Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên đến chất lượng học tập của sinh viên trường Đại học Thương mại
Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
NCKH đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người và trong hoạt động học thuật, tư duy trong môi trường giáo dục Qua thời gian, các hoạt động giáo dục bậc đại học ở nước ta đã đạt được nhiều kết quả đáng khích lệ, trong đó NCKH ngày càng được chú trọng phát triển Các công trình nghiên cứu không chỉ góp phần vào thành tựu phát triển chung của xã hội mà còn phát triển khả năng tư duy, sáng tạo và khám phá của sinh viên NCKH là hoạt động có ý nghĩa quan trọng với mọi thành phần trong xã hội, từ giảng viên đến sinh viên và các nhà nghiên cứu Đối với sinh viên, NCKH mang lại nhiều lợi ích, bao gồm việc phát triển kỹ năng làm việc nhóm, phân tích dữ liệu và tăng cường khả năng tư duy sáng tạo Tuy nhiên, sinh viên cần phải cân bằng giữa NCKH và việc học tập các môn học khác Do đó, các hoạt động NCKH có ảnh hưởng đến chất lượng học tập của sinh viên Nhóm 1 sẽ nghiên cứu về tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học đến chất lượng học tập của sinh viên Đại học Thọ Xuân.
Tuyên b đ tài nghiên c u ố ề ư
Đ tài: ề “Nghiên c u tác đ ng c a ho t đ ng nghiên c u khoa h c sinh ứ ộ ủ ạ ộ ứ ọ viên đên ch t l ấ ượ ng h c t p c a sinh viên Đ i h c Th ọ ậ ủ ạ ọ ươ ng M i.” ạ làm đ tàiề nghiên c u.ứ
M c tiêu và đ i t ụ ố ượ ng nghiên c u ư
Nghiên cứu tác động của hoạt động nghiên cứu khoa học (NCKH) đối với chất lượng học tập của sinh viên Trường Đại học Thọ Trường Mi là rất quan trọng Bài viết đánh giá những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của NCKH đến chất lượng học tập của sinh viên, từ đó đề xuất giải pháp nhằm cải thiện hoạt động NCKH tại trường Việc nghiên cứu này không chỉ giúp nâng cao chất lượng giáo dục mà còn khuyến khích sinh viên tham gia tích cực vào các hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu h i nghiên c u ỏ ư
Ti n hành nghiên c u đ tài đ tr l i cho các câu h i:ế ứ ề ể ả ờ ỏ
(1) Các y u t nào tác đ ng đ n ch t lế ố ộ ế ấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM khi th c hi n ho t đ ng NCKH?ự ệ ạ ộ
(2) Các kỹ năng có được sau khi tham gia ho t đ ng NCKH có nh hạ ộ ả ưởng đ nế ch t lấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM không?
(3) Các ki n th c thu đế ứ ược sau khi tham gia ho t đ ng NCKH có nh hạ ộ ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM không?
(4) Vi c qu n lý th i gian khi tham gia ho t đ ng NCKH có nh hệ ả ờ ạ ộ ả ưởng đ nế ch t lấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM không?
(5) Phương pháp nghiên c u sau khi tham gia ho t đ ng NCKH có nh hứ ạ ộ ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM không?
Gi thuy t và mô hình nghiên c u ả ế ư
Gi thuy t ả ế
(1) Các kỹ năng có được sau khi tham gia ho t đ ng NCKH nh hạ ộ ả ưởng đ nế ch t lấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM.
(2) Các ki n th c thu đế ứ ược sau khi tham gia ho t đ ng NCKH có nh hạ ộ ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM.
(3) Vi c qu n lý th i gian khi tham gia ho t đ ng NCKH có nh hệ ả ờ ạ ộ ả ưởng đ nế ch t lấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM.
