1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Hệ thống phụ âm tiếng Bhnong ở tỉnh Quảng Nam

6 34 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 321 KB

Nội dung

Bài viết là một nghiên cứu ngữ âm học về các phụ âm và tổ hợp phụ âm tiếng Bhnong ở tỉnh Quảng Nam, nằm trong loạt các công bố về tiếng Bhnong trong thời gian hơn 10 năm gần đây của tác giả. Trong bài viết, danh sách 63 phụ âm và tổ hợp phụ âm của tiếng Bhnong chuẩn được xác định. Kết quả nghiên cứu được trình bày trong bài viết là rất mới và khác so với các nghiên cứu đã có về phụ âm tiếng Bhnong nói riêng và về tiếng Bhnong nói chung.

Hệ thống phụ âm… 53 Hệ thống phụ âm tiếng Bhnong tỉnh Quảng Nam Bùi Đăng Bình(*) Tóm tắt: Bài viết nghiên cứu ngữ âm học phụ âm tổ hợp phụ âm tiếng Bhnong tỉnh Quảng Nam, nằm loạt công bố tiếng Bhnong thời gian 10 năm gần tác giả Trong viết, danh sách 63 phụ âm tổ hợp phụ âm tiếng Bhnong chuẩn xác định Kết nghiên cứu trình bày viết khác so với nghiên cứu có phụ âm tiếng Bhnong nói riêng tiếng Bhnong nói chung Từ khóa: Tiếng Bhnong, Âm vị học, Phụ âm, Tổ hợp phụ âm Abstract: The paper, a phonetic and phonological study of consonants and clusters of consonants in Bhnong ethnic language spoken in the west region of Quang Nam province in central of Vietnam, is among a series of our recent publications on Bhnong ethnic language over the last 10 years An inventory of 63 Bhnong consonants and clusters of consonants is listed These unknown results differ from the existing studies on the Bhnong consonants in particular and the Bhnong ethnic language in general Keywords: Bhnong Ethnic Language, Phonology, Consonants, Clusters of consonants Dẫn nhập1(*) Bhnong tên tự gọi tộc người vốn xem nhóm địa phương thuộc cộng đồng tộc người lớn Giẻ - Triêng Dân số Bhnong ước tính khoảng 17.000 người (Tấn Sĩ, Thanh Huyền, 2019) Họ sống thành khoảng 30 plây (Nguyễn Văn Thanh, 2006) huyện Phước Sơn, Trà My, Hiệp Đức thuộc tỉnh Quảng Nam huyện Ngọc Hồi tỉnh Kon Tum Tiếng Bhnong thuộc ngữ hệ Mơn Khmer, khơng có điệu Đối với ngơn ngữ khơng có chữ viết tiếng (*) ThS., Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam; Email: bdbinhvnn@gmail.com Bhnong trước đây, việc xây dựng chữ thành văn cho người Bhnong dạy cho họ cần thiết để họ không bị tiếng mẹ đẻ Bài viết nhằm góp phần phục vụ cho mục đích Nội dung viết giới thiệu phụ âm tiếng Bhnong chuẩn plây Kađhot Mâng (thôn 2) xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam1 Tư liệu sử