1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm quản lý thu phí, đóng góp đóng góp của tổ dân phố

106 37 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Quản Lý Thu Phí, Đóng Góp Đóng Góp Của Tổ Dân Phố
Tác giả Lê Duy Anh Dũng, Trần Văn Hạ, Bùi Trung Hiếu, Đỗ Quốc Khánh, Huỳnh Khắc Anh Khoa
Người hướng dẫn Giảng viên. Lương Mạnh Bá
Trường học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin
Thể loại Bài Tập Lớn
Năm xuất bản 2021
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 106
Dung lượng 3,79 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT BÀI TOÁN

    • 1.1. Mô tả yêu cầu bài toán

    • 1.2. Khảo sát bài toán

    • 1.3 Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ của bài toán

    • 1.4 Xây dựng biểu đồ mô tả nghiệp vụ và phân cấp chức năng

    • 1.5. Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản:

  • CHƯƠNG 2: ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN

    • 2.1. Giới thiệu chung

    • 2.2 Biểu đồ use-case

      • 2.2.1 Biểu đồ use-case tổng quan

      • 2.2.2. Biểu đồ use case phân rã mức 2

    • 2.3. Đặc tả use case

    • 2.4. Các yêu cầu phi chức năng

  • CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH YÊU CẦU

    • 3.1 Xác định các lớp phân tích

    • 3.2. Xây dựng biểu đồ trình tự

    • 3.3. Xây dựng biểu đồ lớp phân tích

    • 3.4. Xây dựng biểu đồ thực thể liên kết (ERD)

  • CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH

    • 4.1. Thiết kế kiến trúc

    • 4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu

    • 4.3 Thiết kế chi tiết các gói

    • 4.4. Thiết kế chi tiết lớp

    • 4.6. Thiết kế giao diện

      • 4.6.1. Biểu đồ chuyển tiếp giữa các giao diện :

      • 4.6.2. Thiết kế mock-up cho từng giao diện của bài toán :

      • 4.6.3. Đặc tả thiết kế cho giao diện màn hình :

  • CHƯƠNG 5. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA

    • 5.1. Thư viện và công cụ sử dụng

    • 5.2. Kết quả chương trình minh họa

    • 5.3. Giao diện minh hoạ các chức năng của chương trình

  • CHƯƠNG 6. KIỂM THỬ CHƯƠNG TRÌNH

    • 6.1. Kiểm thử các chức năng đã thực hiện

    • 6.1.2. Kiểm thử cho chức năng quản lý nhân khẩu

    • 6.1.3. Kiểm thử cho chức năng quản lý hộ khẩu

    • 6.1.4. Kiểm thử cho chức năng quản lý khoản thu

    • 6.1.4. Kiểm thử cho chức năng quản lý nộp tiền

    • 6.1.5. Kiểm thử yêu cầu phi chức năng - Đã chạy ổn định trên 2 hệ điều hành Ubuntu và Windows 11.

  • CHƯƠNG 7. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG

    • 7.1. Hướng dẫn cài đặt

    • 7.2. Đối tượng, phạm vi sử dụng

    • 7.3. Xác định các yêu cầu cài đặt

    • 7.4. Hướng dẫn chi tiết các bước cài đặt

    • 7.5. Hướng dẫn sử dụng phần mềm

Nội dung

KHẢO SÁT BÀI TOÁN

Mô tả yêu cầu bài toán

Bài toán quản lý thu phí, đóng góp (yêu cầu nghiệp vụ số 2)

Hàng năm, tổ dân phố thu phí và đóng góp từ các hộ gia đình, do cán bộ kế toán phụ trách Phí vệ sinh là khoản bắt buộc, được thu một lần mỗi năm với mức 6.000 VNĐ mỗi tháng cho mỗi nhân khẩu.

Cán bộ kế toán sẽ lập danh sách hộ gia đình và số nhân khẩu, sau đó thu phí trực tiếp tại từng nhà và ghi nhận số tiền nộp Đối với các khoản đóng góp, không có quy định cụ thể về số tiền, mà tùy thuộc vào từng hộ gia đình Các khoản đóng góp này sẽ được thu theo từng đợt trong các cuộc vận động như "Ủng hộ ngày thương binh liệt sĩ 27/07", "Ủng hộ ngày Tết Thiếu Nhi", "Ủng hộ vì người nghèo", và "Trợ giúp đồng bào bị ảnh hưởng bão lụt".

Cán bộ kế toán cần tổng hợp số tiền đã thu trong từng đợt, thống kê tổng số hộ đã nộp, và cung cấp thông tin chi tiết về các khoản tiền mà mỗi hộ đã đóng.

Khảo sát bài toán

Một số biểu mẫu quản lý thu phí có sẵn theo yêu cầu của bài toán được thu thập:

STT Tên phí, lệ phí

Tổ chức thu Quyết định thu

Mức thu Khả năng thu năm

Tên cơ quan quyết định

Số, ngày của quyết định

Ủy ban nhân dân xã (phường) xin đăng ký thu các loại phí và lệ phí hiện hành tại địa bàn xã (phường), nhằm đảm bảo quản lý tài chính hiệu quả và phục vụ nhu cầu của cộng đồng.

Chủ tịch UBND xã (phường)

Huyện…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Xã………… Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI KẾT QUẢ THU PHÍ, LỆ PHÍ

1 Tổng số tiền phí, lệ phí đã thu (Theo quyết toán biên lai thu tiền)…

2 Tổng số tiền phí, lệ phí các tổ chức thu đã nộp vào tài khoản ngân sách xã, phường, trong đó: a) Số tiền phải nộp Ngân sách Nhà nước theo chế độ (nếu có):… đã nộp Ngân sách Nhà nước…. b) Số tiền phí, lệ phí Ngân sách xa phường được hưởng:…… Ủy ban nhân dân xã (phường) đề nghị làm thủ tục “ghi thu”, “ghi chi” cho Ngân sách xã, phường trong tháng (quý) … Số tiền là:……

Xác nhận của cán bộ tài chính, chủ tịch UBND xã, chi cụ thuế chính xã phường.

(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)

Một vài hình ảnh biểu mẫu thực tế

Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ của bài toán

Thông tin cơ bản cho nghiệp vụ bài toán:

Tính toán số tiền đã nộp của mỗi hộ gia đình

- Tổng số tiền mà mỗi hộ gia đình đã nộp hoặc các khoản đóng góp tự nguyện đã đóng.

- Những khoản tiền mà 1 hộ đã đóng.

- Số hộ gia đình chưa nộp các loại phí bắt buộc.