(4) Phương pháp nghiên c u sau khi tham gia ho t đ ng NCKH có nh hứ ạ ộ ả ưởng đ n ch t lế ấ ượng h c t p c a sinh viên trọ ậ ủ ường ĐHTM.
Ý nghĩa nghiên c u ư
Nghiên cứu này sẽ đóng góp quan trọng vào hoạt động nghiên cứu của sinh viên Trường Đại học Thái Nguyên, nhằm hoàn thiện hơn nữa quy trình này Bài viết cung cấp cái nhìn đúng đắn và đầy đủ về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên, đồng thời nêu rõ những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động này Qua kết quả khảo sát, giảng viên và sinh viên sẽ có cơ hội đóng góp ý kiến, giúp nhà trường có cái nhìn tổng quát và sâu sắc về các yếu tố tác động đến nghiên cứu khoa học của sinh viên Từ đó, sẽ phát huy những điểm mạnh và tìm ra những điểm yếu cần cải thiện, nhằm hoàn thiện hơn trong hoạt động nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Thái Nguyên.
Thi t k nghiên c u ế ế ư
- Đ i tố ượng nghiên c u: tác đ ng c a ho t đ ng nghiên c u khoa h c sinhứ ộ ủ ạ ộ ứ ọ viên đên ch t lấ ượng h c t p c a sinh viên Đ i h c Thọ ậ ủ ạ ọ ương M i.ạ
- Ph m vi nghiên c u: ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a sinh viên trạ ứ ạ ộ ứ ọ ủ ường Đ i h c Thạ ọ ương M i.ạ
- Th i gian nghiên c u: T tháng 3 năm 2021 đ n tháng 4 năm 2021ờ ứ ừ ế
- Đ i tố ượng kh o sát: Sinh viên nghuên c u khoa h c trả ứ ọ ường Đ i h cạ ọ
Thương M i (bao g m: sinh viên đã làm bài th o lu n môn Phạ ồ ả ậ ương pháp nghiên c u khoa h c, sinh viên đã tham gia làm nghiên c u khoa h c)ứ ọ ứ ọ
Nghiên cứu định tính đóng vai trò quan trọng trong việc khám phá và bổ sung các tiêu chí đánh giá ảnh hưởng đến hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên tại trường Đại học Thái Nguyên Việc hiểu rõ các yếu tố tác động này sẽ giúp nâng cao chất lượng nghiên cứu và phát triển năng lực nghiên cứu cho sinh viên.
Tham kh o các tài li u th c p k t h p th o lu n nhóm: xcas đ nhả ệ ứ ấ ế ợ ả ậ ị các nhân t c b n, đi u ch nh các tiêu chí và xây d ng b ng h iố ơ ả ề ỉ ự ả ỏ ph c v cho quá trình nghiên c u.ụ ụ ứ
Nghiên c u đ nh lứ ị ượng: đánh giá, ki m đ nh các tiêu chí v ho tể ị ề ạ đ ng nghiên c u khoa h c c a sinh viên.ộ ứ ọ ủ
T o l p và th c hi n kh o sát th c t , phát b ng câu h i kh o sátạ ậ ự ệ ả ự ế ả ỏ ả đ thu th p và tìm hi u thông tin v th c tr ng v ho t đ ngể ậ ể ề ự ạ ề ạ ộ nghiên c u khoa h c c a sinh viên.ứ ọ ủ
Ti n hành ki m đ nh v i ph n m m SPSSế ể ị ớ ầ ề
T đó xác đ nh m i liên h và m c đ nh hừ ị ố ệ ứ ộ ả ưởng c a các nhân tủ ố đ n ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a sinh viên trế ạ ộ ứ ọ ủ ường Đ i h cạ ọ
Các k t qu nghiên c u tr ế ả ư ướ c đó
STT Tên tác gi , nhàả xu t b n, nămấ ả xu t b nấ ả
Các khái ni mệ liên quan