dụng cho viết gồm khoảng 5.000 từ tiếng Bhnong chuẩn thu thập cách nghe Tiếng Bhnong plây trí thức tiến người Bhnong (như ông Hồ Văn Điều, Hồ Văn Noa, Hồ Văn Nhun, Nguyễn Thị Kim Xinh,… thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam) coi tiếng Bhnong chuẩn Điều người dân Bhnong công nhận Thông tin Khoa học xã hội, số 7.2020 54 trực tiếp ghi âm bốn người Bhnong ngữ plây Kađhot Mâng phát âm1 Thời gian thu thập tư liệu 10 năm, từ 2007 đến 2018 Hệ thống phụ âm tiếng Bhnong Tiếng Bhnong có hệ thống phụ âm tương đối phức tạp, số lượng nhiều, có phụ âm đơn lẫn tổ hợp hai phụ âm Phụ âm tiếng Bhnong xuất vị trí khác từ thức phát âm, dây hoạt động dây thanh, chế luồng hơi,… Đồng thời vào bối cảnh ngữ âm đồng - tức cặp từ tối thiểu chúng khác âm nhất, âm khiến chúng khác nghĩa (Trubetzkoy, 1969) Ví dụ: cặp từ /sanăm/2 /sannăm/ khác hai âm vị /n/ /n/, hai âm vị làm cho hai từ có ý nghĩa khác nhau, /sanăm/ nghĩa tiếng Việt Bảng 1: Các phụ âm đầu đơn tiếng Bhnong năm (thời gian), cịn Vị trí Hai môi Môi - Lợi - Quặt Mặt lưỡi Mạc Họng /sannăm/ sôi đầu lưỡi - Ngạc Trước đây, có Phương thức số nghiên cứu Tắc nổ p t  c  k   phụ âm tiếng Bhnong Bật ph th kh (xem Nguyễn Hữu Thở Hồnh, 2006; Bùi b d Đăng Bình, Nguyễn Mũi m m n n     Văn Thanh, 2011;…) Rung r r Tuy nhiên, kết Xát h v s z  nghiên cứu Lỏng j  chưa thuyết phục khơng trình bày Lỏng bên l l bối cảnh ngữ âm đồng Phụ âm tiếng Bhnong có phụ âm phân xuất âm vị tiếng Bhnong âm tiết (main syllable) nói chung âm vị phụ âm phụ âm tiền âm tiết (presyllable) nói riêng Trong viết, với việc trình Trong tiếng Bhnong, hình thức ngữ âm bày bối cảnh ngữ âm đồng nhất, nhược từ âm tiết Căn vào số lượng âm điểm chúng tơi khắc phục tiết cấu tạo, từ tiếng Bhnong chia Kết nghiên cứu cho thành từ có từ đến âm tiết thấy, tiếng Bhnong chuẩn có tất Các phụ âm tiếng Bhnong chúng 63 phụ âm tổ hợp phụ âm, đó: tơi xác định miêu tả ngữ âm học + 48 phụ âm tổ hợp phụ âm làm âm phát âm (của Hiệp hội Ngữ âm học Quốc đầu (gồm 32 phụ âm đơn 16 tổ hợp hai tế - IPA), tính đến vị trí phát âm, phương phụ âm); + 15 phụ âm tổ hợp phụ âm làm âm Đó ông/bà: 1/ Đinh Văn Sưởi, nam, sinh năm cuối (gồm 12 phụ âm đơn tổ hợp hai 1939 (tên tiếng Bhnong ưng Suyh); 2/ Hồ Văn phụ âm) Chương, nam, sinh năm 1978 (tên tiếng Bhnong ưng Chương); 3/ Hồ Văn Chí, nam, sinh năm 1980 (tên tiếng Bhnong ưng Chiq); 4/ Hồ Thị Nhiên, nữ, sinh năm 1950 (tên tiếng Bhnong I Nhiêng) Các ví dụ trình bày theo nguyên lý âm vị học Hệ thống phụ âm… 55 2.1 