Giáo trình luyện thi ngữ pháp tiếng nhật - 日本国国際JLPT-日本語能力試験2級文法リスト

Giáo trình luyện thi ngữ pháp tiếng nhật (tiếng việt)

Giáo trình luyện thi ngữ pháp tiếng nhật (tiếng việt)

... 大阪は東京とともに日本経済の中心地である。 Osaka cùng v ới Tokyo là các trung tâm kinh tế của Nhật. B 意味 ~であると同時に Cùng đồng thời với… 接続 [ - 書形] [い - ] [な - ある] +とともに [ - ある] ① 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。 Cùng v ới việc hướng ... 手段・方法を表す。 Chỉ phương thức, biện pháp. ① 問題は話し合いによって解決した方がいい。 Các vấn đề...

Ngày tải lên: 23/10/2013, 01:18

80 2,2K 5
Giáo trình giải thích ngữ pháp tiếng việt - minano nihongo 2

Giáo trình giải thích ngữ pháp tiếng việt - minano nihongo 2

... うちゅうひこうし astronaut II / 文法(ぶんぽう) : Ngữ pháp 1 /Lời nói nhấn mạnh * Cấu trúc : 普通形(ふつうけい)+ んです - Vる/Vた/Vない/Vなかった - Aい/Aくない/Aくなかった/Aかった - Aな/Aじゃない/Aだった/Aじゃなかった + んです: - N+な/Nじゃない/Nだった/Nじゃなかった * Ngoài ... còn có: Vている/Vたい + んです。 *Ý nghĩa: - Giải thích nguyên nhân - Trình bày lý...

Ngày tải lên: 23/10/2013, 13:16

80 5,3K 156
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT cơ bản (GIÁO TRÌNH TIẾNG NHẬT)

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT cơ bản (GIÁO TRÌNH TIẾNG NHẬT)

... [ - 書形] [い - ] [な - ある] +とともに [ - ある] ① 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。 ② 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。 ③ この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。 ④ 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。 C 意味 一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。 接続 [ - 書形] ... 何かをしているちょうどその時に 接...

Ngày tải lên: 19/08/2013, 09:18

46 3,2K 14
w