- Các chứ năng nghiệp vụ cần có như: thêm, sửa, xóa, thống kê, in ấn giấy tờ,… Địa chỉ

Họ và tên chủ hộ

Số nhân khẩu Ngày nộp

Khoản đóng góp tự nguyện

- Tổng số tiền thu được theo từng đợt đóng góp.

- Thống kê danh sách (sắp xếp theo số tiền, số lần nộp, đợt nộp…) Địa chỉ

Chủ hộ cần ghi rõ họ và tên, cùng với đợt đóng góp cụ thể như ủng hộ thương binh liệt sĩ vào ngày 27/07, ủng hộ Tết Thiếu Nhi, đóng góp cho quỹ vì người nghèo, hoặc trợ giúp đồng bào bị ảnh hưởng lũ lụt.

Số tiềnNgày đóng góp

Xây dựng biểu đồ mô tả nghiệp vụ và phân cấp chức năng

Biểu đồ mô tả hoạt động nghiệp vụ của bài toán:

Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD) cho nghiệp vụ của bài toán:

Mô tả các chức năng trong biểu đồ BFD:

Tên chức năng Mô tả Đánh giá khả năng thực hiện (nhân lúc, thời gian, công nghệ, môi trường) Lập danh sách

L p danh sách các h gia đình, danhậ ộ sách thu ti n đóng góp t nguy n, b t ề ự ệ ắ bu c, ộ

Thống kê Th ng kê s ti n thu, t ng s ti n thu, ố ố ề ổ ố ề t ng s h n p, ổ ố ộ ộ Cao

Tra cứu H tr tra c u thông tin v danh sách ỗ ợ ứ ề n p ti n d dàng h nộ ề ễ ơ Cao

Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản

Bản kế hoạch đơn giản cho dự án:

Công việc Thời gian (số giờ làm việc) Số người

Phân tích yêu cầu 1-2 ngày

Xác định các nghiệp vụ 1 ngày

Xác định các đối tượng 1 ngày

Xác định thời gian thực hiện 1 ngày

Thiết kế biểu đồ use-case 1 ngày

Thiết kế biểu đồ lớp 1-2 ngày

Thiết kế giao diện 1-2 ngày

Thiết kế cơ sở dữ liệu 2-3 ngày

Mã hóa chương trình 1-2 tuần Cả nhóm

Kiểm thử Kiểm tra lỗi

Bảo trì Nâng cấp, sửa chữa Không xác định thời gian Cả nhóm

Bảng quản lý đơn giản các rủi ro:

Xác định rủi ro Quản lý rủi ro Mối nguy Rủi ro Mức độ Chiến lược Biện pháp

Thống kê, ghi, nhập Bị mất dữ liệu

Không có dữ liệu sao lưu dự phòng

Trung bình Giảm thiểu Sao lưu dữ liệu thường xuyên

Lưu trữ Bị quá tải bộ nhớ Dữ liệu khi truy xuất bị sai

Trung bình Giảm thiểu Chỉ lưu dữ liệu trong một khoảng thời gian nhất định

ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN

Giới thiệu chung

- Các tác nhân của hệ thống:

 Kế toán và những cán bộ quản lý là những người dùng của hệ thống này, họ thực hiện hoạt động duy trì và quản trị hệ thống.

 Hệ thống được cung cấp thông tin từ dữ liệu về nhân khẩu trong khi vực quản lý.

- Bảng liệt kê các tác nhân và mô tả thông tin cho các tác nhân:

STT Tên tác nhân Mô tả tác nhân

1 Kế toán Người dùng chính của hệ thống

2 Cán bộ quản lý Người dùng chính của hệ thống

- Các use-case cần thiết cho hệ thống và đặt mã cho các use-case đó:

STT Mã use-case Tên use-case Mô tả use-case Tác nhân tương tác Độ phức tạp

1 UC01 Đăng nhập Truy cập vào hệ thống

Kế toán và cán bộ quản lý

2 UC02 Xem nhân khẩu Xem thông tin nhân khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

Thêm vào 1 nhân khẩu mới

Kế toán và cán bộ quản lý

4 UC04 Xóa nhân khẩu Xóa đi 1 nhân Kế toán và Thấp khẩu cán bộ quản lý

5 UC05 Sửa nhân khẩu Sửa thông tin nhân khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

6 UC06 Tìm kiếm nhân khẩu

Tìm kiếm thông tin của 1 hoặc 1 nhóm nhân khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

7 UC07 Xem hộ khẩu Xem thông tin hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

8 UC08 Thêm hộ khẩu Thêm vào 1 hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

9 UC09 Xóa hộ khẩu Xóa đi 1 hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

10 UC10 Sửa hộ khẩu Sửa thông tin hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

11 UC11 Tìm kiếm hộ khẩu

Tìm kiếm thông tin hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

12 UC12 Xem danh sách khoản thu

Xem thông tin về các khoản phí

Kế toán và cán bộ quản lý

Kế toán và cán bộ quản lý

14 UC14 Xóa khoản thu Xóa đi 1 khoản thu

Kế toán và cán bộ quản lý

15 UC15 Sửa khoản thu Sửa thông tin khoản thu

Kế toán và cán bộ quản lý

16 UC16 Tìm kiếm khoản thu

Tìm kiếm thông tin khoản thu

Kế toán và cán bộ quản lý

17 UC17 Xem danh sách nộp tiền

Xem thông tin nộp tiền

Kế toán và cán bộ quản lý

18 UC18 Tìm kiếm nộp tiền

Tìm kiếm thông tin nộp tiền

Kế toán và cán bộ quản lý

19 UC19 Thêm nộp tiền Thêm mới thông tin nộp tiền

Kế toán và cán bộ quản lý

20 UC20 Xóa nộp tiền Xóa đi thông tin nộp tiền

Kế toán và cán bộ quản lý

Biểu đồ use-case

2.2.1 Biểu đồ use-case tổng quan Để truy cập vào ứng dụng quản lý thu chi thì người sử dụng phải đăng nhập theo tên đăng nhâp và mật khẩu đã được cấp sẵn cho người quản lý ứng dụng Khi đăng nhập thành công, kế toán có thể sử dụng các chức năng được cung cấp trong ứng dụng như quản lý nhân khẩu, quản lý hộ khẩu, quản lý khoản thu và quản lý thu chi Kế toán cũng có thể xem thống kê trong chức năng thống kê để thống kê về số tiền đã nộp trong mỗi khoản thu.

