL1333 : : -999 : -13 MODE1333 : MODE1333 : 91 : 13 -12 CLAD1333 : CLAD1333 : 92 : 12 -11 LA031333 : LA031333 : -33 : 11 #END CELL #CELL ID( 1334 ) TYPE( HEXA ) CELL1334 : : -999 : -13 MODE1334 : MODE1334 : 91 : 13 -12 CLAD1334 : CLAD1334 : 92 : 12 -11 LA031334 : LA031334 : -34 : 11 #END CELL #CELL ID( 1335 ) TYPE( HEXA ) CELL1335 : : -999 : -13 MODE1335 : MODE1335 : 91 : 13 -12 CLAD1335 : CLAD1335 : 92 : 12 -11 LA031335 : LA031335 : -35 : 11 #END CELL #CELL ID( 1336 ) TYPE( HEXA ) CELL1336 : : -999 : -13 MODE1336 : MODE1336 : 91 : 13 -12 CLAD1336 : CLAD1336 : 92 : 12 -11 LA031336 : LA031336 : -36 : 11 #END CELL #CELL ID( 134 ) TYPE( HEXA ) CELL134 : : -999 : -13 MODE134 : MODE134 : 91 : 13 -12 CLAD134 : CLAD134 : 92 : 12 -11 FUEL134 : FUEL134 : 134 : 11 #END CELL #CELL ID( 135 ) TYPE( HEXA ) CELL135 : : -999 : -13 MODE135 : MODE135 : 91 : 13 -12 CLAD135 : CLAD135 : 92 : 12 -11 FUEL135 : FUEL135 : 135 : 11 P20 #END CELL #CELL ID( 136 ) TYPE( HEXA ) CELL136 : : -999 : -13 MODE136 : MODE136 : 91 : 13 -12 CLAD136 : CLAD136 : 92 : 12 -11 FUEL136 : FUEL136 : 136 : 11 #END CELL #CELL ID( 137 ) TYPE( HEXA ) CELL137 : : -999 : -13 MODE137 : MODE137 : 91 : 13 -12 CLAD137 : CLAD137 : 92 : 12 -11 FUEL137 : FUEL137 : 137 : 11 #END CELL #CELL ID( 138 ) TYPE( HEXA ) CELL138 : : -999 : -13 MODE138 : MODE138 : 91 : 13 -12 CLAD138 : CLAD138 : 92 : 12 -11 FUEL138 : FUEL138 : 138 : 11 #END CELL #CELL ID( 139 ) TYPE( HEXA ) CELL139 : : -999 : -13 MODE139 : MODE139 : 91 : 13 -12 CLAD139 : CLAD139 : 92 : 12 -11 FUEL139 : FUEL139 : 139 : 11 #END CELL #CELL ID( 140 ) TYPE( HEXA ) CELL140 : : -999 : -13 MODE140 : MODE140 : 91 : 13 -12 CLAD140 : CLAD140 : 92 : 12 -11 FUEL140 : FUEL140 : 140 : 11 #END CELL #CELL ID( 141 ) TYPE( HEXA ) CELL141 : : -999 : -13 MODE141 : MODE141 : 91 : 13 -12 CLAD141 : CLAD141 : 92 : 12 -11 FUEL141 : FUEL141 : 141 : 11 #END CELL #CELL ID( 142 ) TYPE( HEXA ) CELL142 : : -999 : -13 MODE142 : MODE142 : 91 : 13 -12 CLAD142 : CLAD142 : 92 : 12 -11 FUEL142 : FUEL142 : 142 : 11 #END CELL #CELL ID( 143 ) TYPE( HEXA ) CELL143 : : -999 : -13 MODE143 : MODE143 : 91 : 13 -12 CLAD143 : CLAD143 : 92 : 12 -11 FUEL143 : FUEL143 : 143 : 11 P21 #END CELL #CELL ID( 144 ) TYPE( HEXA ) CELL144 : : -999 : -13 MODE144 : MODE144 : 91 : 13 -12 CLAD144 : CLAD144 : 92 : 12 -11 FUEL144 : FUEL144 : 144 : 11 #END CELL #CELL ID( 145 ) TYPE( HEXA ) CELL145 : : -999 : -13 MODE145 : MODE145 : 91 : 13 -12 CLAD145 : CLAD145 : 92 : 12 -11 FUEL145 : FUEL145 : 145 : 11 #END CELL #CELL ID( 146 ) TYPE( HEXA ) CELL146 : : -999 : -13 MODE146 : MODE146 : 91 : 13 -12 CLAD146 : CLAD146 : 92 : 12 -11 FUEL146 : FUEL146 : 146 : 11 #END CELL #CELL ID( 147 ) TYPE( HEXA ) CELL147 : : -999 : -13 MODE147 : MODE147 : 91 : 13 -12 CLAD147 : CLAD147 : 92 : 12 -11 FUEL147 : FUEL147 : 147 : 11 #END CELL #CELL ID( 148 ) TYPE( HEXA ) CELL148 : : -999 : -13 MODE148 : MODE148 : 91 : 13 -12 CLAD148 : CLAD148 : 92 : 12 -11 FUEL148 : FUEL148 : 148 : 11 #END CELL #CELL ID( 149 ) TYPE( HEXA ) CELL149 : : -999 : -13 MODE149 : MODE149 : 91 : 13 -12 CLAD149 : CLAD149 : 92 : 12 -11 FUEL149 : FUEL149 : 149 : 11 #END CELL #CELL ID( 150 ) TYPE( HEXA ) CELL150 : : -999 : -13 MODE150 : MODE150 : 91 : 13 -12 CLAD150 : CLAD150 : 92 : 12 -11 FUEL150 : FUEL150 : 150 : 11 #END CELL #CELL ID( 151 ) TYPE( HEXA ) CELL151 : : -999 : -13 MODE151 : MODE151 : 91 : 13 -12 P22 CLAD151 : CLAD151 : 92 : 12 -11 FUEL151 : FUEL151 : 151 : 11 #END CELL #CELL ID( 152 ) TYPE( HEXA ) CELL152 : : -999 : -13 MODE152 : MODE152 : 91 : 13 -12 CLAD152 : CLAD152 : 92 : 12 -11 FUEL152 : FUEL152 : 152 : 11 #END CELL #CELL ID( 153 ) TYPE( HEXA ) CELL153 : : -999 : -13 MODE153 : MODE153 : 91 : 13 -12 CLAD153 : CLAD153 : 92 : 12 -11 FUEL153 : FUEL153 : 153 : 11 #END CELL #CELL ID( 154 ) TYPE( HEXA ) CELL154 : : -999 : -13 MODE154 : MODE154 : 91 : 13 -12 CLAD154 : CLAD154 : 92 : 12 -11 FUEL154 : FUEL154 : 154 : 11 #END CELL #CELL ID( 155 ) TYPE( HEXA ) CELL155 : : -999 : -13 MODE155 : MODE155 : 91 : 13 -12 CLAD155 : CLAD155 : 92 : 12 -11 FUEL155 : FUEL155 : 155 : 11 #END CELL #CELL ID( 156 ) TYPE( HEXA ) CELL156 : : -999 : -13 MODE156 : MODE156 : 91 : 13 -12 CLAD156 : CLAD156 : 92 : 12 -11 FUEL156 : FUEL156 : 156 : 11 #END CELL #CELL ID( 157 ) TYPE( HEXA ) CELL157 : : -999 : -13 CELL157 : MODE157 : 91 : 13 #END CELL *** END CELL FOR LATTICE *——–+———+ *** END CELL *——–+———+———+———+ *——–+———+ *** CELL FOR LATTICE & P23 #CELL ID( 33361 ) TYPE( MBASE ) : : -999 : -11 FUEL1336 : FUEL1336 : 1336 : 11 #END CELL #CELL ID( 33362 ) TYPE( STG ) : : -999 : -33 BP33363 : BP33363 : 33363 : 33 -32 BP33362 : BP33362 : 33362 : 32 -31 BP33361 : BP33361 : 33361 : 31 #END CELL *** END CELL FOR LATTICE & *——–+———+ *** TALLIes TALLY REGION DEFINE @BURN12( FUEL12 ) @BURN13( FUEL13 ) @BURN14( FUEL14 ) @BURN16( FUEL16 ) @BURN17( FUEL17 ) @BURN18( FUEL18 ) @BURN19( FUEL19 ) @BURN1101( FUEL1101 ) @BURN21011( BP21011 ) @BURN21012( BP21012 ) @BURN21013( BP21013 ) @BURN1102( FUEL1102 ) @BURN21021( BP21021 ) @BURN21022( BP21022 ) @BURN21023( BP21023 ) @BURN1103( FUEL1103 ) @BURN21031( BP21031 ) @BURN21032( BP21032 ) @BURN21033( BP21033 ) @BURN1104( FUEL1104 ) @BURN21041( BP21041 ) @BURN21042( BP21042 ) @BURN21043( BP21043 ) @BURN1105( FUEL1105 ) @BURN21051( BP21051 ) @BURN21052( BP21052 ) @BURN21053( BP21053 ) @BURN1106( FUEL1106 ) @BURN21061( BP21061 ) @BURN21062( BP21062 ) @BURN21063( BP21063 ) @BURN111( FUEL111 ) @BURN132( FUEL132 ) @BURN1331( FUEL1331 ) @BURN33311( BP33311 ) @BURN33312( BP33312 ) @BURN33313( BP33313 ) @BURN1332( FUEL1332 ) @BURN33321( BP33321 ) @BURN33322( BP33322 ) @BURN33323( BP33323 ) @BURN1333( FUEL1333 ) @BURN33331( BP33331 ) @BURN33332( BP33332 ) @BURN33333( BP33333 ) @BURN1334( FUEL1334 ) @BURN33341( BP33341 ) @BURN33342( BP33342 ) @BURN33343( BP33343 ) @BURN1335( FUEL1335 ) @BURN33351( BP33351 ) @BURN33352( BP33352 ) @BURN33353( BP33353 ) @BURN1336( FUEL1336 ) @BURN33361( BP33361 ) P24 @BURN33362( BP33362 ) @BURN33363( BP33363 ) @BURN134( FUEL134 ) @BURN156( FUEL156 ) @ALLCELL( !