1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ

54 23 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đồ Án Truyền Động Cơ Khí
Tác giả Lý Bá Hải
Người hướng dẫn GVHD: Trần Thiên Phúc
Trường học Khoa Cơ Khí
Chuyên ngành Cơ Khí
Thể loại Đồ án
Năm xuất bản 2023
Định dạng
Số trang 54
Dung lượng 822 KB

Cấu trúc

  • PHẦN I:

  • CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

    • II

    • III

      • PHẦN II:

      • TÍNH TOÁN BỘ THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY

Nội dung

ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ  Soá lieäu thieát keá: Coâng suaát treân truïc coâng taùc:P=4,5 (KW) Soâ voøng quay treân truïc coâng taùc:n=45 (vgphuùt) Thôøi gian phuïc vuï: L = 7 naêm töông ñöông 16800 giôø Cheá ñoä laøm vieäc: Quay moät chieàu, laøm vieäc moät ca, taûi va ñaäp nheï, 1 naêm laøm vieäc 300 ngaøy, 1 ca laøm vieäc 8 giôø. Cheá ñoä taûi: T1 = T ;T2 = 0,6T t1 = 15 ; t2 =36 Sô ñoà ñoäng heä thoáng truyeàn ñoäng Ñu quay PHAÀN I: CHOÏN ÑOÄNG CÔ VAØ PHAÂN PHOÁI TYÛ SOÁ TRUYEÀN  Soá lieäu thieát keá: Coâng suaát treân truïc coâng taùc: Pct = 4.5KW Soá voøng quay truïc coâng taùc: nct= 45 vg phuùt 1.1 CHOÏN ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN 2. Coâng suaát caàn thieát cuûa ñoäng cô: laøm tieáp trong ñoù: Pct.KA=4,50,74 =3,332 KW laø coâng suaát tính toaùn cuûa truïc coâng taùc vôùi vaø Hieäu suaát chung cuûa boä truyeàn: Trong ñoù:hieäu suaát boätruyeàn xích hieäu suaát boätruyeàn baùnh raêng hieäu suaát boätruyeàn oà laên hieäu suaát noái truïc ñaøn hoài 3. Vôùi coâng suaát caàn thieát cuûa ñoäng cô Pdc =4,06 KW. 4. Tra baûng P1.3 taøi lieäu tham khaûo 1 ñeå choïn ñoäng cô

CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYEÀN

Chọn động cơ điện

2.Công suất cần thiết của động cơ: làm tiếp η A ct dc

P P trong đó: Pct.KA=4,5*0,74 =3,332 KW là công suất tính toán của trục công tác với 0 , 74

= ∑ ∑ và Hiệu suất chung của bộ truyền:

Trong đó:hiệu suất bộtruyền xíchηX =0 , 91 hiệu suất bộtruyền bánh răng 97

=0 η br hiệu suất bộtruyền ồ lăn η OL = 0 , 99 hiệu suất nối trục đàn hồi ηOL =1 )

3.Với công suất cần thiết của động cơ Pdc =4,06 KW.

Phaân phoái tyû soá truyeàn

Từ bảng số liệu ta chọn loại động cơ 4A112M4Y3

4 Với tỷ số truyền chung uch= = 31,67 tra bảng 3.1 trang

43 tài liệu tham khảo[1] ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc và của các cấp bánh răng như sau:

Uhộp giảm tốc= 15,835 vơí ubr1 = 4,5

Ubr2 = 3,52 Từ đó ta có tỷ số truyền của bộ truyền xích là :

X = = 5 Với các thông số vừa chọn, ta thiết lập bảng đặc tính kỹ thuật sau:

Trục I(Động cô) II III IV(Coâng tác)

Số vòng quay(vg/phuùt) 1425 316,67 89,96 45

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY

Thiết kế bộ truyền Xích

Số vòng quay bánh dẫn: n ,96 vg/phút

Tyû soá truyeàn: u= 2 Điều kiện làm việc: quay một chiều, làm việc 1 ca ,tải va đập nhẹ, bôi trơn nhỏ giọt, trục đĩa xích điều chỉnh được.

1 Chọn loại xích ống con lăn một dãy.

2 Soỏ raờng ủúa xớch daón:

Theo bảng 5.4 tài liệu [1] trang 80 ứng với tỷ số truyền u= 2 chọn Z1) – 2U = 25.