Biểu đồ use-case tổng quan cho bài toán:

2.2.2 Biểu đồ use case phân rã mức 2

Biểu đồ use-case phân rã cho những use-case phức tạp :

Phân rã use-case “quản lý nhân khẩu” :

Phân rã use-case “quản lý hộ khẩu” :

Phân rã use-case “quản lý khoản thu” :

Phân rã use-case “quản lý nộp tiền” :

Đặc tả use case

Mã use-case UC01 Tên use-case Đăng nhập

Mục đích sử dụng Đăng nhập vào hệ thống

Tác nhân Tất cả các người sử dụng

Sự kiện kích hoạt Sau khi người sử dụng ấn nút đăng nhập Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Người sử dụng đăng nhập vào hệ thống với vai trò kế toán

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Khách Nhập thông tin đăng nhập

2 Hệ thống Kiểm tra thông tin đăng nhập

3 Hệ thống Hiển thị giao diện hệ thống sau khi đăng nhập

Luồng sự kiện thay thế

3a Hệ thống Thống báo việc kiểm trả đăng nhập: Sai tài khoản hoặc mật khẩu

Mã use-case UC02 Tên use-case Xem nhân khẩu

Mục đích sử dụng Xem danh sách nhân khẩu

Sự kiện kích hoạt Kế toán vào mục nhân khẩu Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Danh sách các nhân khẩu trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhấn vào mục nhân khẩu

2 Hệ thống Hiển thị danh sách nhân khẩu

Luồng sự kiện thay thế Không có

Mã use-case UC03 Tên use-case Thêm nhân khẩu

Mục đích sử dụng Thêm nhân khẩu mới vào hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi nhấn nút chức năng thêm nhân khẩu Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Thêm một nhân khẩu mới vào hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn chức năng thêm nhân khẩu

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm nhân khẩu

3 Kế toán Nhập thông tin nhân khẩu

4 Hệ thống Kiểm tra thông tin nhân khẩu mới có đủ các trường bắt buộc không

5 Hệ thống Kiểm tra định dạng các trường

6 Hệ thống Thông báo đã thêm nhân khẩu thành công

Luồng sự kiện thay thế

4a Hệ thống Thông báo các trường chưa nhập đủ

4b Hệ thống Thông báo không đúng định dạng dữ liệu

Dữ liệu đầu vào gồm các trường:

Mô tả Bắt buộc Điều kiện hợp lệ

6 Mã hộ khẩu Có AB12xxxx

7 Quan hệ với chủ hộ

8 Chủ hộ Có là chủ hộ hay không

Mã use-case UC04 Tên use-case Xóa nhân khẩu

Mục đích sử dụng Xóa nhân khẩu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi nhấn chọn nút chức năng xóa nhân khẩu Điều kiện tiên quyết Kế toán vào phần nhân khẩu

Nhân khẩu phải có trong hệ thống

Hậu điều kiện Xóa nhân khẩu trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn nhân khẩu

2 Kế toán Chọn chức năng xóa nhân khẩu

3 Hệ thống Thông báo xác nhận xóa nhân khẩu

4 Kế toán Xác nhận xóa nhân khẩu

5 Hệ thống Thông báo xóa thành công

Luồng sự kiện thay thế

3a Hệ thống Thống báo chưa chọn nhân khẩu

5a Hệ thống Thông báo xóa nhân khẩu không thành công

Mã use-case UC05 Tên use-case Sửa nhân khẩu

Mục đích sử dụng Sửa thông tin nhân khẩu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi nhấn chọn nút chức năng sửa nhân khẩu Điều kiện tiên quyết Kế toán chọn nhân khẩu để sửa

Hậu điều kiện Sửa thông tin nhân khẩu đã chọn

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn nhân khẩu

2 Kế toán Chọn chức năng sửa nhân khẩu

3 Hệ thống Hiển thị giao diện sửa thông tin nhân khẩu cho phép người dùng sửa đổi thông tin ở một số trường

4 Kế toán Nhập thông tin cần sửa đổi và xác nhận

5 Hệ thống Sửa đổi và lưu thông tin

6 Hệ thống Thông báo cập nhật thông tin thành công

Luồng sự kiện thay thế

2a Hệ thống Thông báo chưa chọn nhân khẩu để sửa đổi 5a Hệ thống Thông báo các thông tin nhập chưa đúng định dạng

6a Hệ thống Hiển thị giao diện sửa đổi

Mã use-case UC06 Tên use-case Tìm kiếm nhân khẩu

Mục đích sử dụng Tìm kiếm một nhân khẩu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhập trông tin cần tìm vào phần tìm kiếm Điều kiện tiên quyết Kế toán vào phần thông tin nhân khẩu

Hậu điều kiện Thông tin các nhân khẩu thỏa mãn các điều kiện tương ứng

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhập thông tin cần tìm kiếm và xác nhận tìm kiếm

2 Hệ thống Tìm kiếm thông tin nhân khẩu phù hợp các điều kiện

3 Hệ thống Hiển thị thông tin các nhân khẩu tương ứng

Luồng sự kiện thay thế

2a Hệ thống Thông báo không tìm được nhân khẩu tương ứng

Mã use-case UC07 Tên use-case Xem hộ khẩu

Mục đích sử dụng Xem danh sách hộ khẩu

Sự kiện kích hoạt Kế toán vào mục hộ khẩu Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Danh sách các hộ khẩu trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhấn vào mục hộ khẩu

2 Hệ thống Hiển thị danh sách hộ khẩu

Luồng sự kiện thay thế Không có

Mã use-case UC08 Tên use-case Thêm hộ khẩu

Mục đích sử dụng Thêm hộ khẩu mới vào hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi nhấn vào nút chức năng thêm hộ khẩu Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Thêm hộ khẩu mới vào hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn chứ năng thêm hộ khẩu

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm hộ khẩu

3 Kế toán Nhập thông tin hộ khẩu cần thêm

4 Hệ thống Kiểm tra các trường của hộ khẩu mới nhập

5 Hệ thống Kiểm tra định dạng của các trường

6 Hệ thống Thông báo đã thêm hộ khẩu thành công

Luồng sự kiện thay thế

4a Hệ thống Thông báo các trường chưa nhập đủ 5a Hệ thống Thông báo không đúng định dạng dữ liệu

Dữ liệu đầu vào gồm các trường:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc Điều kiện hợp lệ

3 Thông tin chủ hộ Có

Mã use-case UC09 Tên use-case Xóa hộ khẩu

Mục đích sử dụng Xóa hộ khẩu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhấn vào nút chức năng xóa hộ khẩu Điều kiện tiên quyết Kế toán vào trong phần hộ khẩu

Hậu điều kiện Xóa hộ khẩu trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn hộ khẩu

