Tổng hợp giới từ tiếng anh
... in the car, in a taxi in the picture, in the world Một số giới từ chỉ vị trí khác: above: bên trên / ở trên around: xung quanh behind: đằng sau below: bên dưới beside: bên cạnh between: ... six. Between “between + (a point of time) + and + (a point of time)” có nghĩa là “trong khoảng từ … đến …” “between + 2 events” có nghĩa là “trong khoảng thời gian phân cách giữa 2 sự kiện” Ex...
Ngày tải lên: 23/08/2014, 08:54
... GIỚI TỪ (Prepositions) 1. Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... the desk. (Giới từ) - vì nó liên kết với tân ngữ: (the desk). 2. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh: Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có...
Ngày tải lên: 22/06/2013, 01:27
... thành Differ from : khác với Nguy n Tr ng Qn s u t m b i c a Luong Anh Duc v ễ ọ ư ầ à ủ à biên so n âm thanhạ GIỚI TỪ VÀ THANH NGỮ THÔNG DỤNG 1.OF Ashamed of : xấu hổ về… Afraid of : sợ, e ... trách nhiệm về pháp lý Dangerous for : nguy hiểm… Famous for : nổi tiếng Fit for : thích hợp với Well-known for : nổi tiếng Greedy for : tham lam… Grateful for sth : biết ơn về việc…...
Ngày tải lên: 07/07/2013, 01:25