⇒ Z2 =u.Z1 = 2 25 P Xác định các hệ số điều kiện sử dụng xích:

K = Kr Ka Ko Kdc Kb Klv

Kr =1,3 là hệ số tải trọng động ứng với tải va đập nhẹ.

Ka =1 là hệ số ảnh hưởng khoảng cách trục với a =(30 ÷50 ) pc

K0 =1 là hệ số ảnh hưởng bố trí bộ truyền ứng với bộ truyền nằm ngang

Kdc =1 là hệ số ảnh hưởng khả năng điều chỉnh lực căng xích.

Kb =1 là hệ số điều kiện bôi trơn.

Klv =1 số làm việc ứng với làm việc 1 ca.

⇒ K = Kr Ka Ko Kdc Kb Klv =1,3.

Ta có hệ số vòng quay K n n 89 200 , 96 2 , 2

01 n = = Với n01 0 tra từ bảng 5.4 tài liệu tham khảo[3].

Và hệ số răng đĩa xích : 25 25 25 1

Và hệ số xét đến dãy xích ứng với xích một dãy: Kx = 1

3 Từ đó ta có công suất tính toán: kw 42 ,

P K x z n t = = Theo bảng 5.4 tài liệu [3] ứng với công suất cho phép [P]> Pt và số vòng quay thực nghiệm n01 0 ta có được bứơc xích pc 1,75mm.

4 Kiểm tra số vòng quay tới hạn ứng với bước xích pc1,75mm tra từ bảng 5.2 [3] ta có ntới hạn c0 > nbộ truyền,96 (vg/phút) Ta thấy bước xích vừa chọn trên thoã.

5 Tiếp tục ta kiểm mghiệm bước xích theo công thức sau :

Với [Po] )MPa tra từ bảng 5.3 tài liệu [3]

Thế vào biểu thức trên ta có 27 , 8 mm

1 c≥ Vậy bước xích đã chọn thoã mãn điều kiện trên.

8 Tính toán các thông số của bộ truyền xích vừa chọn :

+ Vận tốc trung bình của xích: 1 , 19 ( m / s )

F t 00 + Chọn khoảng cách trục sơ bộ từ a@pc 70mm từ a =(30÷50)pc

Ta chọn X0 mắt xích + Chiều dài xích: L=X.pc= 3810 mm.

Từ đó ta tính khoảng cách trục chính xác: mm 57 ,

Và để bộ truyền xích làm việc bình thường ta giảm khoảng cách trục xuống một đoạn bằng (0,002÷0,004)a

Do đó ta có khoảng cách trục tính toán là a = 1299 mm + Lực tác dụng lên trục: Fr= Km Ft = 1,15 4193.3 4822.3(N)

Với Km=1,15 hệ số trọng lượng xích ứng với bộ truyeàn xích naèm ngang.

9 Kiểm nghiệm số lần xích va đập trong 1 giây:

25 X 15 n i= Z 1 1 = = < Với [i] tra bảng 5.6 tài liệu[3]

10 Kiểm tra xích theo hệ số an toàn:

Với Q ,5 (KN) tra bảng 5.2 tài liệu[1]

Fv=qm.v 2 = 5,4 (N) Với qm=3,8 (kg/m) tra bảng 5.2 tài liệu [1]

Với Kf=6 hệ số phụ thuộc độ võng của xích khi xích naèm ngang.

⇒Với [s] hệ số an toàn cho phép phụ thuộc vào số vòng quay và bước xích =(7,8÷9,4) bảng 5.7 tài liệu [3].

Thiết kế bánh răng

3 Bộ truyền xích ống con lăn

2 Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp phân đôi

Chế độ làm việc: Quay một chiều, làm việc một ca, tải va đập nhẹ, 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ.

 Chọn vật liệu chế tạo bánh răng :

Chọn thép 45 Cr đựơc tôi cải thiện

Theo bảng 6.1 tài liệu [1] ta chọn độ rắn trung bình:

Bánh dẫn: HB 1 %0 HB Bánh bị dẫn: HB 2 "8 HB

A TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG CẤP CHẬM

Số vòng quay bánh dẫn: n = 316,67 vg/phút

Tuổi thọ L h = 7 năm tương đương 16800 giờ

1 Số chu kỳ làm việc cơ sở.

Và: NFO1=NFO2=5.10 6 chu kỳ

2 Số chu kỳ làm việc tương đương:

Vì: N HE 1 >N HO 1;N HE 2 >N HO 2;N FE 1 >N FO 1;N FE 2 > N FO 2

Nên ta có hệ số tuổi thọ: K HL 1 =K HL 2 =K FL 1 =K FL 2 =1

3 Theo 6.13 tài liệu [3], ta chọn giới hạn mỏi tiếp xúc:

Bánh dẫn : δOH lim 1=2 HB +70 =570 MPa Bánh bị dẫn: δOH lim 2 =2 HB +70 =526 MPa

4 Ta có giới hạn mỏi uốn:

Bánh dẫn : δOF lim 1 =1 , 75 HB=437 , 5 MPa Bánh bị dẫn: δOF lim 2 =1 , 75 HB=399 MPa

