Bảng 1.2
Chỉ tiêu chính theo Quyết định 488/QD-TTg ngày 14/7/2017 (MPSARD) (Trang 26)
Hình 2.2
Tiếp cận trợ cấp xã hội theo các nhóm tuổi tại Việt Nam (2016) (Trang 30)
gu
ồn: Lấy từ Báo cáo An sinh xã hội Thế giới của ILO, 2017-19, Hình 1.2. Nguồn gốc: ISSA/SSA (nhiều năm), (Trang 32)
Bảng 2.2
Những rủi ro được bảo hiểm theo Công ước 102 của ILO và năm bắt đầu (Trang 33)
Hình 3.1
Hiện trạng tham gia BHXH của NLĐ trên 15 tuổi, theo giới tính (2016) (Trang 36)
Hình 3.2
Số người tham gia BHXH tự nguyện 2008-2018 (Trang 37)
Bảng 3.1
Lương tối thiểu vùng và chuẩn nghèo của Bộ LĐTBXH (Trang 37)
Hình 3.3
Tỷ lệ rủi ro cao khi loại trừ NLĐ hưởng lương không có HĐLĐ (Trang 40)
Hình 4.1
Phân bố tỷ lệ % NLĐ, theo lĩnh vực kinh tế (Trang 43)
ng
4.2: Phân bố tỷ lệ phần trăm người lao động, theo ngành (Trang 43)
Hình 4.2
Phân bố theo loại hình tổ chức (%) (Trang 44)
Hình 4.4
Phân bố lao động theo giới tính (%) (Trang 45)
Hình 4.11
Biến động thu nhập và đói nghèo ở Việt Nam, 2010-2012 (Trang 52)
Hình 4.12
Số % cha mẹ làm việc có tham gia đóng BHXH, theo thu nhập hộ gia đình (Trang 55)
Bảng 4.9
Các cấu phần chính của Gói tiềm năng ở Việt Nam (Trang 57)