Mô hình/giả thuy tế
Phương pháp NC, phương pháp thu th p và xậ ử lý d li uữ ệ
1 Nh ng khó khăn c aữ ủ sinh viên khi tham gia nghiên c u khoa ứ h c ọ
Nhà xu t b n: Báo ấ ả nhân dân
NTMT: khó khăn khi tham gia nghiên c u khoaứ h cọ
NTĐL: tính ch ủ đ ng; s ộ ự hi u ể bi t; ế
PP thu th pậ DL: ph ng ỏ v n, quan ấ sát, nghiên c u tài li uứ ệ
PP x lý DL:ử t ng h p ổ ợ thông tin
Tác gi ả ch ra ỉ nh ng líữ do khi n ế sinh viên làm bài NCKH ch a t tư ố và tìm ra cách kh c ắ ph cụ
Khái ni mệ v cách ề th c h c ứ ọ t p nh ậ ả hướng t iớ k t qu ; ế ả phương
Nhân t ố m c tiêu:ụ nh Ả hưởng đ n k t ế ế qu h c ả ọ t p c a ậ ủ
Phương pháp NC: Đ nh lị ượng và đ nh tínhị
Ngoài vi c ệ phân tích, ch ng ứ minh
Năm xu t b n: 2013ấ ả pháp h c ọ t p c a ậ ủ sinh viên…. sinh viên trường Đ i h c ạ ọ Khoa h cọ
T nhiên ự Thành ph H ố ồ Chí Minh Nhân t ố tác đ ng:ộ + Đ c ặ đi m; ể phương pháp h cọ t pậ + Đi u ề ki n gia ệ đình
+ C s ơ ở v t ch t ậ ấ c a nhà ủ trường li u: ệ Nghiên c u ứ tài li u; ệ
Phương pháp x lý: ử Đ nh lị ượng và đ nh tínhị các nhân t ố ảnh hưởng đ n k t ế ế qu h cả ọ t p, tác ậ gi ch ả ỉ ra các nhân t ố nà có m i ố tương quan thu n ậ v i k t ớ ế qu h cả ọ t p ậ
Kh ng ẳ đ nh ị đ ng cộ ơ h c t p ọ ậ c a sinhủ viên tác đ ng ộ m nh ạ vào quá trình thu nh n ậ ki n ế th c ứ cua h ọ
3 Vai trò c a Ho t ủ ạ đ ng nghiên c u ộ ứ khoa h c đ i v i ọ ố ớ sinh viên
Nhân t ố m c tiêu:ụ Vai trò c a Ho tủ ạ đ ng ộ nghiên c u khoaứ h cọ
Nhân t ố đ c l p: ộ ậ ki n ế th c; kỹ ứ năng; kinh nghi m; ệ
Pp thu th pậ DL: nghiên c u tài li uứ ệ
Pp x lý DL:ử t ng h p ổ ợ thông tin
Tác gi ả cho th y ấ nh ng ữ l i ích ợ c a vi củ ệ NCKH đ ng ồ th i ch ờ ỉ ra nh ng ữ đi u ề còn khó khăn khi sinh viên NCKH
4 Các nhân t nh ố ả hưởng đ n s tham ế ự gia nghiên c u khoa ứ h c c a sinh viên ọ ủ trường Đ i h c tài ạ ọ chính- Marketing
Lý thuy tế Hành vi ho ch ạ đ nh c a ị ủ Azjen
Nhân t ố m c tiêu:ụ ảnh hưởng đ n s ế ự tham gia
Phương pháp NC: Đ nh tính ị và đ nh ị lượng
Qua ho t ạ đ ng ộ phân tích sâu đ th y ể ấ
Nhà xu t b n:ấ ả Hà Đ c S n, Nông Th ứ ơ ị
Nghiên cứu khoa học (NCKH) đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy và kỹ năng của sinh viên tại trường Đại học Các nguyên nhân thúc đẩy sinh viên tham gia NCKH bao gồm sự hỗ trợ tài chính, cơ hội mở rộng kiến thức và kỹ năng thực tiễn, cũng như khả năng nâng cao giá trị bản thân trong thị trường lao động Bên cạnh đó, hoạt động NCKH còn giúp sinh viên xây dựng mối quan hệ với giảng viên và các chuyên gia trong lĩnh vực, từ đó tạo ra cơ hội nghề nghiệp trong tương lai Việc tham gia NCKH không chỉ mang lại lợi ích cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng học thuật.