2 Kế toán Chọn chức năng xóa hộ khẩu

3 Hệ thống Thông báo xác nhận xóa hộ khẩu

4 Kế toán Xác nhận xóa hộ khẩu

5 Hệ thống Thông báo xóa thành công

Luồng sự kiện thay thế

3a Hệ thống Thông báo chưa chọn hộ khẩu để xóa 5a Hệ thống Thông báo xóa không thành công

Mã use-case UC10 Tên use-case Sửa hộ khẩu

Mục đích sử dụng Sửa thông tin hộ khẩu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhấn vào nút chức năng sửa hộ khẩu Điều kiện tiên quyết Kế toán chọn hộ khẩu để sửa

Hậu điều kiện Sửa thông tin hộ khẩu đã chọn

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn hộ khẩu

2 Kế toán Chọn chức năng sửa hộ khẩu

3 Hệ thống Hiển thị giao diện thông tin hộ khẩu cho phép người dùng sửa đổi thông tin ở một số trường

4 Kế toán Nhập thông tin cần sửa đổi và xác nhận

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin

6 Hệ thống Thông báo cập nhật thành công

Luồng sự kiện thay STT Thực hiện Hành động thế bởi

2a Hệ thống Thông báo chưa chọn hộ khẩu để sửa đổi

5a Hệ thống Thông báo các thông tin nhập chưa đúng định dạng 6a Hệ thống Hiển thị giao diện sửa đổi

Mã use-case UC11 Tên use-case Tìm kiếm hộ khẩu

Mục đích sử dụng Tìm kiếm một hộ khẩu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhập thông tin vào trường tìm kiếm Điều kiện tiên quyết Kế toán trong phần thông tin hộ khẩu

Hậu điều kiện Thông tin các nhân khẩu thỏa mãn các điều kiện tương ứng

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhập thông tin cần tìm kiếm và xác nhận tìm kiếm

2 Hệ thống Tìm kiếm thông tin nhân khẩu thỏa mãn điều kiện tìm kiếm

3 Hệ thống Hiển thị thông tin các hộ khẩu tương ứng

Luồng sự kiện thay thế

2a Hệ thống Thông báo không tìm được hộ khẩu tương ứng

Mã use-case UC12 Tên use-case Xem danh sách khoản thu

Mục đích sử dụng Xem danh sách khoản thu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Kế toán vào mục khoản phu Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Danh sách các khoản thu trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhấn vào mục khoản thu

2 Hệ thống Hiển thị danh sách khoản thu

Luồng sự kiện thay thế Không có

Mã use-case UC13 Tên use-case Thêm khoản thu

Mục đích sử dụng Thêm khoản thu mới vào trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhấn chọn nút chức năng thêm khoản thu Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Thêm một khoản thu mới vào hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọc chức năng thêm khoản thu

2 Hệ thống Hiển thị giao diện thêm khoản thu

3 Kế toán Nhập thông tin khoản thu

4 Hệ thống Kiểm tra khoản thu vừa nhập có đủ trường bắt buộc không

5 Hệ thống Kiểm tra định dạng các trường

6 Hệ thống Thông báo đã thêm khoản thu thành công

Luồng sự kiện thay thế

4a Hệ thống Thông báo các trường chưa nhập đủ 5a Hệ thống Thông báo không đúng định dạng dữ liểu

Dữ liệu đầu vào gồm các trường:

Mô tả Băt buộc Điều kiện hợp lệ

Mã use-case UC14 Tên use-case Xóa khoản thu

Mục đích sử dụng Xóa khoản thu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhấn vào nút chức năng xóa khoản thu Điều kiện tiên quyết Kế toán vào trong phần khoản thu

Hậu điều kiện Xóa khoản thu trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn khoản thu

2 Kế toán Chọn chức năng xóa khoản thu

3 Hệ thống Thông báo xác nhận xóa khoản thu

4 Kế toán Xác nhận xóa khoản thu

5 Hệ thống Thông báo xóa thành công

Luồng sự kiện thay thế

3a Hệ thống Thông báo chưa chọn khoản thu để xóa 5a Hệ thống Thông báo xóa không thành công

Mã use-case UC15 Tên use-case Sửa khoản thu

Mục đích sử dụng Sửa thông tin khoản thu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi nhấn vào nút chức năng sửa khoản thu Điều kiện tiên quyết Kế toán chọn khoản thu để sửa

Hậu điều kiện Sửa thông tin khoản thu đã chọn

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn khoản thu

2 Kế toán Chọn chức năng sửa khoản thu

3 Hệ thống Hiển thị giao diện cho phép người dùng sửa đổi thông tin khoản thu ở một số trường

4 Kế toán Nhập thông tin cần sửa và xác nhận

5 Hệ thống Sửa đổi thông tin

6 Hệ thống Thông báo cập nhật thành công

Luồng sự kiện thay thế

2a Hệ thống Thông báo chưa chọn khoản thu để sửa đổi

5a Hệ thống Thông báo các thông tin nhập chưa đúng định dạng 6a Hệ thống Hiển thị giao diện sửa đổi

Mã use-case UC16 Tên use-case Tìm kiếm khoản thu

Mục đích sử dụng Tìm kiếm một khoản thu trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhập thông tin vào trường tìm kiếm Điều kiện tiên quyết Kế toán trong phần thông tin khoản thu

Hậu điều kiện Thông tin các khoản phí thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhập thông tin cần tìm kiếm và xác nhận tìm kiếm

2 Hệ thống Tìm kiếm thông tin khoản thu thỏa mãn điều kiện tìm kiếm

3 Hệ thống Hiển thị thông tin các khoản thu tương ứng

Luồng sự kiện thay thế

Hành động 2a Hệ thống Thông báo không tìm được khoản thu tương ứng

Mã use-case UC17 Tên use-case Xem danh sách nộp tiền

Mục đích sử dụng Hiển thị danh sách nộp tiền trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán chọn phần đóng phí trong hệ thống Điều kiện tiên quyết

Hậu điều kiện Danh sách nộp tiền trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn xem danh sách nộp tiền

2 Hệ thống Hiển thị danh sách nộp tiền

Luồng sự kiện thay thế Không có

Mã use-case UC18 Tên use-case Tìm kiếm nộp tiền

Mục đích sử dụng Tìm kiếm một khoản nộp tiền

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán nhập thông tin vào trường tìm kiếm Điều kiện tiên quyết Kế toán trong phần danh sách nộp tiền

Hậu điều kiện Thông tin các khoản nộp tiền thỏa mãn điều kiện tương ứng

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhập thông tin cần tìm kiếm và xác nhận tìm kiếm