* ) *** END TALLIes *——–+———+———+———+ $END GEOMETRY *** END GEOMETRY *——–+———+———+———+———+———+———+ *** SOURCEs $SOURCE & NEUTRON *** OPTION ACCEPT RATIO(1.0); @(X Y) = DISC( 0.0 ); ***@Z = HTF/2.0; @Z = UNIFORM( 0.0 ) ; @E = FISSION( U02350* 2.530E-02 ); WHEN IN-BODY(11) END-ACCEPT *** END OPTION $END SOURCE *** END SOURCEs *——–+———+———+———+———+———+———+ *** VARIANCE REDUCTION DATA *** OPTION ***WKIL( ( (0.001) ) ) ***WSRV( ( (0.020) ) ) ***WGTF( (0.8) ) ***ENGYB( 2.0E+07 1.0E-05 ) ***RVOL( (1.0) ) ***TRVOL( (1.0) ) ***/ *** END OPTION *** OPTION ***% NR = %NREG, NRG = NR*NG ***WKIL( ( 0.5 ) ) ***WSRV( ( 1.0 ) ) ***WGTF( (1.0) ) ***ENGYB( 2.0E+07 1.0E-05 ) ... tạo thành vi? ?n nhiên liệu Do yêu cầu cấp thiết trên, đề tài NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG VÀ CẢI TIẾN THIẾT KẾ BĨ NHIÊN LIỆU LỊ PHẢN ỨNG VVER1 000/V -320 SỬ DỤNG VI HẠT Gd2 O3 BẰNG CHƯƠNG TRÌNH MVP thực với... làm nghiên cứu sinh thực đề tài ? ?Nghiên cứu mô cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lị phản ứng VVER- 1000 sử dụng vi hạt Gd2 O3 chương trình MVP? ?? Trung tâm Đào tạo hạt nhân, Vi? ??n Năng lượng ngun tử Vi? ??t... DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ VI? ??N NĂNG LƯỢNG NGUN TỬ VI? ??T NAM HỒNG THANH PHI HÙNG NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG VÀ CẢI TIẾN THIẾT KẾ BĨ NHIÊN LIỆU LỊ PHẢN ỨNG VVER- 1000/V -320 SỬ DỤNG VI HẠT Gd2O3

Ngày đăng: 10/03/2022, 18:29

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] Masaki Amaya and Mutsumi Hirai (1997), “Recovery behavior of thermal conductivity in irradiated U02 pellets ”, Journal of nuclear materials, 247, pp. 76–81 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Recovery behavior of thermalconductivity in irradiated U02pellets
Tác giả: Masaki Amaya and Mutsumi Hirai
Năm: 1997
[2] Masaki Amaya et al. (1996), “Thermal conductivity measurements on 10 wt% Gd 2 0 3 doped U0 2 + x”, Journal of nuclear materials, 231 (1-2), pp. 29–33 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thermal conductivity measurements on10 wt% Gd203 doped U02+ x
Tác giả: Masaki Amaya et al
Năm: 1996
[3] Marielle Asou and Jacques Porta (1997), “Prospects for poisoning reactor cores of the future”, Nuclear engineering and design, 168 (1-3), pp. 261–270 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Prospects for poisoning reactorcores of the future
Tác giả: Marielle Asou and Jacques Porta
Năm: 1997
[4] D Balestrieri (1998), “A study of the UO 2 – Gd 2 O 3 composite fuel”, Fuel pellet technology for improved performance at high burnup, p. 63 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Fuel pellet technology for improved performance at high burnup
Tác giả: D Balestrieri
Năm: 1998