Nhân t ố tác đ ng:ộ + S ự quan tâm khuy n ế khích c a nhà ủ trường + Năng l c c a ự ủ sinh viên + Đ ng ộ cơ pháp thu th p d ậ ữ li u: Ph ngệ ỏ v n; Kh o ấ ả sát; Nghiên c u tài ứ li u; ệ
Phương pháp xử lý dữ liệu dựa trên định lượng và định tính được áp dụng để đánh giá chất lượng học tập của sinh viên Chất lượng này phụ thuộc vào ba nhân tố chính, từ đó đề xuất các giải pháp và khuyến nghị nhằm cải thiện vấn đề trên.
5 Nâng cao ch t lấ ượng d y h c các môn lý ạ ọ lu n chính tr và ậ ị khoa h c xã h i ọ ộ nhân văn trong các
PP thu th pậ DL: Kh o ả
Tác gi ả đ a ra ư th c ự tr ng ạ trường đ i h c t ạ ọ ừ ho t đ ng nghiên ạ ộ c u khoa h c c a ứ ọ ủ sinh viên
Nhà xu t b n: T p ấ ả ạ chí giáo d cụ
Năm xu t b n: 2017ấ ả d y h c ạ ọ các môn lý lu n ậ chính tr ị và khoa h c xã ọ h i nhân ộ văn
NTĐL: m c tiêu;ụ tri n ể khai; sát, nghiên c u tài li uứ ệ
PP x lý DL:ử th ng kêố hi n ệ nay và đ a ra ư cách tri n ể khai các đ tài ề NCKH mang tính ngứ d ng.ụ
6 Các nhân t nh ố ả hưởng đ n ho t ế ạ đ ng nghiên c u ộ ứ khoa h c c a sinh ọ ủ viên Kh i kinh t ố ế
Nhà xu t b n: Đ i ấ ả ạ di n nhóm: Vũ Th ệ ị
Nghiên c u khoa ứ h c là ọ cách th c ứ con người tìm hi u ể các hi n ệ tượng khoa h c m t ọ ộ cách có h th ng.ệ ố Nghiên c u khoa ứ h c là quáọ trình khám phá
Nhân t ố m c tiêu:ụ ảnh hưởng đ n ho tế ạ đ ng ộ nghiên c u khoaứ h c c a ọ ủ sinh viên
Phương pháp NC: Đ nh lị ượng và đ nh tínhị
Phương pháp thu th p d ậ ữ li u: Ph ngệ ỏ v n, Kh o ấ ả sát, Nghiên c u tài li uứ ệ
Phương pháp x lý ử d li u:ữ ệ Đ nh lị ượng và đ nh tínhị
Phân tích cho thấy có bốn yếu tố ảnh hưởng đến động lực học tập của sinh viên, trong đó yếu tố thứ tư đóng vai trò quan trọng Yếu tố này liên quan đến sự đánh giá của các giảng viên về khả năng ngôn ngữ của sinh viên, điều này có thể dẫn đến hiện tượng mà khoa học chưa thể lý giải Do đó, quá trình nghiên cứu khoa học luôn hướng tới việc phát triển ngôn ngữ và khuyến khích sự sáng tạo trong học tập.