2 Hệ thống Tìm kiếm thông tin khoản nộp phí thỏa mãn điều kiện tìm kiếm

3 Hệ thống Hiển thị thông tin các khoản nộp phí tương ứng

Luồng sự kiện thay thế

2a Hệ thống Thông báo không tìm được khoản nộp nào tương ứng

Mã use-case UC19 Tên use-case Thêm nộp tiền

Mục đích sử dụng Thêm một hộ gia đình nộp một khoản phí vào trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán chọn thêm nộp tiền Điều kiện tiên quyết Kế toán trong phần thông tin nộp tiền

Hậu điều kiện Thêm một nộp tiền tương ứng vào trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Nhập thông tin nộp tiền trong form thêm mới

2 Kế toán Chọn người nộp tiền

3 Kế toán Chọn khoản phí

4 Kế toán Xác nhận thêm mới

5 Hệ thống Thêm khoản nộp tiền vào trong hệ thống

6 Hệ thống Thông báo nộp tiền thành công

Luồng sự kiện thay thế

Hành động 6a Hệ thống Thông báo nộp tiền không thành công

Dữ liệu đầu vào gồm các trường:

Mô tả Bắt buộc Điều kiện hợp lệ

Mã use-case UC20 Tên use-case Xóa nộp tiền

Mục đích sử dụng Xóa một khỏa nộp tiền tồn tại trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Sau khi kế toán chọn xóa nộp tiền Điều kiện tiên quyết Kế toán trong phần thông tin nộp tiền

Hậu điều kiện Xóa khoản nộp tiền tương ứng trong hệ thống

Luồng sự kiện chính (Thành công)

1 Kế toán Chọn khoản nộp tiền muốn xóa

2 Kế toán Xác nhận xóa

3 Hệ thống Xóa khoản nộp tiền tương ứng

4 Hệ thống Thông báo xóa thành công

Luồng sự kiện thay thế

Hành động3a Hệ thống Hiển thị danh sách nộp tiền

Các yêu cầu phi chức năng

 Hỗ trợ tối đa cho kế toán trong việc quản lý thu phí

 Tương thích với mọi hệ điều hành (Linux, Windows, MacOS …)

 Phần mềm có thể hoạt động 24/24 giờ, 7/7 ngày

 Hỗ trợ quản lý không giới hạn nhân khẩu, hộ khẩu, khoản thu, nộp phí.

 Hoàn tất các thao tác nhanh, chuyển màn hình giữa có giao diện quản lý không quá 2s

Các ràng buộc thiết kế

PHÂN TÍCH YÊU CẦU

Xác định các lớp phân tích

Nhóm use-case phân tích nhân khẩu

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xem danh sách nhân khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Tìm kiếm nhân khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xóa nhân khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Thêm nhân khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Sửa nhân khẩu”:

Nhóm use-case quản lý hộ khẩu

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xem danh sách hộ khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Tìm kiếm hộ khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Thêm hộ khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Sửa hộ khẩu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xóa hộ khẩu”:

Nhóm use-case quản lý khoản thu

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xem danh sách khoản thu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Sửa khoản thu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Thêm khoản thu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Tìm kiếm khoản thu”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xóa khoản thu”:

Nhóm usecase quản lý nộp tiền

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xem danh sách nộp tiền”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Tìm kiếm nộp tiền”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Xóa nộp tiền”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Thêm mới nộp tiền”:

Kết quả quá trình phân rã bước đầu của usecase “Sửa nộp tiền”:

Xây dựng biểu đồ trình tự

Biểu đồ trình tự cho usecase “Đăng nhập” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Thêm mới hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xóa hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Sửa hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Tìm kiếm hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xem hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xem nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xóa nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Tìm kiếm nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Thêm nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Sửa nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xem khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xóa khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Tìm kiếm khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Thêm khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Sửa khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xem nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Xóa nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Thêm nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ trình tự cho usecase “Tìm kiếm nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Xây dựng biểu đồ lớp phân tích

Usecase Quản lý nhân khẩu:

Usecase quản lý hộ khẩu:

Usecase quản lý khoản thu:

Usecase quản lý nộp tiền:

Xây dựng biểu đồ thực thể liên kết (ERD)

- Xác định các đối tượng dữ liệu: các đối tượng dữ liệu bao gồm nhân khẩu, hộ khẩu, các khoản thu và các khoản nộp

- Xác định các đặc tính của đối tượng dữ liệu:

 Nhân khẩu: định danh nhân khẩu, số CMND, tuổi nhân khẩu, tên nhân khẩu, SĐT nhân khẩu, quan hệ với chủ hộ.

 Hộ khẩu: Mã hộ ( định danh hộ khẩu), số thành viên trong hộ khẩu, địa chỉ của hộ khẩu, thông tin về chủ hộ.

 Khoản thu: Mã thu ( định danh khoản thu), số tiền, loại khoản thu, tên khoản thu.

 Khoản nộp: Thông tin khoản thu, thông tin nhân khẩu nộp khoản thu, ngày nộp.

- Các mối quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu:

 Hộ khẩu sẽ chứa nhiều nhân khẩu hay 1 nhân khẩu sẽ thuộc ( nằm trong) 1 hộ khẩu.

 Nhân khẩu là chủ hộ của hộ khẩu.

 Khoản nộp là sự hợp thành từ 1 khoản thu và 1 nhân khẩu.

- Biểu đồ ERD mô tả mối quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu:

CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH

4.1 Thiết kế kiến trúc Đối với ứng dụng lớn như quản lý thu phí, nếu muốn bảo mật hệ thống, mở rộng hệ thống thì phải được kiến trúc trong một hệ thống ổn định Mẫu kiến trúc MVC (Modal-View-Controller) là một mẫu kiến trúc phần mềm để tạo lập giao diện người dùng trên máy tính MVC chia nhỏ các thành phần dữ liệu, trình bày và dữ liệu nhập từ người dùng thành những thành phần riêng biệt.

Từ sơ đồ kiến trúc MVC chung, nhóm đã xây dựng và phát triển phần mềm quản lý nhân khẩu dựa trên khung của sơ đồ kiến trúc này.

Thành phần Model trong phần mềm bao gồm gói Model và Databases, với Model có nhiệm vụ định nghĩa và khởi tạo các đối tượng cần thiết dựa trên dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Trong khi đó, Databases cung cấp các thao tác trực tiếp, giúp việc thêm, xóa và sửa dữ liệu trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

- Thành phần View gồm các gói views, views.hokhau, views.nhankhau, views.khoanthu, views.noptien là các Jframe tạo ra các giao diện người dùng.

- Thành phần Controller là các gói controller, controller.hokhau, controller.nhankhau, controller.khoanthu, controller.noptien để điều khiển các thao tác từ người dùng.