Các phụ âm đầu * Các phụ âm đầu đơn Tiếng Bhnong có 32 phụ âm đầu đơn, danh sách cụ thể Bảng (thể phương thức cấu tạo vị trí phát âm chúng) Bảng (và Bảng phần sau) trình bày theo quy cách IPA cập nhật năm 2020, theo phụ TT âm tiếng Bhnong chuẩn tạo phương thức phát âm xếp thành hàng riêng Hình thức trình bày khác với cách trình bày nhiều tác giả Việt Nam trước đây, có chúng tơi (xem, chẳng hạn: Đồn Thiện Thuật, 1977; Nguyễn Hữu Hồnh, 2006; Bùi Đăng Bình, Nguyễn Văn Thanh, 2011) Bảng 2: Các bối cảnh ngữ âm đồng từ tiếng Bhnong chuẩn có chứa phụ âm đầu đơn Các phụ âm Các cặp từ tiếng Bhnong Nghĩa tiếng Việt đầu đơn /p/ ba (số) - có; vo viên/vị nhàu - đến /pe/ - /e/; /po pe/ - /to/ h h /ph/ no - ốm/đau; gạo - trăng /p i/ - /i/; /p e/ - /khe/ /b/ /bo/ - /to/; /ba/ - /da/ ông - nữa/thêm; cha/bố - (sở hữu) /m/ /m/ /ma/ - /ma/; /mo/ - /bo/ dính - khơng (phủ định); xấu - ông /mih/ - /ih/; /muh/ - /duh/ bác - cạnh; mũi - khó khăn /v/ /veh/ - /meh/; /va/ - /ta/ // /t/ /ăj/ - /plăj/; // - /s/ /to/ - /so/; /to/ - /lo/ /th/ /th/ - /l/ /dum/ - /hum/; /doh/ - /poh pah/ /naw/ - /kraw/; /sanăm/ - /sanăm/ /nm/ - /krm/; /kane/ - /e/ - hơi; gần - rát/xót - quả/trái; chốc/lát - dạt/tản/dãn góc - sửa; trộm/cắp - túi - đỏ/chín - tắm; cho/đưa - vội vã - kêu/gọi; sôi - năm nhiều - sấm; chuột - có cái/nái/mái - cứng; đãi - tiên lưng - sao; hoa - vách (đá) - đêm; gió - nanh - bọn; khoảng - kịp biết - buổi sáng; nón - lắm/nhiều - kịp; - vôi sáng - đi; đến - mũi vôi - ăn - cơ/dì/thím; viết - thịt ốm/đau – no; thịt - viết đắng - thẳng; bụi/khói - lâu khóc - lắm/nhiều; thẳng - đen mang/đem/đưa - cõng; xách - sát cằm - dốc đứng; chặt/chém - chảy cầu - khiêng; bẫy - lâu/chậm trăng/tháng - gạo - khóc; trái - rì rào 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 /d/ /n/ /n/ // /rak/ - /krak/; /r/ - /b/ /r/ - /sal/; /ra/ - /kra/ /să/ - /mă mă/; /s/ - /kr/ /zuon/ - /buon/; /zam/ - /tam/ /l/ - / /; /ln/ - /kn/ /lam/ - /tam/; /la/ - /a/ /ah/ - /lah/; /uh/ - /muh/ /a/ - /la/ /ca/ - /ma/; /ceh/ - /eh/ /i/ - /phi/; /eh/ - /ceh/ /ă/ - /ă/; /uoj/ - /suoj/ /am/ - /lam/; /ă/ - /bră/ /ja/ - /ba/; /jt/ - /tt/ /ka/ - /kra/; /kh/ - /lh/ /uo/ - /tuo/; /uoj/ - /tuoj/ /khe/ - /phe/ /am/ - /am/; /w/ - /hw/ 30 // /ăj/ - /plăj/ ngày - quả/trái 31 32 // /h/ /h/ - /bh/ /haw/ - /kraw/ em - muối leo/trèo - kêu/gọi /r/ /r/ /s/ /z/ /l/ /l/ // // /c/ // // // /j/ /k/ // /kh/ Thông tin Khoa học xã hội, số 7.2020 56 nhiên, nghiên cứu không đưa bối cảnh ngữ âm đồng TT Tổ hợp phụ Các