+ Đ i ộ ngũ giáo viên hướng d nẫ + Năng l c ự nghiên c u khoaứ h c c a ọ ủ sinh viên + C s ơ ở v t ch t ậ ấ cho ho t ạ đ ng ộ nghiên c u khoaứ h cọ + C ơ quan th c t pự ậ quy t ế đ nh ị nh tấ
7 Benefit of scientific research to student
Tác gi : Phả ương Vũ
PP thu th pậ DL: nghiên c u tài li uứ ệ
Tác gi ả ch ra ỉ nh ng ữ l i ích ợ c a ủNCKH
NTĐL: ki n ế th c; kỹ ứ năng làm vi c ệ nhóm; rèn luy n; hệ ỗ tr cho ợ tương lai
PP x lý DL:ử t ng h p ổ ợ thông tin đ i v i ố ớ sinh viên, đ ng ồ th i ch ờ ỉ ra trách nhi m ệ c a sinhủ viên đ iố v i s ớ ự nghi p ệ phát tri nể
Sheikh, trường Đ i ạ h c H i giáo qu c tọ ồ ố ế
"Nghiên c u là h ứ ệ th ng ố nghiêm ng t cu cặ ộ đi u tra, ề khám phá mà trước đây không xác đ nh hi n ị ệ tượng hay phát tri nể c a hi n ủ ệ tượng. Đ c đi m ặ ể
Nhân t ố m c tiêu:ụ Ảnh hưởng đ n ch t ế ấ lượng nghiên c u khoaứ h c trongọ giáo d cụ Nhân t ố tác đ ng:ộ + C s ơ ở v t ch tậ ấ + Giáo viên
Phương pháp NC: Đ nh tínhị
Phương pháp thu th p d ậ ữ li u: Kh o ệ ả sát và nghiên c u ứ tài li uệ
Phương pháp x lý ử d li u: ữ ệ Đ nh tính ị
Nghiên c u ch ứ ỉ ra các nhân t ố nh ả hưởng đ n ế ch t ấ lượng nghiên c u ứ khoa h c ọ trong giáo d cụ và ch raỉ c a ủ nghiên c u khoa ứ h c: Tính ọ m i, tính ớ sáng t o……….ạ
Phương pháp học tập đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao thành tích của học sinh Các trường cần thúc đẩy và kiểm soát quá trình học tập để tạo điều kiện cho sinh viên phát triển kỹ năng nghiên cứu Việc áp dụng các khuyến nghị hợp lý sẽ giúp sinh viên cải thiện hiệu quả học tập và đạt được kết quả tốt hơn trong học thuật.
Vai trò c a sinh ủ viên trong NCKH
NTĐL: các phương pháp chủ đ o; thu ạ th p, x ậ ử lý và s ử d ng ụ ki n ế th c; t ứ ỷ l n l cệ ỗ ự
PP thu th pậ DL: Kh o ả sát, quan sát, nghiên c u tài li uứ ệ
PP x lý DL:ử s d ng môử ụ hình, ph n ầ m m th ngề ố kê
Tác gi ả cho r ng ằ sinh viên hi n ệ nay v n ẫ còn s ử d ng ụ h u h tầ ế các phương pháp truy n ề th ng ố và đ a ư ra nh ng ữ v n đ ấ ề c n gi iầ ả quy t.ế
Khái ni mệ v ho t ề ạ đ ng chia ộ
Phương pháp NC: Đ nh lị ượng; đ nh tínhị
Các y u t nh ế ố ả hưởng đ n vi c chiaế ệ s ki n th c gi a ẻ ế ứ ữ các sinh viên
Năm 2009, sự kiện chia sẻ kiến thức giữa các sinh viên đã diễn ra nhằm mục tiêu thúc đẩy việc giao lưu và học hỏi Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia bao gồm yếu tố cá nhân, như sự sẵn sàng chia sẻ và khả năng truyền đạt kiến thức, cùng với yếu tố tập thể, bao gồm sự hỗ trợ từ người hướng dẫn và môi trường học tập.