[5] D BARON and JC COUTY (1997), “A proposal for a unified fuel thermal conductivity model available for UO 2 ,(U-Pu)O 2 and UO 2 –Gd 2 O 3 PWR fuel”, Water reactor fuel element modelling at high burnup and its exper- imental support, p. 229 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Water reactor fuel element modelling at high burnup and its experimental support
Tác giả: D BARON, JC COUTY
Năm: 1997
[6] C Behar et al. (2014), “Technology roadmap update for generation IV nuclear energy systems”, Organisation for Economic Co-operation and Development/Nuclear Energy Agency Sách, tạp chí
Tiêu đề: Technology roadmap update for generation IVnuclear energy systems
Tác giả: C Behar et al
Năm: 2014
[7] Joseph Raymond Burns (2015), “Reactivity control of a PWR 19x19 ura- nium silicide fuel assembly”, Georgia Tech Electronic Thesis and Disser- tation Archive Sách, tạp chí
Tiêu đề: Reactivity control of a PWR 19x19 uranium silicide fuel assembly
Tác giả: Joseph Raymond Burns
Nhà XB: Georgia Tech Electronic Thesis and Dissertation Archive
Năm: 2015
[8] Mark B Chadwick et al. (2011), “ENDF/B-VII. 1 nuclear data for science and technology: cross sections, covariances, fission product yields and decay data”, Nuclear data sheets, 112 (12), pp. 2887–2996 Sách, tạp chí
Tiêu đề: ENDF/B-VII. 1 nuclear data for scienceand technology: cross sections, covariances, fission product yields anddecay data
Tác giả: Mark B Chadwick et al
Năm: 2011
[9] Paul K Chan, Stephane Paquette, and Hugues W Bonin (2015), “Varia- tion of Burnable Neutron Absorbers in a Heavy Water Moderated Fuel Lattice: A Potential to Improve CANDU Reactor Operating Margins”, Nuclear Technology, 191 (1), pp. 1–14 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Variation of Burnable Neutron Absorbers in a Heavy Water Moderated Fuel Lattice: A Potential to Improve CANDU Reactor Operating Margins
Tác giả: Paul K Chan, Stephane Paquette, Hugues W Bonin
Nhà XB: Nuclear Technology
Năm: 2015
[10] Jiwon Choe, Ho Cheol Shin, and Deokjung Lee (2016), “New burnable absorber for long-cycle low boron operation of PWRs”, Annals of Nuclear Energy, 88, pp. 272–279 Sách, tạp chí
Tiêu đề: New burnable absorber for long-cycle low boron operation of PWRs
Tác giả: Jiwon Choe, Ho Cheol Shin, Deokjung Lee
Nhà XB: Annals of Nuclear Energy
Năm: 2016
[11] Aiman Dandi, MinJae Lee, and Myung Hyun Kim (2020), “Feasibility of combinational burnable poison pins for 24-month cycle PWR reload core”, Nuclear Engineering and Technology, 52 (2), pp. 238–247 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Feasibility of combinational burnable poison pins for 24-month cycle PWR reload core
Tác giả: Aiman Dandi, MinJae Lee, Myung Hyun Kim
Nhà XB: Nuclear Engineering and Technology
Năm: 2020
[12] James J Duderstadt and Louis J Hamilton (1976), Nuclear reactor anal- ysis, John Wiley and Sons, Inc. ISBN 0-471-22363-8 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nuclear reactor analysis
Tác giả: James J Duderstadt, Louis J Hamilton
Nhà XB: John Wiley and Sons, Inc.