từ tiếng Nghĩa tiếng trình bày danh sách âm đầu tiếng Bhnong Việt Bhnong phụ âm tiếng Bhnong Vì vậy, trời; quả/ trái  ;ă Bảng chúng tơi trình bày từ  ; sấm; hổ tiếng Bhnong có chứa phụ âm diều hâu; trán  ;  bối cảnh ngữ âm đồng rừng/trời/không theo nguyên lý âm vị học  ; gian; sớm/nhanh N.S Trubetzkoy (1969) làm ví dụ chạy   Trong tiếng Bhnong chuẩn, đùi   phụ âm mũi, phụ âm rung, phụ âm tên tự gọi tộc   lỏng bên có đối lập đặn nét người Bhnong rê   tính tạo thành cặp phụ âm  ; nhô; trúc hữu vô thanh: /m/ - / m/, 10 xơi xơi (mắng);  ; /n/ - /n/, // - //, // - //; /r/ - //, ùn ùn  /l/ - /l/ 11 xổ; vằn  ; * Tổ hợp phụ âm đầu  Tiếng Bhnong có 16 tổ hợp phụ 12 rầm (từ tượng  ; thanh); khò khò âm làm âm đầu, gồm: /pl kr kl b  (tiếng ngáy)  13  ; tồi/nhồi;  Các ví dụ cụ thể chim sáo từ tiếng Bhnong có tổ hợp phụ âm 14 nhú; nhơ; ngóc   đầu xem Bảng 15 rình rình   Các tổ hợp phụ âm đầu tiếng 16 (cây)   Bhnong chuẩn có số điểm đáng ý sau: Một là, tiếng Bhnong Bảng 4: Các phụ âm cuối đơn tiếng Bhnong chuẩn có tổ hợp hai phụ âm mà chúng tơi dùng âm vị học CV để Vị trí Hai Lợi - Mặt lưỡi Mạc Họng gán nhãn C1C2 Hai là, tổ môi Đầu lưỡi - Ngạc Phương thức hợp C1C2 C1 phụ Tắc nổ     âm số 32 phụ âm, Mũi     C2 thường phụ Xát âm /n/, /l/, /r/ Có từ  Lỏng / / (nghĩa tiếng Việt: nhú/nhô/   ngóc) có C2 phụ âm // Lỏng bên  2.2 Các phụ âm cuối tiếng Ở nghiên cứu trước đây, đặc điểm Bhnong phát âm phụ âm tiếng Bhnong * Các phụ âm cuối đơn miêu tả viết Nguyễn Tiếng Bhnong có 12 phụ âm đơn làm Hữu Hồnh (2006) phát triển âm cuối, cụ thể Bảng cơng trình nghiên cứu Bùi Đăng Bình Các phụ âm cuối đơn phụ âm đầu Nguyễn Văn Thanh (2011: 45-60) Tuy đơn vừa có điểm giống nhau, vừa có Bảng 3: Ví dụ tổ hợp phụ âm làm âm đầu Hệ thống phụ âm… điểm khác biệt Giống chỗ, chúng tạo nhiều vị trí phát âm khác máy phát âm, nhiều phương thức phát âm khác nhau, có nét tính (hữu thanh/vơ thanh) Cịn điểm khác là: - Số lượng phụ âm cuối đơn phụ âm đầu đơn (12 so với 32) - Các phụ âm cuối tạo vị trí khác nhau, phụ âm đầu đơn tạo vị trí máy phát âm - Các phụ âm cuối phát âm phương thức, số lượng phương thức phát âm tạo phụ âm đầu - Chất lượng phụ âm cuối đơn khác với chất lượng phụ âm đầu đơn tương ứng chỗ phụ âm đầu phát âm mạnh đầu phụ âm cuối phát âm mạnh cuối - Sự khác biệt chức năng: Các phụ âm đầu có chức mở đầu âm tiết Cịn phụ âm cuối có chức đóng/khép hay kết thúc âm tiết 57 Các bối cảnh ngữ âm đồng từ tiếng Bhnong chuẩn có chứa phụ âm cuối đơn chúng tơi trình bày Bảng * Tổ hợp phụ âm cuối Tiếng Bhnong có tổ hợp phụ âm làm âm cuối, gồm: /w/, /jh/, /j/ Ví dụ từ tiếng Bhnong như: + /w/: // (bẩn), // (tá), /l (láo), + /jh/: /h/ (mình), /kh/ (đá - động từ), /h/ ((con) rắn),… + //: / ((con) ốc), // (mỉa), // (hát đối),… Tương tự phụ âm đơn, tổ hợp phụ âm cuối có điểm giống khác với tổ hợp phụ âm đầu Giống chỗ chúng tổ hợp hai phụ âm Trong tổ hợp hai phụ âm C1C2 có phụ âm lỏng và/hoặc lỏng bên phụ âm khác Còn khác chỗ: Thứ nhất, số lượng tổ hợp phụ âm, tiếng Bhnong chuẩn có tổ hợp phụ âm cuối có 16 tổ hợp phụ âm đầu Thứ hai, tổ hợp C1C2, trật tự xuất phụ âm thành viên khác Bảng 5: Các bối cảnh ngữ âm đồng từ tiếng Nếu tổ hợp phụ âm đầu, Bhnong chuẩn có chứa phụ âm cuối đơn phụ âm lỏng, phụ âm rung, phụ Các phụ âm mũi và/hoặc phụ âm lỏng TT âm cuối Các từ tiếng Bhnong Nghĩa tiếng Việt đơn bên thường vị trí C2, ngược /p/ /tap/ - /tat/ vỗ (tay) - đứt lại, tổ hợp phụ âm cuối, vào - mũi /t/ /mut/ - /muh/ phụ âm lỏng và/hoặc lỏng bên /k/ (nước) dềnh - thuận /ak/ - /at/ xuất vị trí C1 // /m/ (trong từ: rìu - mũi Phụ âm từ //) - /muh/ Xét hình thức ngữ âm, /m/ /mam/ - /mak/ (trong sắt - bừa bộn/lung từ: /t hok tă mak/) tung từ khác tiếng /n/ /tan/ - /tam/ Bhnong chuẩn chia đan - kịp thành từ có âm tiết, âm thỏ - gần // /a/ - /a/ tiết, âm tiết, âm tiết (xem đêm mắt // /mă mă/ - /măt/ /h/ /mah/ - /maj/ vàng - dâu thêm: Bùi Đăng Bình, Nguyễn 10 /w/ /kataw/ - /katam/ mía - cua Văn Thanh, 2011) 11 /j/ /maj/ - /mam/ - /mah/ dâu - vàng - sắt Sau số ví dụ 12 gia đình/đàn /l/ /apuol/ - /buon/ từ tiếng Bhnong chuẩn chúng/bọn/nhóm 58 - Từ có âm tiết: /muh/ (mũi), /lah/ (đi), ca (ăn), /pet/ (trồng),… - Từ có âm tiết: /k/ (quần), // (áo), /tatajh/ (nói), /papă/ (nghĩ),… - Từ có âm tiết: /sad/ (lảo đảo), / vă/ (loạng choạng),… - Từ có âm tiết: /lamun labt/ (hiền lành), /laha o/ (dịu dàng), /lam aj/ (ở đây/ở kia), /tk tă mak/ (linh ta linh tinh),… Kết nghiên cứu cho thấy, tiếng Bhnong chuẩn phụ âm tổ hợp phụ âm tham gia vào cấu tạo tất từ thuộc kiểu loại khác xuất vị trí đầu từ, từ cuối từ Ở từ đơn tiết, phụ âm tổ hợp phụ âm xuất hai vị trí đầu từ cuối từ Còn từ đa tiết (các từ âm tiết, âm tiết, âm tiết), chúng xuất ba vị trí từ đầu, cuối từ Kết luận Như vậy, kết nghiên cứu cho thấy, tiếng Bhnong chuẩn plây Kađhot Mâng có tất 63 phụ âm đơn tổ hợp phụ âm Các phụ âm tổ hợp phụ âm xuất nhiều vị trí khác từ Ở từ đơn tiết, chúng có mặt hai vị trí đầu từ cuối từ Ở từ đa tiết, chúng có ba vị trí đầu từ, từ cuối từ Ở vị trí