Phương pháp thu th p d ậ ữ li u: Kh o ệ ả sát; Nghiên c u tài li uứ ệ
Phương pháp lý luận dữ liệu cho thấy rằng có sáu yếu tố tác động đến việc khuyến khích tri thức chia sẻ giữa các sinh viên đại học Trong đó, công nghệ đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và thúc đẩy quá trình này.
B ng 2.1 K t qu nghiên c u khoa h c tr ả ế ả ứ ọ ướ c đó
C s lý lu n ơ ở ậ
- Nghiên c u khoa h cư ọ là ho t đ ng tìm ki m, phát hi n, xem xét, đi uạ ộ ế ệ ề tra, ho c th nghi m nh ng ki n th c m i, lý thuy t m i … v t nhiên và xã h i.ặ ử ệ ữ ế ứ ớ ế ớ ề ự ộ
Phương pháp nghiên cứu là quá trình sử dụng các phương tiện thu thập thông tin và dữ liệu để phục vụ cho các quyết định nghiên cứu Các phương pháp nghiên cứu có thể bao gồm nghiên cứu lý thuyết, phỏng vấn, khảo sát và các nghiên cứu kỹ thuật khác, đồng thời có thể bao gồm cả thông tin hiện tại và lịch sử để phân tích quá khứ.
Xác định và lựa chọn vấn đề nghiên cứu là bước quan trọng trong quá trình nghiên cứu, nhằm đảm bảo tính chính xác và rõ ràng Lựa chọn phạm vi nghiên cứu phù hợp giúp tập trung vào các khía cạnh cụ thể Xây dựng luận điểm khoa học cần xem xét lịch sử nghiên cứu, thống kê và phân tích tổng thể các công trình liên quan đến đề tài Điều này giúp làm rõ các khái niệm và công cụ liên quan đến nghiên cứu Luận điểm khoa học cần được chứng minh, đóng vai trò quan trọng trong việc trả lời các câu hỏi nghiên cứu và xác định nội dung cốt lõi của vấn đề.
Cú hai lo i lu n c là lý thuyết và lu n c thực tiễn Phương pháp nghiên cứu sử dụng để tìm kiếm lu n c và tích cực chứng minh cho lu n đi m, giúp trả lời câu hỏi mà nhà nghiên cứu sẽ chứng minh bằng cách nào Phương pháp thu thập dữ liệu: thu thập dữ liệu từ những thực nghiệm, dữ liệu được thực hiện bằng quan sát, theo dõi, đo đạc qua các thí nghiệm.
+ Trình bày lu n đi m khoa h cậ ể ọ ã Là quỏ trỡnh cỏc nhà nghiờn c u vi t bỏo cỏo, trỡnh bày quỏ trỡnhứ ế nghiên c u và l a ch n phứ ự ọ ương pháp nghiên c u.ứ ã
- Ý tưởng nghiên c u :ư là nh ng ý tữ ưởng ban đ u v nghiên c u, t nh ng ýầ ề ứ ừ ữ tưởng ban đ u này, nhà nghiên c u sẽ ti p t c tìm hi u đ nh n d ng đầ ứ ế ụ ể ể ậ ạ ược v n đ nghiên c uấ ề ứ
- C ch hình thành ý tơ ế ướng nghiên c u: ư
+ C ch tr c giác: là ý tơ ế ự ướng được xu t hi n 1 cách đ t ng t, b t ng , là m tấ ệ ộ ộ ấ ờ ộ hình th c nh y v t c a t duy đứ ả ọ ủ ư ượ ọc g i là tr c giác ự
Phân tích nguyên nhân và hậu quả của các vấn đề khó khăn là rất quan trọng Qua việc xem xét sâu sắc các nguyên nhân, chúng ta có thể nhận diện được những điểm yếu và thiếu sót trong hệ thống hiện tại Từ đó, xác định được các ý tưởng và giải pháp công nghệ tiềm năng, nhằm cải thiện tình hình và đáp ứng tốt hơn với các thách thức.
