... & Ramakrishnan, N. (20 02) . Continuous versus intermittent renal replacement therapy: a meta-analysis. Intensive Care Medicine, 28 , 29 -37. 2. Bellomo, R., & Ronco, C. (20 01). Dialysis: Continuous ... LIÊN TỤC TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC TS.BS Đỗ Quốc Huy* 1. Đại cương Thẩm tách máu ngắt quãng truyền thống (Intermittent hemodialysis – IHD: thận nhân tạo) thường g...
Ngày tải lên: 23/10/2012, 10:06
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng sốc nhiễm khuẩn trẻ em tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện Nhi Trung Ương ppt
... nghiên cứu thấy 55,6% bệnh nhân có CVP dới 5cm H 2 O (2) . Theo Phạm Văn Thắng giảm khối lợng tuần hoàn thấy ở TCNCYH 34 (2) - 20 05 46 4.000/mm 3 . 2. Phơng pháp nghiên cứu - Hồi cứu 28 BN và ... 34 (2) - 20 05 45 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng sốc nhiễm khuẩn trẻ em tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện nhi trung ơng Cao Việt Tùng,...
Ngày tải lên: 10/03/2014, 22:20
Yếu tố nguy cơ và tác nhân gây nhiễm khuẩn bệnh viện tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện Nhi đồng I
... 76 ,2 95 ,2 66,7 9,5 81 61,9 61,9 85,7 57,1 76 ,2 85,7 ( n) 16 20 14 2 17 13 13 18 12 16 18 Klebsiella 68 ,2 100 59,1 31,8 72, 7 31,8 27 ,3 68 ,2 54,5 77,3 81,8 ( n) 15 22 13 7 16 7 6 15 12 17 ... P 2 (1 – P 2 )] } 2 / (P 1 –P 2 ) 2 Từ nghiên cứu của tác giả Singh-Naz, có P 2 = 0,04; chọn ORa = 2, 25, mức ý nghóa 5%, lực test 90%, kiểm đònh hai phía, có n...
Ngày tải lên: 07/04/2014, 12:59
Chuyên ngành hồi sức cấp cứu quá trình ra đời và phát triển
... d'Urgence)& EMS (Emergency Medicine Service) Thành lập các trung tâm vận chuyển cấp cứu với: Trung tâm thu nhận thông tin. Đội xe và các kíp cấp cứu. Thành lập khoa cấp cứu tại các bệnh ... ván thể nặng, phù phổi cấp tổ thương và bây giờ là hội chứng suy đa phủ tạng… CHUYÊN NGÀNH HỒI SỨC CẤP CỨU QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN Bác sỹ Đỗ Quốc Huy, Khoa Hồi...
Ngày tải lên: 22/10/2012, 15:41
Tìm hiểu một số đặc đIểm hạ Kali máu ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu
... cao nhất là 92 Bảng 4.1: Phân bố tuổi bệnh nhân Nhóm tuổi < ;20 20 -29 30-39 40-49 50-65 >65 Tổng số n 16 39 32 45 46 42 220 % 7, 27 17, 72 14, 56 20 , 46 20 , 90 19, 09 100% 1 .2. Giới: 108 ... Không rõ các yếu tố nguy cơ là 28 (18, 42 %) 30 .26 22 .37 17.76 44.39 31.18 31.58 20 .39 1. 32 18. 42 0 10 20 30 40 50 % 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Biểu đồ 4.4. Các yếu tố nguy cơ g...
Ngày tải lên: 07/08/2013, 11:04