Các thì trong tiếng Anh
... to" trong thời QKT: Used to: được dùng trong thời QKT (nghĩa là: "đã từng") để chỉ hành động/thói quen trong quá khứ, và đã chấm dứt trong quá khứ. Khẳng định He used to play the ... thành trước thời gian trong tương lai, nhưng vẫn còn tiếp tục Ví dụ: By next summer we will have been studying for five years in this school. 14 I will have been living in this city for 1...
Ngày tải lên: 01/07/2013, 01:26
Các thì trong tiếng anh
... GONE TO SINGAPORE = Anh ấy đã đi Singapore rồi (Ý nói anh ta không có ở đây đâu, anh ta đi Singapore chưa về). + HE HAS BEEN TO SINGAPORE = Anh ấy đã đi Singapore rồi (Ý nói anh ta đã được dịp ... thích: + Nếu chủ ngữ là I, WE, YOU, THEY hoặc là danh từ, ngữ danh từ số nhiều ta dùng HAVE + Nếu chủ ngữ là HE, SHE, IT hoặc là danh từ, ngữ danh từ số ít, ta dùng HAS + Dạng quá khứ hoàn...
Ngày tải lên: 17/08/2013, 09:16
... her. (Anh ấy đã học luật trước khi gặp cô ấy.) Anh ấy đã gặp cô ấy tại một thời điểm trong quá khứ nhưng việc anh ấy học luật còn xảy ra trước đó nhưng chúng ta không biết chính xác là anh ấy ... Sử dụng các thì trong Tiếng Anh như thế nào? Việc sử dụng chính xác thì và hình thái của động từ là một điều rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Dưới đây là một số quy tắc ... vi...
Ngày tải lên: 19/08/2013, 10:11
... diễn trong quá khứ vào khoảng thời gian không xác định Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào hoặc làm gián đoạn Chỉ 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng thời trong ... không rõ ràng trong quá khứ Chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại( since, for) Chỉ những hành động đã xảy ra hơn một lần hay được lặp đi lặp lại tron...
Ngày tải lên: 19/08/2013, 16:44
Công thức các thì trong tiếng anh
... mang tính pháp qui buộc các bên phải thi hành điều khoản trong văn bản: All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule. Trong tiếng Anh bình dân , người ta thay shall ... George has seen this movie three time. (3). Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại. John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.)...
Ngày tải lên: 19/08/2013, 16:45
Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng anh
... của tôi trong nhiều năm. Bill is phoning his girlfriend again. That’s the third time he’s phoned her this evening. Bill lại đang gọi điện thoại cho cô bạn gái của anh ấy. Đó là lần thứ ba anh ấy ... it. ( Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó.) He has lost his key. ( Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy ) “He has lost his key” = Anh ấy làm mất chiếc chìa kh...
Ngày tải lên: 19/08/2013, 16:45
Tổng hợp các thì trong tiếng anh (12 thì)
... thời/thì trong tiếng Anh CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ (Tenses in English) 1. Thời hiện tại thường: Thời hiện tại được dùng để diễn tả: a. Việc hiện có, hiện xảy ra Ví dụ: I understand this matter now. This ... to" trong thời QKT: Used to: được dùng trong thời QKT (nghĩa là: "đã từng") để chỉ hành động/thói quen trong quá khứ, và đã chấm dứt trong quá khứ. Khẳng định He...
Ngày tải lên: 20/08/2013, 08:13
Tổng kết các thì trong tiếng anh
... toàn trong quá khứ. - Diễn tả các hđ xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ. Ex. I was born in 1987. Ex. Lan bought a new book yesterday. -yesterday, last + time, time + ago, in + thời gian trong ... O? Ex. I will buy these books. -Diễn tả hđ có thể sẽ xảy ra trong tương lai. - Tomorrow, next + time, in + time in future, within + khoảng thời gian. 9. Thì tương lai dự +) S +...
Ngày tải lên: 27/08/2013, 13:10
cac thi trong tieng anh
... CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH Top 1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN SIMPLE PRESENT Tóm tắt: Present simple để chỉ: 1) Sự việc xảy ra trong hiện tại 2) Những sự thật hiển ... hành động kéo dài trong quá khứ và VỪA MỚI ngừng. Ðể hỏi việc xảy ra bao nhiêu lâu trong quá khứ và ta hứng thú câu chuyện: hành động chưa chấm dứt. ************************** This tense is formed ... CONTINUO...
Ngày tải lên: 14/09/2013, 15:10
Lý thuyết và bài tập các thì trong tiếng anh
... GONE TO SINGAPORE = Anh ấy đã đi Singapore rồi (Ý nói anh ta không có ở đây đâu, anh ta đi Singapore chưa về). + HE HAS BEEN TO SINGAPORE = Anh ấy đã đi Singapore rồi (Ý nói anh ta đã được dịp ... thích: + Nếu chủ ngữ là I, WE, YOU, THEY hoặc là danh từ, ngữ danh từ số nhiều ta dùng HAVE + Nếu chủ ngữ là HE, SHE, IT hoặc là danh từ, ngữ danh từ số ít, ta dùng HAS + Dạng quá khứ hoàn...
Ngày tải lên: 24/09/2013, 00:54