Cần có sự tham gia của các nhà nghiên cứu trong việc phát hiện và giải quyết các vấn đề cấp bách trong lĩnh vực khoa học Sự hợp tác này không chỉ giúp nâng cao chất lượng nghiên cứu mà còn đảm bảo rằng các giải pháp đưa ra là hiệu quả và thực tiễn Việc kết nối giữa các nhà khoa học và các tổ chức hoạt động thực tiễn là rất quan trọng để thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành.
- V n đ nghiên c uấ ề ư là m t v n đ có th c phát sinh trong cu c s ng độ ấ ề ự ộ ố ược nghiên c u đ tìm ra cách th c t t nh t nh m gi i quy t v n đ đó ứ ể ứ ố ấ ằ ả ế ấ ề
- Mô hình chung nh n d ng v n đ nghiên c u ậ ạ ấ ề ư
+ Theo dõi th c t + Theo dõi lý thuy t => T ng k t lý thuy t (th c t ) =>ự ế ế ổ ế ế ự ế Nghiên c u lý thuy t (th c t ) => Nh n d ng đ nghiên c uứ ế ự ế ậ ạ ề ứ
Mục đích nghiên cứu là định hướng cho một công việc cụ thể mà người nghiên cứu mong muốn hoàn thành Tuy nhiên, mục đích này thường khó có thể đo lường một cách chính xác và cụ thể.
M c đích tr l i câu h i: “nghiên c u đ làm gì?" ho c “đ ph c v đi u gì?".ụ ả ờ ỏ ứ ể ặ ể ụ ụ ề
Mục tiêu nghiên cứu là những điều cụ thể mà người nghiên cứu sẽ hoàn thành theo kế hoạch đã đặt ra Đây là các tiêu chí rõ ràng để xác định hướng đi và kết quả của quá trình nghiên cứu Mục tiêu này không chỉ giúp định hình nội dung nghiên cứu mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá tính khả thi và hiệu quả của nghiên cứu.
Tr l i câu h i : đang làm cái gì, tìm hi u v cái gì, nghiên c u giúp gi i quy tả ờ ỏ ể ề ứ ả ế đi u gì?ề
- Câu h i nghiên c uỏ ư : là m t phát bi u mang tính b t đ nh v v n đ ộ ể ấ ị ề ấ ề
- M i quan h :ố ệ câu h i nghiên c u là m c tiêu nghiên c u đỏ ứ ụ ứ ược phát bi uể dướ ại d ng câu h i hay nói cách khác câu h i nghiên c u c th hóa m c tiêuỏ ỏ ứ ụ ể ụ nghiên c u ứ
Giới thiệu về nghiên cứu là phần quan trọng, giúp người đọc hiểu rõ bối cảnh và mục đích của nghiên cứu Nó cung cấp cái nhìn tổng quan về vấn đề cần nghiên cứu, đồng thời nêu rõ câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết mà tác giả muốn kiểm chứng Phần này không chỉ giúp xác định hướng đi của nghiên cứu mà còn là cơ sở để minh chứng cho những kết luận đạt được sau đó.
- Tác d ng c a giá thuy t NCụ ủ ế : giúp nhà nghiên c u có hứ ưởng tim ki m ế
+ D ng th c “quan h nhân - quá": thạ ứ ệ ường s d ng t “có th " ử ụ ử ể
Giá trị tăng trưởng kinh tế có mối quan hệ chặt chẽ với việc thu hút FDI Cụ thể, sự gia tăng FDI dẫn đến sự phát triển kinh tế mạnh mẽ hơn, nhờ vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng, tạo ra việc làm và nâng cao năng lực sản xuất Do đó, việc thu hút đầu tư nước ngoài không chỉ là yếu tố quan trọng mà còn là động lực chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững.