Biểu đồ gói UML về sự phụ thuộc của các package như sau:

- Mục đích và nhiệm vụ của từng package:

Controller là thành phần trung gian kết nối giữa Model và View, chịu trách nhiệm điều khiển các tương tác của người dùng nhằm hiển thị hoặc truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu một cách hiệu quả.

 Views dùng để tạo ra giao diện người dùng.

Mô hình là công cụ chính để tạo ra các đối tượng và tương tác trực tiếp với cơ sở dữ liệu, đóng vai trò là bản thiết kế cho tất cả các đối tượng trong ứng dụng.

4.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu

- Sơ đồ quan hệ giữa các bảng: Đặc tả dữ liệu cho bảng nhân khẩu:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc toàn vẹn

ID int Khóa chính Số nguyên dương

CMND Varchar(20) 20 ký tự Văn bản

Ten Nvarchar(5) 20 ký tự Văn bản

Tuoi int Số nguyên dương

SDT Varchar(15) 15 ký tự Văn bản Đặc tả dữ liệu cho bảng hộ khẩu:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc toàn vẹn

MaHo int Khóa chính Số nguyên dương

SoThanhVien int Số nguyên dương

Văn bản Đặc tả dữ liệu cho bảng quan hệ:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc toàn vẹn Khuôn dạng Ghi chú

MaHo int Khóa chính Số nguyên dương

+ Khóa tham chiếu từ bảng nhan_khau

QuanHe Nvarchar(30) 30 ký tự Văn bản Đặc tả dữ liệu cho bảng khoản thu:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc toàn vẹn Khuôn dạng Ghi chú

MaKhoanTh u int Khóa chính Số nguyên dương

SoTien double Số thực dương

Bắt buộc Không bắt buộc Đặc tả dữ liệu cho bảng nộp tiền

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc toàn vẹn Khuôn dạng Ghi chú

+ Khóa tham chiếu từ bảng nhan_khau

+ Khóa tham chiếu từ bảng khoan_thu

Năm Đặc tả dữ liệu cho bảng user:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc toàn vẹn Khuôn dạng Ghi chú

Id int Khóa chính Số nguyên dương

Username varchar(30) 30 ký tự Văn bản

Passwords varchar(30) 30 ký tự Văn bản

4.3 Thiết kế chi tiết các gói

Biểu đồ package cho gói controller:

Biểu đồ package cho gói controller.nhankhau

Biểu đồ package cho gói controller.hokhau:

Biểu đồ package cho gói controller.khoanthu:

Biểu đồ package cho gói controller.noptien:

Biểu đồ package cho gói model :

Biểu đồ package cho gói database :

4.4 Thiết kế chi tiết lớp

Lớp liên quan đến chức năng nhân khẩu :

Lớp liên quan đến chức năng hộ khẩu :

Lớp liên quan đến chức năng khoản thu :

Lớp liên quan đến chức năng nộp tiền :

4.6.1 Biểu đồ chuyển tiếp giữa các giao diện :

4.6.2 Thiết kế mock-up cho từng giao diện của bài toán :

Mock-up cho màn hình đăng nhập của bài toán :

Mock-up cho màn hình chính của bài toán :

Mock-up cho màn hình kho n thu c a bài toán :ả ủ

Mock-up cho màn hình n p ti n c a bài toán :ộ ề ủ

Mock-up cho màn hình h kh u c a bài toán :ộ ẩ ủ

Mock-up cho màn hình thêm thông tin (thêm nhân kh u, thêm h kh u, thêm kho n ẩ ộ ẩ ả phí, thêm kho n n p) c a bài toán :ả ộ ủ

Mock-up cho màn hình c p nh t thông tin (c p nh t nhân kh u, c p nh t h kh u, c p ậ ậ ậ ậ ẩ ậ ậ ộ ẩ ậ nh t kho nậ ả phí ) c a bài toán :ủ

4.6.3 Đặc tả thiết kế cho giao diện màn hình :

Màn hình đăng nhập của ứng dụng : Điều khiển Thông tin dữ liệu Loại Thuộc tính Ghi chú

Khi admin kick sẽ mở màn hình chính

Admin nhập tên đăng nhập Text input

Trường mật Admin nhập mật Text input khẩu khẩu

Màn hình trang chủ của ứng dụng : Điều khiển Thông tin dữ liệu Loại Thuộc tính Ghi chú

Khi kick sẽ mở màn hình quản lý nhân khẩu Button

Hiển thị kích thước image Font chữ sự kiện

Khi kick sẽ mở màn hình quản lý hộ khẩu Button

Hiển thị kích thước image Font chữ sự kiện

Khoản thu Khi kick sẽ mở màn hình quản lý khoản thu

Hiển thị kích thước image Font chữ sự kiện

Khi kick sẽ mở màn hình quản lý nộp tiền Button

Hiển thị kích thước image Font chữ sự kiện

Màn hình nhân khẩu của ứng dụng : Điều khiển Thông tin dữ liệu Loại Thuộc tính Ghi chú

Khi nh p tìmậ ki m s hi n thế ẽ ể ị thông tin tìm ki m theo yêuế c uầ

Khi nh n s hi nấ ẽ ể th màn hìnhị thêm nhân kh uẩ

Khi nh n s xóaấ ẽ đi nhân kh u đãẩ ch nọ

Nút cập Khi nh n s hi nấ ẽ ể Button nhật nhân khẩu th màn hình c pị ậ nh t nhân kh uậ ẩ

Trường nhập thông tin ô tìm kiếm

Nh p vào thôngậ tin đ tìm ki mể ế Text input Hi n th ch khiể ị ữ nh pậ

Màn hình hộ khẩu của ứng dụng : Điều khiển Thông tin dữ liệu Loại Thuộc tính Ghi chú

Khi nh p tìmậ ki m s hi n thế ẽ ể ị thông tin tìm ki m theo yêuế c uầ

Khi nh n s hi nấ ẽ ể th màn hìnhị thêm h kh u ộ ẩ

Khi nh n s xóaấ ẽ đi h kh u đãộ ẩ ch nọ

Nút cập nhật hộ khẩu

Khi nh n s hi nấ ẽ ể th màn hình c pị ậ nh t h kh uậ ộ ẩ

Trường nhập thông tin ô tìm kiếm

Nh p vào thôngậ tin đ tìm ki mể ế Text input Hi n th ch khiể ị ữ nh pậ

Màn hình khoản thu của ứng dụng : Điều khiển Thông tin dữ liệu Loại Thuộc tính Ghi chú