khác từ, phụ âm tổ hợp phụ âm có đặc điểm riêng Chúng mạnh đầu đóng vai trị làm âm đầu mạnh cuối làm âm cuối Các phụ âm khác phân biệt nhờ đặc điểm phát âm: vị trí phát âm, phương thức phát âm, hữu vô thanh, bật không bật hơi, v.v… Các phụ âm tổ hợp phụ âm với tượng ngữ âm khác làm thành hệ thống âm vị học tiếng Bhnong Các bối cảnh ngữ âm đồng từ khác tiếng Bhnong dùng để phân xuất âm vị phụ âm đưa Thông tin Khoa học xã hội, số 7.2020 để chứng tỏ tồn phụ âm tổ hợp phụ âm Ở nghiên cứu chúng tơi, vị trí, vai trị chức phụ âm tổ hợp phụ âm từ làm rõ Đây kết nghiên cứu mới, khác so với nghiên cứu có phụ âm tiếng Bhnong nói riêng tiếng Bhnong nói chung Kết nghiên cứu giúp phục vụ nhiều mục đích thực tiễn khác liên quan đến tiếng Bhnong, việc dạy học tiếng Bhnong tỉnh Quảng Nam, việc nghiên cứu đặc điểm phương ngữ hệ thống phụ âm khoảng 30 plây người Bhnong, việc so sánh đối chiếu phụ âm tiếng Bhnong với phụ âm ngôn ngữ khác  Tài liệu tham khảo Bùi Đăng Bình, Nguyễn Văn Thanh (2011), “Tiếng Bhnong tiến trình trở thành ngơn ngữ thành văn”, Hội thảo Ngữ học tồn quốc, Hội Ngơn ngữ học Việt Nam - Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, Đà Nẵng Nguyễn Hữu Hoành (2004), “Về mối quan hệ ngơn ngữ nhóm địa phương thuộc dân tộc Giẻ - Triêng”, Tạp chí Ngơn ngữ, số Tấn Sĩ, Thanh Huyền (2019), Bảo tồn, phát huy sắc văn hóa người Bhnong, http://baodantoc.vn/bao-ton-phat-huyban-sac-van-hoa-nguoi-bhnong-32753 htm, truy cập ngày 22/6/2020 Nguyễn Văn Thanh (2006), Nguồn gốc dân tộc - dân cư q trình hình thành xã, thơn huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam, Ban Tuyên giáo Huyện Ủy Phước Sơn, Quảng Nam Trubetzkoy, N.S (1969), Principles of phonology, Translated by Christiane A.M Baltaxe, University of California Press, Berkeley and Los Angeles ... âm tiết thấy, tiếng Bhnong chuẩn có tất Các phụ âm tiếng Bhnong chúng 63 phụ âm tổ hợp phụ âm, đó: tơi xác định miêu tả ngữ âm học + 48 phụ âm tổ hợp phụ âm làm âm phát âm (của Hiệp hội Ngữ âm. .. chưa thuyết phục khơng trình bày Lỏng bên l l bối cảnh ngữ âm đồng Phụ âm tiếng Bhnong có phụ âm phân xuất âm vị tiếng Bhnong âm tiết (main syllable) nói chung âm vị phụ âm phụ âm tiền âm tiết (presyllable)... phụ âm cuối tiếng Ở nghiên cứu trước đây, đặc điểm Bhnong phát âm phụ âm tiếng Bhnong * Các phụ âm cuối đơn miêu tả viết Nguyễn Tiếng Bhnong có 12 phụ âm đơn làm Hữu Hoành (2006) phát triển âm

Ngày đăng: 20/01/2022, 11:09

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w