Năm: 1976
[13] Van Khanh E Hoang and Hoai Nam Tran (2011), “Benchmark Calcula- tions For A VVER-1000 Assembly Using SRAC”, Proceedings of the 9 th National Conference on Nuclear Science and Technology, 3, pp. 129–134 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Benchmark Calcula- tions For A VVER-1000 Assembly Using SRAC
Tác giả: Van Khanh E Hoang, Hoai Nam Tran
Nhà XB: Proceedings of the 9 th National Conference on Nuclear Science and Technology
Năm: 2011
[14] H El Yaakoubi et al. (2019), “Validation study of the reactor physics lattice transport code DRAGON5 & the Monte Carlo code OpenMC by critical experiments of light water reactors”, Journal of King Saud University-Science, 31 (4), pp. 1271–1275 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Validation study of the reactor physics lattice transport code DRAGON5 & the Monte Carlo code OpenMC by critical experiments of light water reactors
Tác giả: H El Yaakoubi, et al
Nhà XB: Journal of King Saud University-Science
Năm: 2019
[15] C Forsberg, M. Kazimi, and E. J. Moniz (2010), “The Future of the Nuclear Fuel Cycle”, Massachusetts Institute of Technology Sách, tạp chí
Tiêu đề: The Future of the Nuclear Fuel Cycle
Tác giả: C Forsberg, M. Kazimi, E. J. Moniz
Nhà XB: Massachusetts Institute of Technology
Năm: 2010
[16] JL Franácois et al. (2003), “A practical optimization procedure for radial BWR fuel lattice design using tabu search with a multiobjective function”, Annals of Nuclear Energy, 30 (12), pp. 1213–1229 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A practical optimization procedure for radial BWR fuel lattice design using tabu search with a multiobjective function
Tác giả: JL Franácois, et al
Nhà XB: Annals of Nuclear Energy
Năm: 2003
[17] A Abdelghafar Galahom (2016), “Investigation of different burnable ab- sorbers effects on the neutronic characteristics of PWR assembly”, Annals of Nuclear Energy, 94, pp. 22–31 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Investigation of different burnable absorbers effects on the neutronic characteristics of PWR assembly
Tác giả: A Abdelghafar Galahom
Nhà XB: Annals of Nuclear Energy
Năm: 2016
[18] A Abdelghafar Galahom (2018), “Simulate the effect of integral burnable absorber on the neutronic characteristics of a PWR assembly”, Nuclear Energy and Technology, 4, p. 287 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Simulate the effect of integral burnable absorber on the neutronic characteristics of a PWR assembly
Tác giả: A Abdelghafar Galahom
Nhà XB: Nuclear Energy and Technology
Năm: 2018
[19] A Abdelghafar Galahom (2020), “Investigate the possibility of burning weapon-grade plutonium using a concentric rods BS assembly of VVER- 1200”, Annals of Nuclear Energy, 148, p. 107758 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Investigate the possibility of burning weapon-grade plutonium using a concentric rods BS assembly of VVER- 1200
Tác giả: A Abdelghafar Galahom
Nhà XB: Annals of Nuclear Energy
Năm: 2020
[20] Brian Vincent Haibach and Madeline A Feltus (1997), “A study on the op- timization of integral fuel burnable absorbers using the genetic algorithm based CIGARO fuel management system”, Annals of Nuclear Energy, 24 (6), pp. 439–448 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A study on the optimization of integral fuel burnable absorbers using the genetic algorithm based CIGARO fuel management system