Khi nh p tìmậ ki m s hi n thế ẽ ể ị thông tin tìm ki m theo yêuế c uầ

Khi nh n s hi nấ ẽ ể th màn hìnhị

Khi nh n s xóaấ ẽ đi kho n thu đãả ch nọ

Nút cập nhật khoản thu

Khi nh n s hi nấ ẽ ể th màn hình c pị ậ nh t kho n thuậ ả

Trường nhập thông tin ô tìm kiếm

Nh p vào thôngậ tin đ tìm ki mể ế Text input Hi n th ch khiể ị ữ nh pậ

Màn hình nộp tiền của ứng dụng : Điều khiển

Loại Thuộc tính Ghi chú

Khi nh p tìmậ ki m s hi n thế ẽ ể ị thông tin tìm ki m theo yêuế c uầ

Khi nh n s hi nấ ẽ ể th màn hìnhị thêm n p ti n ộ ề

Khi nh n s xóaấ ẽ đi kho n n p đãả ộ ch nọ

Trường nhập thông tin ô tìm kiếm

Nh p vào thôngậ tin đ tìm ki mể ế Text input Hi n th ch khiể ị ữ nh pậ

Màn hình thêm thông tin (thêm khoản thu, thêm khoản nộp, thêm nhân khẩu, thêm hộ khẩu) của ứng dụng : Điều khiển

Loại Thuộc tính Ghi chú

Nút submit Khi kick thì sẽ thêm thông tin

Button vào c s dơ ở ữ li uệ

Các trường thêm thông tin

Nh p thông tinậ c n thêmầ Text input

Màn hình cập nhật thông tin (thêm khoản thu, thêm khoản nộp, thêm nhân khẩu, thêm hộ khẩu) của ứng dụng : Điều khiển

Loại Thuộc tính Ghi chú

Khi kick thì sẽ c p nh t thôngậ ậ tin vào c s dơ ở ữ li uệ

Các trường thêm thông tin Đi n l i thôngề ạ tin c n ch nh s aầ ỉ ử

CHƯƠNG 5 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA

5.1 Thư viện và công cụ sử dụng

Danh sách thư viện và công cụ sử dụng

Loại Công cụ Địa chỉ dowload

IDE Netbeans 12.6 https://netbeans.apache.org/

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2018 https://www.microsoft.com/en- us/sql-server/sql-server- downloads

Thư viện JavaSwing https://dev.mysql.com/

5.2 Kết quả chương trình minh họa

Sau quá trình làm việc hiệu quả, nhóm đã hoàn thành sản phẩm quản lý thu tiền như mong đợi Ngoài chức năng chính, nhóm còn phát triển thêm hai chức năng quản lý nhân khẩu và hộ khẩu, giúp đơn giản hóa công việc mà không cần nhiều ứng dụng khác nhau Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho tổ trưởng và kế toán trong việc kiểm soát thông tin và thực hiện các thao tác, tiết kiệm thời gian đáng kể.

Thông tin ứng dụng quản lý thu phí, đóng góp:

 Database: Đã import vào source

 Dung lượng toàn bộ mã nguồn: 4,5 MB

5.3 Giao diện minh hoạ các chức năng của chương trình

Giao diện cập nhật nhân khẩu

Trường jTextField Mã Nhân Khẩu được khóa để bảo đảm tính bảo mật, chỉ cho phép chỉnh sửa các trường thông tin khác Dữ liệu được tự động lấy từ bảng NhanKhau và hiển thị trên các trường còn lại.

Giao diện trang chủ hộ khẩu

Giao diện thêm hộ khẩu

Giao diện cập nhật hộ khẩu

Giao diện trang chủ khoản thu

Giao diện thêm khoản thu

Giao diện cập nhật khoản thu

Giao diện trang chủ nộp tiền

Giao diện thêm nộp tiền

CHƯƠNG 6 KIỂM THỬ CHƯƠNG TRÌNH

6.1 Kiểm thử các chức năng đã thực hiện

6.1.2 Kiểm thử cho chức năng quản lý nhân khẩu

Chức năng : Thêm mới nhân khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì

Thông báo lỗi chưa nhập thông tin gì, yêu cầu nhập lại Không xử lý OK

Thông báo nhập mã nhân không khẩu hợp lê Không xử lý OK

Thông báo nhập số không CMND hợp lệ, yêu cầu nhập lại

4 Quan hệ với chủ hộ = 123

Thông báo nhập quan hệ không hợp lệ Không xử lý OK

2 Tuổi = NK Thông báo lỗi tuổi nhập vào phải là số, yêu cầu nhập lại Không xử lý OK

Chức năng xóa nhân khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Chưa chọn nhân khẩu Thông báo cần chọn nhân khẩu để xóa Không xử lý OK

Chức năng sửa nhân khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì

Thông báo lỗi chưa nhập thông tin gì, yêu cầu nhập lại.

2 Mã nhân khẩu NK1123 Thông báo nhập mã nhân không khẩu hợp lê Không xử lý OK

Thông báo nhập sốCMND không hợp lệ Không xử lý OK

Thông báo nhập số điện thoại không hợp lệ Không xử lý OK

5 Không có gì Thông báo ch a ch nư ọ nhân kh u đ x lýẩ ể ử Không x lý ử OK

Chức năng tìm kiếm nhân khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì Không thể tìm kiếm được Không xử lý OK

6.1.3 Kiểm thử cho chức năng quản lý hộ khẩu

Chức năng thêm hộ khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì

Thông báo lỗi chưa nhập thông tin gì, yêu cầu nhập lại Không xử lý OK

2 Tuổi = HK Thông báo lỗi tuổi nhập vào phải là số, yêu cầu nhập lại

3 Mã hộ khẩu HK123 Thông báo nhập mã hộ không khẩu hợp lê Không xử lý OK

Thông báo lỗi số thành viên nhập vào phải là số, yêu cầu nhập lại Không xử lý OK

Chức năng xóa hộ khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Chưa chọn hộ khẩu Thông báo cần chọn hộ khẩu để xóa Không xử lý OK

Chức năng sửa hộ khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

Thông báo cần chọn hộ khẩu để xóa Không xử lý OK

Long Thông báo sửa đổi thành công Không xử lý OK

Chức năng tìm kiếm hộ khẩu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì Không thể tìm kiếm được Không xử lý OK

6.1.4 Kiểm thử cho chức năng quản lý khoản thu

Chức năng thêm khoản thu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì

Thông báo lỗi chưa nhập thông tin gì, yêu cầu nhập lại Không xử lý OK

Thông báo nhập mã khoản thu không hợp lệ, yêu cầu nhập lại Không xử lý OK

Thông báo nhập số tiền không hợp lệ, yêu cầu nhập lại Không xử lý OK

Tên khoản thu Môi trường

Thêm khoản thu thành công Không xử lý OK

Chức năng xóa khoản thu

STT Input Output Exception Kết quả

Thông báo cần chọn khoản thu để xóa Không xử lý OK

Chức năng sửa khoản thu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Chưa chọn khoản thu Thông báo cần chọn khoản thu để xóa Không xử lý OK

2 Số tiền 100000.0 Thông báo số tiền hợp lệ Không xử lý OK

Chức năng tìm kiếm khoản thu

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì

Thông báo lỗi chưa nhập thông tin gì, yêu cầu nhập lại.