+ D ng th c "n u v y thì": Cruc : "n u" có liên quan t i , “v y thi" nguyênạ ứ ế ậ ế ớ ậ nhân dó có th hay ánh hể ướng d n hi u qu ế ệ ả
VD: "n u xu t kh u có liên quan l i tăng trế ấ ẩ ớ ưởng kinh t , v y thì lăng xu tế ậ ấ kh u có th gia tăng tăng trẩ ể ưởng kinh t ".ế
Khái niệm tổng quan nghiên cứu là quá trình chọn lọc các tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu, bao gồm thông tin, ý tưởng, dữ liệu và bằng chứng được trình bày theo một quan điểm nhất định để hoàn thành mục tiêu đã được xác định Đánh giá các tài liệu trên cơ sở nghiên cứu hiện có là một phần quan trọng trong quá trình này.
- Vai trò t ng quan nghiên c u: ổ ư
Việc xác định vấn đề nghiên cứu là rất quan trọng, giúp nhà nghiên cứu tìm được hướng đi đúng đắn, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả nghiên cứu Đồng thời, xây dựng cơ sở lý thuyết vững chắc cho nghiên cứu là cần thiết để tạo nền tảng cho việc phân tích và giải thích kết quả, từ đó đảm bảo tính chính xác và thuyết phục của luận điểm nghiên cứu.
+ Tăng ki n th c trong lĩnh v c NC cho nhà NC, nh n d ng lý thuy t n n t ngế ứ ự ậ ạ ế ề ả đ xây d ng c s lý thuy t ch t chẽ cho NC c a mình ể ự ơ ở ế ặ ủ
Đánh giá các phương pháp nghiên cứu là cần thiết để xác định tính hiệu quả và độ phù hợp của chúng trong việc áp dụng Việc lựa chọn phương pháp nghiên cứu thích hợp sẽ giúp tối ưu hóa kết quả và nâng cao chất lượng nghiên cứu.
+ V i vi c so sánh k t qu : giúp xây d ng c s bi n lu n, so sánh k t quớ ệ ế ả ự ơ ở ệ ậ ế ả nghiên c u v i NC trứ ớ ước đó
Khoa học và công nghệ đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá và rút ra bài học kinh nghiệm cho công tác nghiên cứu khoa học Việc áp dụng các phương pháp nghiên cứu hiệu quả không chỉ giúp nâng cao chất lượng nghiên cứu mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của lĩnh vực này.
- Quy trình t ng quan nghiên c u: ổ ư
1 Xác đ nh t khóa v ch đ nghiên c uị ừ ề ủ ề ứ
2 Xác đ nh ngu n tìm ki m tài li uị ồ ế ệ
3 L p danh sách tài li u c n thi t c n nghiên c uậ ệ ầ ế ầ ứ
4 Nghiên c u các tài li u đã tìm ki mứ ệ ế
5 Thi t k s đ t ng k t tài li uế ế ơ ồ ổ ế ệ
6 Trích d n và li t kê tài li u tham kh oẫ ệ ệ ả
7 T ng k t ph n t ng quan lý thuy tổ ế ầ ổ ế
Học tập là quá trình tiếp thu kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và giá trị từ nhiều nguồn khác nhau Nó không chỉ giúp cá nhân phát triển mà còn tạo ra sự liên kết giữa các thông tin, từ đó nâng cao khả năng ứng dụng trong thực tiễn Học tập có thể diễn ra qua nhiều hình thức, bao gồm học hành, trải nghiệm thực tế và nghiên cứu, nhằm đáp ứng nhu cầu và sở thích của mỗi người.
Chất lượng đào tạo là khái niệm liên quan đến các phép đo tính toán Để đánh giá chất lượng, cần phải có các tiêu chuẩn so sánh cụ thể Chất lượng đào tạo phản ánh mức độ kiến thức, kỹ năng và mục tiêu mà học sinh đạt được sau khi hoàn thành một cấp học, và điều này được so sánh với các tiêu chuẩn đã được thiết lập trong môi trường giáo dục.