Tác giả: Brian Vincent Haibach, Madeline A Feltus
Nhà XB: Annals of Nuclear Energy
Năm: 1997

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1: Hệ thống lò phản ứng VVER-1000 [26]. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 1.1 Hệ thống lò phản ứng VVER-1000 [26] (Trang 25)
Hình 1.2: Thùng lò phản ứng VVER-1000 [68]. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 1.2 Thùng lò phản ứng VVER-1000 [68] (Trang 26)
Bảng 1.2: Các thông số thiết kế cơ bản của lò phản ứng VVER-1000 [68]. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Bảng 1.2 Các thông số thiết kế cơ bản của lò phản ứng VVER-1000 [68] (Trang 27)
Hình 1.3: Tiết diện hấp thụ nơtrôn của một số đồng vị Gd, B, Er và Dy - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 1.3 Tiết diện hấp thụ nơtrôn của một số đồng vị Gd, B, Er và Dy (Trang 28)
Hình 1.4: So sánh tiết diện hấp thụ nơtrôn của một số đồng vị trong dải năng lượng nơtrôn nhiệt [62]. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 1.4 So sánh tiết diện hấp thụ nơtrôn của một số đồng vị trong dải năng lượng nơtrôn nhiệt [62] (Trang 29)
Hình 1.5: Điều khiển độ phản ứng dự trữ của lò phản ứng với chất hấp thụ.[10] - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 1.5 Điều khiển độ phản ứng dự trữ của lò phản ứng với chất hấp thụ.[10] (Trang 33)
Hình 2.1 là sơ đồ mô tả quá trình tính cháy với MVP_BURN. Ban đầu, - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.1 là sơ đồ mô tả quá trình tính cháy với MVP_BURN. Ban đầu, (Trang 47)
Hình 2.3: Mô hình chuỗi cháy nhiên liệu u4cm6 cho các actinides [49]. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.3 Mô hình chuỗi cháy nhiên liệu u4cm6 cho các actinides [49] (Trang 50)
Hình 2.4: Mô hình chuỗi cháy nhiên liệu fp50bp16 cho các sản phẩm phân hạch - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.4 Mô hình chuỗi cháy nhiên liệu fp50bp16 cho các sản phẩm phân hạch (Trang 51)
Hình 2.5: Mô hình bó nhiên liệu lò phản ứng VVER-1000. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.5 Mô hình bó nhiên liệu lò phản ứng VVER-1000 (Trang 56)
Bảng 2.2: Các thông số chính vùng hoạt lò phản ứng VVER-1000 [55]. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Bảng 2.2 Các thông số chính vùng hoạt lò phản ứng VVER-1000 [55] (Trang 56)
Hình 2.6: Cấu tạo vùng hoạt của lò phản ứng VVER-1000. [55] - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.6 Cấu tạo vùng hoạt của lò phản ứng VVER-1000. [55] (Trang 57)
Hình 2.7: Cấu hình vùng hoạt (trái) và bó nhiên liệu (phải) lò phản ứng VVER- VVER-1000. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.7 Cấu hình vùng hoạt (trái) và bó nhiên liệu (phải) lò phản ứng VVER- VVER-1000 (Trang 58)
Hình 2.8: Thanh nhiên liệu tiêu chuẩn lò phản ứng VVER-1000 [28]. - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.8 Thanh nhiên liệu tiêu chuẩn lò phản ứng VVER-1000 [28] (Trang 58)
Hình 2.10: Bó nhiên liệu lò phản ứng VVER-1000 với 12 thanh chứa UO 2 – - Luận án nghiên cứu mô phỏng và cải tiến thiết kế bó nhiên liệu lò phản ứng VVER 1000v 320 sử dụng vi hạt gd2o3 bằng chương trình MVP
Hình 2.10 Bó nhiên liệu lò phản ứng VVER-1000 với 12 thanh chứa UO 2 – (Trang 59)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w