6.1.4 Kiểm thử cho chức năng quản lý nộp tiền

Chức năng thêm nộp tiền

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì

Thông báo lỗi chưa nhập thông tin gì, yêu cầu nhập lại.

2 Tên khoản thu nước, Người nôp

Thông báo người này đã nộp khoản phí này Không xử lý OK

Tên khoản thu Tiền điện, Người nộp = Bùi Trung

Thêm thành công Không xử lý OK

Chức năng xóa nộp tiền

STT Input Output Exception Kết quả

Thông báo cần chọn khoản thu để xóa Không xử lý OK

Chức năng tìm kiếm nộp tiền

STT Input Output Exception Kết quả

1 Không nhập bất cứ gì Không thể tìm kiếm được Không xử lý OK

Danh sách người trong tên có ‘Lê’ Không xử lý OK

6.1.5 Kiểm thử yêu cầu phi chức năng

- Đã chạy ổn định trên 2 hệ điều hành Ubuntu và Windows 11.

CHƯƠNG 7 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG

- Để sử dụng phần mềm cần phải có môi trường chạy Java

- Ngoài ra có 1 thư viện thêm đi kèm như : MySQL connector

- Tải về hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL Server 2018.

7.2 Đối tượng, phạm vi sử dụng

- Đối tượng sử dụng phần mềm : kế toán, tổ trưởng, những đối tượng muốn quản lý thu phí cho các khu phố

- Phạm vi sử dụng phần mềm : dành quản lý thu phí cho những khu phố

7.3 Xác định các yêu cầu cài đặt

- Có thư viện jre, mysql connector.

- Phần mềm MySQL Server phiên bản 2018 trở lên.

- Hệ điều hành : bất cứ hệ điều hành nào, ưu tiên Windows.

- Không yêu cầu cấu hình phần cứng cao.

- Khuyên dùng máy tính có RAM từ 2GB trở nên để có trải nghiệm tốt nhất.

7.4 Hướng dẫn chi tiết các bước cài đặt

Tải MySQL Server từ trang web chính thức tại [dev.mysql.com](https://dev.mysql.com/downloads/mysql/) Bạn có thể cài đặt một công cụ trực quan hóa như XAMPP hoặc Workbench để dễ dàng quản lý và quan sát cơ sở dữ liệu Sau khi cài đặt, hãy import file cơ sở dữ liệu từ thư mục database vào hệ thống của bạn.

 Sử dụng và chỉnh sửa username trong class Connect_database.java mật khẩu phù hợp với mật khẩu mà đã được đặt cho MySQL server

 Tải về thư viện MySQL connector từ 8.0 trở lên, có thể tải thư viện tại https://mvnrepository.com/artifact/mysql/mysql-connector-java/8.0.22

 Import tất cả vào thư viện trong Project sau đó bắt đầu chạy

7.5 Hướng dẫn sử dụng phần mềm

Phần mềm kế toán quản lý thông tin thu phí trong khu vực bao gồm bốn chức năng chính: quản lý nhân khẩu, quản lý hộ khẩu, quản lý khoản phí và quản lý nộp tiền Mỗi chức năng quản lý nhân khẩu, hộ khẩu và khoản phí đều hỗ trợ các chức năng con như thêm, sửa, xóa và tìm kiếm thông tin Tuy nhiên, chức năng quản lý nộp tiền không có tùy chọn sửa đổi.

- Muốn sử dụng chức năng nào click trực tiếp vào chức năng đó và sử dụng.

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Sau khi hoàn thành quá trình phát triển phần mềm, nhóm đã đáp ứng hầu hết các yêu cầu ban đầu, tạo ra một phần mềm quản lý thu phí cơ bản, đơn giản và dễ sử dụng Phần mềm đảm bảo tính công khai và minh bạch trong các khoản phí, đồng thời tích hợp các chức năng quản lý nhân khẩu, hộ khẩu, và khoản thu, cho phép người dùng dễ dàng thêm, sửa, xóa và tìm kiếm thông tin.

Mặc dù nhóm nhỏ đang nỗ lực phát triển, nhưng do kiến thức và thời gian hạn chế, một số vấn đề vẫn chưa được khắc phục Hiện tại, nhóm chưa có thống kê chi tiết về số hộ nộp và chưa nộp các khoản phí, gây khó khăn trong quản lý Hơn nữa, việc tối ưu hóa thông báo cho người dùng cũng chưa được thực hiện Bên cạnh những lỗi đã nêu, vẫn còn một số vấn đề khác mà nhóm chưa thể phát hiện do thời gian có hạn.

Phần mềm hiện tại gặp khó khăn khi hoạt động trên các cơ sở dữ liệu lớn do chưa được tối ưu hóa Nhóm phát triển đang nỗ lực cải thiện hiệu suất phần mềm nhằm mang lại trải nghiệm tốt hơn, khắc phục những nhược điểm hiện có Mục tiêu là mở rộng quy mô ứng dụng và áp dụng phần mềm vào các chương trình thương mại trong tương lai.

[1] Swing trong Java – Gi i thi u v Java Swing - https://viettuts.vn/java-swingớ ệ ề

[2] Slide gi ng d y môn “Nh p môn công ngh ph n m m” do th y Lả ạ ậ ệ ầ ề ầ ương M nh Báạ gi ng d y.ả ạ

[3] Chi Tiết Hướng Dẫn Vẽ Biểu Đồ Lớp Trong UML - https://codelearn.io/sharing/huong-dan-ve-bieu-do-lop-trong-uml

[4] Slide giảng dạy môn “Lập trình hướng đối tượng” của viện CNTT & TT đại học Bách Khoa Hà Nội

Ngày đăng: 10/02/2022, 06:02

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng quản lý đơn giản các rủi ro: - Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm quản lý thu phí, đóng góp đóng góp của tổ dân phố
Bảng qu ản lý đơn giản các rủi ro: (Trang 13)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w