5 Ứng suất tiếp xúc cho phép:

9 , 0 lim. δ =δ khi tôi cải thiện: sH=1,1 tra bảng 6.13 [3]

Chọn giá trị nhỏ trong 2 giá trị trên ta có ứng suaát tieáp xuùc cho pheùp: [ ]δH =430 , 4 MPa

6 Ứng suất uốn cho phép tính theo công thức sau:

F K s δ lim δ = Với sF=1,75 tra bảng 6.13 [3]

7 Do hộp gỉam tốc được bôi trơn tốt ( bộ truyền kín) Do đó tính toán thiết kế theo độ bền tiếp xúc.

Theo bảng 6.15 tài liệu [3] ta chọn: ψba =0,4

) 1 ( + = ba u bd ψ ψ Ứng với ψbd vừa chọn , tra bảng 6.4 [3] ta có :

8 Khi đó, khoảng cách trục bộ truyền bánh răng trụ raêng thaúng:

Theo tiêu chuẩn chọn: aw = 200mm.

9 Với khoảng cách trục vừa chọn ta chọn môđun răng theo : m= (0,01÷0,02)aw (Ứng với HB1, HB2 < 350HB)

10 Các thông số hình học của bộ truyền: o Đường kính vòng chia: d1= z1 m0 3 = 90 mm d2 =z2 m3 3 = 309 mm o Đường kính vòng đỉnh:

= z m u a w mm o Chiều rộng vành răng:

Bánh bị dẫn: b 2 =ψ ba a=0 , 4 200=80 mm.

Bánh dẫn: b 1 = b 2 +5+5 mm o Vận tốc vòng bánh răng:

. 60000 n d v= π 1 1 = π Theo bảng 6.3 [3] chọn cấp chính xác là 9. o Xác định giá trị các lực :

1 1 t = = Lực hướng tâm: FR1= Ft1.tgα= 1268,4N Bánh bị dẫn:

2 2 t = = Lực hướng tâm: Fr2= Ft2tgα= 1248N.

11 Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:

Theo bảng 6.5 [3], ta chọn hệ số tải trọng động :

Do đó bánh răng thoã điều kiện Ứng suất tiếp xuùc.

12 Tiếp tục kiểm nghiệm theo độ bền uốn: o Hệ số dạng răng:

F = + = + = o Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng:

2 F δ ⇒ Ta kiểm nghiệm bánh bị dẫn có độ bền thấp hôn. o Ứng suất uốn tính toán:

Do đó độ bền uốn được thoã.

B TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG

Số vòng quay bánh dẫn: n 1 = 1425 vg/phút

Tuổi thọ L h = 7 năm tương đương 16800 giờ

1 Số chu kỳ làm việc cơ sở.

Và: NFO1=NFO2=5.10 6 chu kỳ

2 Số chu kỳ làm việc tương đương:

Vì: N HE 1 >N HO 1;N HE 2 >N HO 2;N FE 1 >N FO 1;N FE 2 > N FO 2

Nên ta có hệ số tuổi thọ: K HL 1 =K HL 2 =K FL 1 =K FL 2 =1

3 Theo 6.13 tài liệu [3], ta chọn giới hạn mỏi tiếp xúc:

Bánh dẫn : δOH lim 1=2 HB +70 =570 MPaBánh bị dẫn: δOH lim 2 =2 HB +70 =526 MPa

Bánh dẫn : δOF lim 1 =1 , 75 HB=437 , 5 MPa Bánh bị dẫn: δOF lim 2 =1 , 75 HB=399 MPa

5 Ứng suất tiếp xúc cho phép:

9 , 0 lim. δ =δ Với sH=1,1 tra bảng 6.13 [3]

Ta có ứng suất tiếp xúc cho phép:

[ ]δH =0 , 45 ([δH 1 ]+[δH 2 ])=403 , 6 MPa

Ngày đăng: 08/03/2022, 20:08

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w